Bảng giá đất TP Hà Nội: Phần giá đất cụ thể của từng Quận/huyện TP Hà Nội.
BẢNG SỐ 1
GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRỒNG LÚA NƯỚC VÀ TRỒNG CÂY HÀNG NĂM (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT
Tên khu vực
Đồng bằng
Trung du
Miền núi
1
- Các phường thuộc các quận: Ba Đình, Cầu Giấy, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Tây Hồ, Thanh Xuân
252 000
- Các phường thuộc quận Hà Đông: Nguyễn Trãi, Yết Kiêu, Quang Trung, Vạn Phúc, Phúc La, Mộ Lao, Văn Quán, Kiến Hưng, Hà Cầu, La Khê, Phú La
- Phía bờ Đông (bên tả) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm
2
- Phía bờ Tây (bên hữu) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm
201 600
- Các phường thuộc quận Hà Đông: Dương Nội, Yên Nghĩa, Phú Lương, Phú Lãm và diện tích bên tả Sông Đáy của phường Đồng Mai
3
- Khu vực giáp ranh quận nội thành thuộc huyện: Thanh Trì, Gia Lâm
162 000
- Các phường thuộc quận Hà Đông: Biên Giang và diện tích phần bên hữu Sông Đáy của phường Đồng Mai
- Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung thuộc thị xã Sơn Tây
- Toàn bộ huyện: Hoài Đức, Đan Phượng
- Các xã Cao Viên, Bích Hòa, Cự Khê của huyện Thanh Oai
4
- Địa bàn còn lại huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai,
135 000
- Toàn bộ các huyện: Đông Anh, Mê Linh, Chương Mỹ, Phú Xuyên, Thường Tín, Phúc Thọ, Ứng Hòa
5
- Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây
135 000
105 000
71 000
- Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai
6
- Toàn bộ huyện Sóc Sơn
108 000
105 000
7
- Toàn bộ huyện: Mỹ Đức, Ba Vì
108 000
84 000
56 800
BẢNG SỐ 2
GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRỒNG CÂY LÂU NĂM (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
Tên khu vực
Đồng bằng
Trung du
Miền núi
1
- Các phường thuộc các quận: Ba Đình, Cầu Giấy, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Tây Hồ, Thanh Xuân
252 000
- Các phường thuộc quận Hà Đông: Nguyễn Trãi, Yết Kiêu, Quang Trung, Vạn Phúc, Phúc La, Mộ Lao, Văn Quán, Kiến Hưng, Hà Cầu, La Khê, Phú La
- Phía bờ Đông (bên tả) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm
2
- Phía bờ Tây (bên hữu) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm
201 600
- Các phường thuộc quận Hà Đông: Dương Nội, Yên Nghĩa, Phú Lương, Phú Lãm và diện tích bên tả Sông Đáy của phường Đồng Mai
3
- Khu vực giáp ranh quận nội thành thuộc huyện: Thanh Trì, Gia Lâm
189 600
- Các phường thuộc quận Hà Đông: Biên Giang và diện tích phần bên hữu Sông Đáy của phường Đồng Mai
- Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung thuộc thị xã Sơn Tây
- Toàn bộ huyện: Hoài Đức, Đan Phượng
- Các xã Cao Viên, Bích Hòa, Cự Khê của huyện Thanh Oai
4
- Địa bàn còn lại huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai,
158 000
- Toàn bộ các huyện: Đông Anh, Mê Linh, Chương Mỹ, Phú Xuyên, Thường Tín, Phúc Thọ, Ứng Hòa
5
- Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây
158 000
98 000
68 000
- Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai
6
- Toàn bộ huyện Sóc Sơn
126 000
78 000
7
- Toàn bộ huyện: Mỹ Đức, Ba Vì
126 000
78 000
54 400
BẢNG SỐ 3
GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
Tên khu vực
Đồng Bằng
Trung Du
Miền núi
1
- Các phường thuộc các quận: Ba Đình, Cầu Giấy, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Tây Hồ, Thanh Xuân
252 000
- Các phường thuộc quận Hà Đông: Nguyễn Trãi, Yết Kiêu, Quang Trung, Vạn Phúc, Phúc La, Mộ Lao, Văn Quán, Kiến Hưng, Hà Cầu, La Khê, Phú La
- Phía bờ Đông (bên tả) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm
2
- Phía bờ Tây (bên hữu) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm
201 600
- Các phường thuộc quận Hà Đông: Dương Nội, Yên Nghĩa, Phú Lương, Phú Lãm và diện tích bên tả sông Đáy của phường Đồng Mai.
3
- Khu vực giáp ranh quận nội thành thuộc huyện: Thanh Trì, Gia Lâm
162 000
- Các phường thuộc quận Hà Đông: Biên Giang và diện tích phần bên hữu Sông Đáy của phường Đồng Mai
- Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung thuộc thị xã Sơn Tây
- Toàn bộ huyện: Hoài Đức, Đan Phượng
- Các xã Cao Viên, Bích Hòa, Cự Khê của huyện Thanh Oai
4
- Địa bàn còn lại của huyện Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai
135 000
- Toàn bộ các huyện: Đông Anh, Mê Linh, Chương Mỹ, Phú Xuyên, Thường Tín, Phúc Thọ, Ứng Hòa
5
- Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây
135 000
84 000
43 200
- Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai,
6
- Toàn bộ huyện Sóc Sơn
108 000
105 000
7
- Toàn bộ huyện: Mỹ Đức, Ba Vì
108 000
84 000
36 000
BẢNG SỐ 4
GIÁ ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG SẢN XUẤT (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
Tên khu vực
Đồng Bằng
Trung Du
Miền núi
1
- Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai, Chương Mỹ, Mê Linh và thị xã Sơn Tây.
60 000
45 600
36 000
2
- Toàn bộ huyện: Sóc Sơn, Mỹ Đức, Ba Vì
48 000
38 000
30 000
BẢNG SỐ 5
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN BA ĐÌNH (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT
Tên đường phố
Đoạn đường
Giá đất ở
Giá đất thương mại, dịch vụ
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
Từ
Đến
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
1
An Xá
Đầu đường
Cuối đường
33 000
18 150
14 850
13 200
20 399
11 729
9 732
8 670
16 999
9 774
8 110
7 225
2
Bà Huyện Thanh Quan
Đầu đường
Cuối đường
80 000
38 800
30 800
26 800
43 348
19 506
15 172
13 004
36 123
16 255
12 643
10 837
3
Bắc Sơn
Đường Độc Lập
Hoàng Diệu
102 000
48 450
38 250
33 150
52 697
23 713
18 444
15 809
43 914
19 761
15 370
13 174
Ông Ích Khiêm
Ngọc Hà
76 000
37 240
29 640
25 840
41 648
18 847
14 789
12 665
34 707
15 706
12 324
10 554
4
Cao Bá Quát
Đầu đường
Cuối đường
52 000
26 520
21 320
18 720
31 448
15 979
13 090
10 879
26 207
13 316
10 908
9 066
5
Cầu Giấy
Địa phận quận Ba Đình
46 000
23 920
19 320
17 020
28 049
14 874
12 070
10 454
23 374
12 395
10 058
8 712
6
Châu Long
Đầu đường
Cuối đường
47 000
24 440
19 740
17 390
28 898
15 234
12 374
10 604
24 082
12 695
10 312
8 837
7
Chùa Một Cột
Đầu đường
Cuối đường
80 000
38 800
30 800
26 800
43 348
19 506
15 172
13 004
36 123
16 255
12 643
10 837
8
Chu Văn An
Đầu đường
Cuối đường
88 000
42 680
33 880
29 480
46 747
21 036
16 362
14 024
38 956
17 530
13 635
11 687
9
Cửa Bắc
Phan Đình Phùng
Phạm Hồng Thái
54 000
27 540
22 140
19 440
32 298
16 150
13 344
10 964
26 915
13 458
11 120
9 137
Phạm Hồng Thái
Cuối đường
47 000
24 440
19 740
17 390
28 898
15 234
12 374
10 604
24 082
12 695
10 312
8 837
10
Đào Tấn
Đầu đường
Cuối đường
60 000
30 000
24 000
21 000
34 848
16 744
13 769
11 516
29 040
13 953
11 474
9 597
11
Đặng Dung
Đầu đường
Cuối đường
54 000
27 540
22 140
19 440
32 298
16 150
13 344
10 964
26 915
13 458
11 120
9 137
12
Đặng Tất
Đầu đường
Cuối đường
50 000
25 500
20 500
18 000
30 599
15 724
12 834
10 800
25 499
13 103
10 695
9 000
13
Đốc Ngữ
Đầu đường
Cuối đường
35 000
18 900
15 400
13 650
21 248
12 155
10 030
8 924
17 707
10 129
8 358
7 437
14
Đội Cấn
Ngọc Hà
Liễu Giai
52 000
26 520
21 320
18 720
31 448
15 979
13 090
10 879
26 207
13 316
10 908
9 066
Liễu Giai
Đường Bưởi
44 000
23 320
18 920
16 720
27 198
14 620
11 814
10 327
22 665
12 183
9 845
8 606
15
Đội Nhân
Đầu đường
Cuối đường
28 000
15 680
12 880
11 480
16 999
10 200
8 585
7 734
14 166
8 500
7 154
6 445
16
Đường Độc lập
Đầu đường
Cuối đường
116 000
54 520
42 920
37 120
55 672
25 052
19 486
16 702
46 393
20 877
16 238
13 918
17
Đường Bưởi
Đầu đường
Cuối đường
36 000
19 440
15 840
14 040
22 099
12 580
10 369
9 222
18 416
10 483
8 641
7 685
18
Điện Biên Phủ
Đầu đường
Cuối đường
108 000
51 300
40 500
35 100
53 548
24 096
18 742
16 064
44 623
20 080
15 618
13 387
19
Giảng Võ
Địa phận quận Ba Đình
74 000
36 260
28 860
25 160
40 798
18 571
14 705
12 580
33 998
15 476
12 254
10 483
20
Giang Văn Minh
Đội Cấn
Kim Mã
52 000
26 520
21 320
18 720
31 448
15 979
13 090
10 879
26 207
13 316
10 908
9 066
Giảng Võ
Kim Mã
43 000
22 790
18 490
16 340
26 348
14 364
11 687
10 200
21 957
11 970
9 739
8 500
21
Hàng Bún
Đầu đường
Cuối đường
54 000
27 540
22 140
19 440
32 298
16 150
13 344
10 964
26 915
13 458
11 120
9 137
22
Hàng Cháo
Địa phận quận Ba Đình
47 000
24 440
19 740
17 390
28 898
15 234
12 374
10 604
24 082
12 695
10 312
8 837
23
Hàng Than
Đầu đường
Cuối đường
66 000
33 000
26 400
23 100
37 398
17 297
14 215
11 772
31 165
14 414
11 846
9 810
24
Hồng Hà
Địa phận quận Ba Đình
30 000
16 500
13 500
12 000
18 700
10 964
9 180
8 244
15 583
9 137
7 650
6 870
25
Hồng Phúc
Địa phận quận Ba Đình
33 000
18 150
14 850
13 200
20 399
11 729
9 732
8 670
16 999
9 774
8 110
7 225
26
Hùng Vương
Đầu đường
Cuối đường
102 000
48 450
38 250
33 150
52 697
23 713
18 444
15 809
43 914
19 761
15 370
13 174
27
Hoàng Diệu
Đầu đường
Cuối đường
102 000
48 450
38 250
33 150
52 697
23 713
18 444
15 809
43 914
19 761
15 370
13 174
28
Hoàng Hoa Thám
Hùng Vương
Tam Đa
50 000
25 500
20 500
18 000
30 599
15 724
12 834
10 800
25 499
13 103
10 695
9 000
Tam Đa
Đường Bưởi
39 000
21 060
17 160
15 210
23 798
13 344
10 964
9 774
19 832
11 120
9 137
8 145
29
Hoàng Văn Thụ
Đầu đường
Cuối đường
74 000
36 260
28 860
25 160
40 798
18 571
14 705
12 580
33 998
15 476
12 254
10 483
30
Hòe Nhai
Đầu đường
Cuối đường
47 000
24 440
19 740
17 390
28 898
15 234
12 374
10 604
24 082
12 695
10 312
8 837
31
Khúc Hạo
Đầu đường
Cuối đường
60 000
30 000
24 000
21 000
34 848
16 744
13 769
11 516
29 040
13 953
11 474
9 597
32
Kim Mã
Nguyễn Thái Học
Liễu Giai
72 000
35 280
28 080
24 480
39 948
18 190
14 576
12 409
33 290
15 158
12 147
10 341
Liễu Giai
Cuối đường
60 000
30 000
24 000
21 000
34 848
16 744
13 769
11 516
29 040
13 953
11 474
9 597
33
Kim Mã Thượng
Đầu đường
Cuối đường
40 000
21 200
17 200
15 200
24 649
13 685
11 220
9 944
20 541
11 404
9 350
8 287
34
Láng Hạ
Địa phận quận Ba Đình
70 000
34 300
27 300
23 800
39 098
17 764
14 466
12 155
32 582
14 803
12 055
10 129
35
Lạc Chính
Đầu đường
Cuối đường
40 000
21 200
17 200
15 200
24 649
13 685
11 220
9 944
20 541
11 404
9 350
8 287
36
Lê Duẩn
Địa phận quận Ba Đình
80 000
38 800
30 800
26 800
43 348
19 506
15 172
13 004
36 123
16 255
12 643
10 837
37
Lê Hồng Phong
Điện Biên Phủ
Hùng Vương
88 000
42 680
33 880
29 480
46 747
21 036
16 362
14 024
38 956
17 530
13 635
11 687
Hùng Vương
Đội Cấn
66 000
33 000
26 400
23 100
37 398
17 297
14 215
11 772
31 165
14 414
11 846
9 810
38
La Thành
Địa phận quận Ba Đình
43 000
22 790
18 490
16 340
26 348
14 364
11 687
10 200
21 957
11 970
9 739
8 500
39
Lê Trực
Đầu đường
Cuối đường
52 000
26 520
21 320
18 720
31 448
15 979
13 090
10 879
26 207
13 316
10 908
9 066
40
Linh Lang
Đầu đường
Cuối đường
40 000
21 200
17 200
15 200
24 649
13 685
11 220
9 944
20 541
11 404
9 350
8 287
41
Liễu Giai
Đầu đường
Cuối đường
70 000
34 300
27 300
23 800
39 098
17 764
14 466
12 155
32 582
14 803
12 055
10 129
42
Lý Văn Phúc
Đầu đường
Cuối đường
39 000
21 060
17 160
15 210
23 798
13 344
10 964
9 774
19 832
11 120
9 137
8 145
43
Mạc Đĩnh Chi
Đầu đường
Cuối đường
35 000
18 900
15 400
13 650
21 248
12 155
10 030
8 924
17 707
10 129
8 358
7 437
44
Mai Anh Tuấn
Địa phận quận Ba Đình
30 000
16 500
13 500
12 000
18 700
10 964
9 180
8 244
15 583
9 137
7 650
6 870
45
Mai Xuân Thưởng
Địa phận quận Ba Đình
54 000
27 540
22 140
19 440
32 298
16 150
13 344
10 964
26 915
13 458
11 120
9 137
46
Nam Cao
Đầu đường
Cuối đường
35 000
18 900
15 400
13 650
21 248
12 155
10 030
8 924
17 707
10 129
8 358
7 437
47
Nam Tràng
Đầu đường
Cuối đường
42 000
22 260
18 060
15 960
25 499
14 024
11 474
10 072
21 249
11 687
9 562
8 393
48
Ngọc Hà
Sơn Tây
Bộ NN và PTNN
46 000
23 920
19 320
17 020
28 049
14 874
12 070
10 454
23 374
12 395
10 058
8 712
Qua Bộ NN và PTNN
Hoàng Hoa Thám
40 000
21 200
17 200
15 200
24 649
13 685
11 220
9 944
20 541
11 404
9 350
8 287
49
Ngọc Khánh
Đầu đường
Cuối đường
60 000
30 000
24 000
21 000
34 848
16 744
13 769
11 516
29 040
13 953
11 474
9 597
50
Ngõ Châu Long
Cửa Bắc
Đặng Dung
28 000
15 680
12 880
11 480
16 999
10 200
8 585
7 734
14 166
8 500
7 154
6 445
51
Ngõ Hàng Bún
Hàng Bún
Phan Huy Ích
28 000
15 680
12 880
11 480
16 999
10 200
8 585
7 734
14 166
8 500
7 154
6 445
52
Ngõ Hàng Đậu
Hồng Phúc
Hàng Đậu
28 000
15 680
12 880
11 480
16 999
10 200
8 585
7 734
14 166
8 500
7 154
6 445
53
Ngõ Núi Trúc
Núi Trúc
Giang Văn Minh
28 000
15 680
12 880
11 480
16 999
10 200
8 585
7 734
14 166
8 500
7 154
6 445
54
Ngõ Trúc Lạc
Phó Đức Chính
Trúc Bạch
30 000
16 500
13 500
12 000
18 700
10 964
9 180
8 244
15 583
9 137
7 650
6 870
55
Nghĩa Dũng
Đầu đường
Cuối đường
30 000
16 500
13 500
12 000
18 700
10 964
9 180
8 244
15 583
9 137
7 650
6 870
56
Ngũ Xã
Đầu đường
Cuối đường
33 000
18 150
14 850
13 200
20 399
11 729
9 732
8 670
16 999
9 774
8 110
7 225
57
Nguyên Hồng
Địa phận quận Ba Đình
36 000
19 440
15 840
14 040
22 099
12 580
10 369
9 222
18 416
10 483
8 641
7 685
58
Nguyễn Biểu
Đầu đường
Cuối đường
54 000
27 540
22 140
19 440
32 298
16 150
13 344
10 964
26 915
13 458
11 120
9 137
59
Nguyễn Công Hoan
Đầu đường
Cuối đường
42 000
22 260
18 060
15 960
25 499
14 024
11 474
10 072
21 249
11 687
9 562
8 393
60
Nguyễn Cảnh Chân
Đầu đường
Cuối đường
88 000
42 680
33 880
29 480
46 747
21 036
16 362
14 024
38 956
17 530
13 635
11 687
61
Nguyễn Chí Thanh
Địa phận quận Ba Đình
66 000
33 000
26 400
23 100
37 398
17 297
14 215
11 772
31 165
14 414
11 846
9 810
62
Nguyễn Khắc Hiếu
Đầu đường
Cuối đường
40 000
21 200
17 200
15 200
24 649
13 685
11 220
9 944
20 541
11 404
9 350
8 287
63
Nguyễn Khắc Nhu
Đầu đường
Cuối đường
40 000
21 200
17 200
15 200
24 649
13 685
11 220
9 944
20 541
11 404
9 350
8 287
64
Nguyễn Phạm Tuân
Đầu đường
Cuối đường
22 000
12 540
10 340
9 240
12 749
8 287
7 140
6 374
10 624
6 906
5 950
5 312
65
Nguyễn Thái Học
Đầu đường
Cuối đường
92 000
44 160
34 960
30 360
48 448
21 802
16 957
14 534
40 373
18 168
14 131
12 112
66
Nguyễn Thiệp
Địa phận quận Ba Đình
43 000
22 790
18 490
16 340
26 348
14 364
11 687
10 200
21 957
11 970
9 739
8 500
67
Nguyễn Trường Tộ
Đầu đường
Cuối đường
54 000
27 540
22 140
19 440
32 298
16 150
13 344
10 964
26 915
13 458
11 120
9 137
68
Nguyễn Tri Phương
Đầu đường
Cuối đường
54 000
27 540
22 140
19 440
32 298
16 150
13 344
10 964
26 915
13 458
11 120
9 137
69
Nguyễn Trung Trực
Đầu đường
Cuối đường
39 000
21 060
17 160
15 210
23 798
13 344
10 964
9 774
19 832
11 120
9 137
8 145
70
Nguyễn Văn Ngọc
Đầu đường
Cuối đường
33 000
18 150
14 850
13 200
20 399
11 729
9 732
8 670
16 999
9 774
8 110
7 225
71
Núi Trúc
Đầu đường
Cuối đường
50 000
25 500
20 500
18 000
30 599
15 724
12 834
10 800
25 499
13 103
10 695
9 000
72
Phạm Hồng Thái
Đầu đường
Cuối đường
47 000
24 440
19 740
17 390
28 898
15 234
12 374
10 604
24 082
12 695
10 312
8 837
73
Phạm Huy Thông
Đầu đường
Cuối đường
54 000
27 540
22 140
19 440
32 298
16 150
13 344
10 964
26 915
13 458
11 120
9 137
74
Phó Đức Chính
Đầu đường
Cuối đường
50 000
25 500
20 500
18 000
30 599
15 724
12 834
10 752
25 499
13 103
10 695
8 960
75
Phan Đình Phùng
Địa phận quận Ba Đình
102 000
48 450
38 250
33 150
52 697
23 713
18 444
15 809
43 914
19 761
15 370
13 174
76
Phan Huy Ích
Đầu đường
Cuối đường
40 000
21 200
17 200
15 200
24 649
13 685
11 220
9 944
20 541
11 404
9 350
8 287
77
Phan Kế Bính
Đầu đường
Cuối đường
42 000
22 260
18 060
15 960
25 499
14 024
11 474
10 072
21 249
11 687
9 562
8 393
78
Phúc Xá
Đầu đường
Cuối đường
30 000
16 500
13 500
12 000
18 700
10 964
9 180
8 244
15 583
9 137
7 650
6 870
79
Quan Thánh
Đầu đường
Cuối đường
84 000
40 740
32 340
28 140
45 048
20 272
15 724
13 514
37 540
16 893
13 103
11 262
80
Quần Ngựa
Đầu đường
Cuối đường
42 000
22 260
18 060
15 960
25 499
14 024
11 474
10 072
21 249
11 687
9 562
8 393
81
Ông Ích Khiêm
Đầu đường
Cuối đường
52 000
26 520
21 320
18 720
31 448
15 979
13 090
10 879
26 207
13 316
10 908
9 066
82
Sơn Tây
Đầu đường
Cuối đường
50 000
25 500
20 500
18 000
30 599
15 724
12 834
10 752
25 499
13 103
10 695
8 960
83
Tôn Thất Đàm
Đầu đường
Cuối đường
66 000
33 000
26 400
23 100
37 398
17 297
14 215
11 772
31 165
14 414
11 846
9 810
84
Tôn Thất Thiệp
Đầu đường
Cuối đường
50 000
25 500
20 500
18 000
30 599
15 724
12 834
10 752
25 499
13 103
10 695
8 960
85
Tân Ấp
Đầu đường
Cuối đường
28 000
15 680
12 880
11 480
16 999
10 200
8 585
7 734
14 166
8 500
7 154
6 445
86
Thành Công
La Thành
Hồ Thành Công
39 000
21 060
17 160
15 210
23 798
13 344
10 964
9 774
19 832
11 120
9 137
8 145
Vi la Thành Công
Láng Hạ
40 000
21 200
17 200
15 200
24 649
13 685
11 220
9 944
20 541
11 404
9 350
8 287
87
Thanh Bảo
Đầu đường
Cuối đường
30 000
16 500
13 500
12 000
18 700
10 964
9 180
8 244
15 583
9 137
7 650
6 870
88
Thanh Niên
Địa phận quận Ba Đình
70 000
34 300
27 300
23 800
39 098
17 764
14 466
12 155
32 582
14 803
12 055
10 129
89
Trần Huy Liệu
Giảng Võ
Hồ Giảng Võ
46 000
23 920
19 320
17 020
28 049
14 874
12 070
10 454
23 374
12 395
10 058
8 712
Hồ Giảng Võ
Kim Mã
40 000
21 200
17 200
15 200
24 649
13 685
11 220
9 944
20 541
11 404
9 350
8 287
90
Trần Phú
Phùng Hưng
Điện Biên Phủ
88 000
42 680
33 880
29 480
46 747
21 036
16 362
14 024
38 956
17 530
13 635
11 687
Điện Biên Phủ
Cuối đường
108 000
51 300
40 500
35 100
53 548
24 096
18 742
16 064
44 623
20 080
15 618
13 387
91
Trần Tế Xương
Đầu đường
Cuối đường
33 000
18 150
14 850
13 200
20 399
11 729
9 732
8 670
16 999
9 774
8 110
7 225
92
Trấn Vũ
Thanh Niên
Chợ Châu Long
60 000
30 000
24 000
21 000
34 848
16 744
13 769
11 516
29 040
13 953
11 474
9 597
Chợ Châu Long
Cuối đường
47 000
24 440
19 740
17 390
28 898
15 234
12 374
10 604
24 082
12 695
10 312
8 837
93
Trúc Bạch
Đầu đường
Cuối đường
56 000
28 560
22 960
20 160
33 149
16 574
13 458
11 191
27 624
13 812
11 215
9 326
94
Vạn Bảo
Đầu đường
Cuối đường
44 000
23 320
18 920
16 720
27 198
14 620
11 814
10 327
22 665
12 183
9 845
8 606
95
Vạn Phúc
Đầu đường
Cuối đường
44 000
23 320
18 920
16 720
27 198
14 620
11 814
10 327
22 665
12 183
9 845
8 606
96
Văn Cao
Đầu đường
Cuối đường
68 000
34 000
27 200
23 800
38 249
17 531
14 341
12 000
31 874
14 609
11 951
9 970
97
Vĩnh Phúc
Đầu đường
Cuối đường
30 000
16 500
13 500
12 000
18 700
10 964
9 180
8 244
15 583
9 137
7 650
6 870
98
Yên Ninh
Đầu đường
Cuối đường
43 000
22 790
18 490
16 340
26 348
14 364
11 687
10 200
21 957
11 970
9 739
8 500
99
Yên Phụ
Đầu đường
Cuối đường
52 000
26 520
21 320
18 720
31 448
15 979
13 090
10 879
26 207
13 316
10 908
9 066
100
Yên Thế
Đầu đường
Cuối đường
36 000
19 440
15 840
14 040
22 099
12 580
10 369
9 222
18 416
10 483
8 641
7 685
BẢNG SỐ 5
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN BẮC TỪ LIÊM (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT
Tên đường phố
Đoạn đường
Giá đất ở
Giá đất thương mại, dịch vụ
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
Từ
Đến
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
1
Đường Cầu Diễn (QL32)
Cầu Diễn
Đường sắt
29 000
16 240
13 340
11 890
17 849
10 625
8 924
7 990
14 874
8 854
7 437
6 658
Đường sắt
Văn Tiến Dũng
26 000
14 560
11 960
10 660
15 299
9 520
7 990
7 225
12 749
7 933
6 658
6 021
Văn Tiến Dũng
Nhổn
20 000
11 400
9 600
8 400
11 050
7 734
6 799
5 856
9 208
6 445
5 666
4 880
2
Đường QL 32
Nhổn
Giáp Hoài Đức
17 200
10 320
9 060
7 740
9 349
6 630
5 983
5 142
7 791
5 525
4 986
4 285
3
Đường An Dương Vương
Địa bàn quận Bắc Từ Liêm
23 000
13 110
10 810
9 660
13 175
8 479
7 310
6 503
10 979
7 066
6 092
5 419
4
Đường Đặng Thùy Trâm
Địa bàn quận Bắc Từ Liêm
24 000
13 680
11 280
10 080
13 600
8 670
7 480
6 630
11 333
7 225
6 233
5 525
5
Đường Cổ Nhuế
Đầu đường
Cuối đường
22 000
12 540
10 340
9 240
12 749
8 287
7 140
6 374
10 624
6 906
5 950
5 312
6
Đường Đông Ngạc
Đầu đường
Cuối đường
18 400
10 856
9 016
8 096
10 200
7 182
6 418
5 508
8 500
5 985
5 348
4 590
7
Đường Đức Diễn
Đầu đường
Cuối đường
12 200
7 930
6 912
6 100
7 650
5 508
4 896
4 207
6 375
4 590
4 080
3 506
8
Đường Đức Thắng
Đầu đường
Cuối đường
13 800
8 832
7 452
6 762
8 606
6 109
5 507
4 734
7 172
5 091
4 589
3 945
9
Đường Liên Mạc
Đầu đường
Cuối đường
12 200
7 930
6 912
6 100
7 650
5 508
4 896
4 207
6 375
4 590
4 080
3 506
10
Đường Phú Diễn
Đường Cầu Diễn
Ga Phú Diễn
20 000
11 400
9 600
8 400
11 050
7 734
6 799
5 856
9 208
6 445
5 666
4 880
11
Đường từ Trại gà đi Học Viện cảnh sát
Sông Pheo
Đường từ Học viện cảnh sát đi đường 70
10 800
7 236
6 156
5 616
6 799
4 692
3 868
3 400
5 666
3 910
3 223
2 833
12
Đường Phúc Diễn
Địa bàn quận Bắc Từ Liêm
20 000
11 400
9 600
8 400
11 050
7 734
6 799
5 856
9 208
6 445
5 666
4 880
13
Đường Tân Nhuệ
Đầu đường
Cuối đường
10 800
7 236
6 156
5 616
6 799
4 692
3 868
3 400
5 666
3 910
3 223
2 833
14
Đường Thượng Cát
Đầu đường
Cuối đường
9 400
6 392
5 452
4 982
5 950
4 105
3 314
2 856
4 958
3 421
2 762
2 380
15
Đường từ Cổ Nhuế đến Học Viện CS
Cổ Nhuế
Học viện Cảnh sát
14 400
9 072
7 632
6 912
8 712
6 184
5 573
4 793
7 260
5 153
4 644
3 994
16
Đường từ Học viện CS đi đường 70
Học viện Cảnh sát
Đường 70
10 800
7 236
6 156
5 616
6 799
4 692
3 868
3 400
5 666
3 910
3 223
2 833
17
Đường Thụy Phương
Đầu đường
Cuối đường
12 200
7 930
6 912
6 100
7 650
5 508
4 896
4 207
6 375
4 590
4 080
3 506
18
Đường Thụy Phương - Thượng Cát
Cống Liên Mạc
Đường 70 xã Thượng Cát
7 400
5 180
4 440
4 070
4 534
3 310
2 526
2 176
3 778
2 758
2 105
1 813
19
Đường 70
Địa bàn quận Bắc Từ Liêm
13 000
8 320
7 313
6 370
7 968
5 578
5 179
4 432
6 640
4 648
4 316
3 693
20
Đường Tây Tựu
Đầu đường
Cuối đường
13 000
8 320
7 313
6 370
7 968
5 578
5 179
4 432
6 640
4 648
4 316
3 693
21
Đường Phú Minh
Đầu đường
Cuối đường
10 800
7 236
6 156
5 616
6 799
4 692
3 868
3 400
5 666
3 910
3 223
2 833
22
Đường Phú Minh đi Yên Nội
Phú Minh
Yên Nội
9 400
6 392
5 452
4 982
5 950
4 105
3 314
2 856
4 958
3 421
2 762
2 380
23
Đường từ Phạm Văn Đồng đến đường Vành khuyên
Phạm Văn Đồng
Đường Vành khuyên
20 000
11 400
9 600
8 400
11 050
7 734
6 799
5 856
9 208
6 445
5 666
4 880
24
Đường Vành Khuyên
Nút giao thông Nam cầu Thăng Long
20 000
11 400
9 600
8 400
11 050
7 734
6 799
5 856
9 208
6 445
5 666
4 880
25
Đường Văn Tiến Dũng
Đầu đường
Cuối đường
17 200
10 320
9 060
7 776
9 349
6 630
5 983
5 142
7 791
5 525
4 986
4 285
26
Đường Võ Quí Huân
Đầu đường
Cuối đường
15 000
9 360
8 448
7 260
8 924
6 332
5 706
4 909
7 437
5 277
4 755
4 091
27
Đường vào trại gà
Ga Phú Diễn
Sông Pheo
14 400
9 072
7 632
6 912
8 712
6 184
5 573
4 793
7 260
5 153
4 644
3 994
28
Đường Xuân La - Xuân Đỉnh
Phạm Văn Đồng
Giáp quận Tây Hồ
24 000
13 680
11 280
10 080
13 600
8 670
7 480
6 630
11 333
7 225
6 233
5 525
29
Đường Yên Nội
Đầu đường
Cuối đường
9 000
6 120
5 220
4 770
5 525
3 868
3 078
2 652
4 604
3 223
2 565
2 210
30
Đỗ Nhuận
Đầu đường
Cuối đường
27 000
15 120
12 420
11 070
16 150
9 859
8 244
7 480
13 458
8 216
6 870
6 233
31
Hoàng Công Chất
Đầu đường
Cuối đường
26 000
14 560
11 960
10 660
15 299
9 520
7 990
7 225
12 749
7 933
6 658
6 021
32
Hoàng Quốc Việt
Địa bàn quận Bắc Từ Liêm
37 000
19 980
16 280
14 430
22 949
13 004
10 710
9 520
19 124
10 837
8 925
7 933
33
Hoàng Tăng Bí
Đầu đường
Cuối đường
12 200
7 930
6 912
6 100
7 650
5 508
4 896
4 207
6 375
4 590
4 080
3 506
34
Hồ Tùng Mậu
Địa bàn quận Bắc Từ Liêm
32 000
17 600
14 400
12 800
19 549
11 304
9 520
8 500
16 291
9 420
7 933
7 083
35
Kẻ Vẽ
Đầu đường
Cuối đường
12 200
7 930
6 912
6 100
7 650
5 508
4 896
4 207
6 375
4 590
4 080
3 506
36
Lê Văn Hiến
Đầu đường
Cuối đường
15 000
9 360
8 448
7 260
8 924
6 332
5 706
4 909
7 437
5 277
4 755
4 091
37
Nhật Tảo
Đầu đường
Cuối đường
12 200
7 930
6 912
6 100
7 650
5 508
4 896
4 207
6 375
4 590
4 080
3 506
38
Nguyễn Hoàng Tôn
Địa bàn quận Bắc Từ Liêm
24 000
13 680
11 280
10 080
13 600
8 670
7 480
6 630
11 333
7 225
6 233
5 525
39
Phạm Tuấn Tài
Địa bàn quận Bắc Từ Liêm
23 000
13 110
10 810
9 660
13 175
8 479
7 310
6 503
10 979
7 066
6 092
5 419
40
Phạm Văn Đồng
Địa bàn quận Bắc Từ Liêm
33 000
18 150
14 850
13 200
20 399
11 729
9 732
8 670
16 999
9 774
8 110
7 225
41
Phan Bá Vành
Hoàng Công Chất
Giáp phường Cổ Nhuế
24 000
13 680
11 280
10 080
13 600
8 670
7 480
6 630
11 333
7 225
6 233
5 525
Địa phận phường Cổ Nhuế
22 000
12 540
10 340
9 240
12 749
8 287
7 140
6 374
10 624
6 906
5 950
5 312
42
Phố Kiều Mai
Đầu đường
Cuối đường
13 800
8 832
7 452
6 762
8 606
6 109
5 507
4 734
7 172
5 091
4 589
3 945
43
Phố Kỳ Vũ
Đầu đường
Cuối đường
12 200
7 930
6 710
6 100
7 650
5 508
4 896
4 207
6 375
4 590
4 080
3 506
44
Phố Ngọa Long
Đầu đường
Cuối đường
13 800
8 832
7 452
6 762
8 606
6 109
5 507
4 734
7 172
5 091
4 589
3 945
45
Phố Phú Kiều
Đầu đường
Cuối đường
12 200
7 930
6 710
6 100
7 650
5 508
4 896
4 207
6 375
4 590
4 080
3 506
46
Phố Văn Trì
Đầu đường
Cuối đường
13 800
8 832
7 452
6 762
8 606
6 109
5 507
4 734
7 172
5 091
4 589
3 945
47
Phố Viên
Đầu đường
Cuối đường
10 800
7 236
6 156
5 616
6 799
4 692
3 868
3 400
5 666
3 910
3 223
2 833
48
Tân Phong
Đầu đường
Cuối đường
9 400
6 392
5 452
4 982
5 950
4 105
3 314
2 856
4 958
3 421
2 762
2 380
49
Tân Xuân
Đầu đường
Cuối đường
21 000
11 970
9 870
8 820
11 899
8 032
6 970
6 187
9 916
6 693
5 808
5 156
50
Trần Cung
Địa bàn quận Bắc Từ Liêm
26 000
14 560
11 960
10 660
15 299
9 520
7 990
7 225
12 749
7 933
6 658
6 021
BẢNG SỐ 5
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN CẦU GIẤY (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT
Tên đường phố
Đoạn đường
Giá đất ở
Giá đất thương mại, dịch vụ
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
Từ
Đến
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
1
Cầu Giấy
Địa phận quận Cầu Giấy
48 000
24 960
20 160
17 760
28 898
15 234
12 374
10 604
24 082
12 695
10 312
8 837
2
Chùa Hà
Đầu đường
Cuối đường
32 000
17 600
14 400
12 800
19 549
11 304
9 520
8 500
16 291
9 420
7 933
7 083
3
Dịch Vọng
Đầu đường
Cuối đường
29 000
16 240
13 340
11 890
17 849
10 625
8 924
7 990
14 874
8 854
7 437
6 658
4
Dịch Vọng Hậu
Đầu đường
Cuối đường
27 000
15 120
12 420
11 070
16 999
10 200
8 585
7 734
14 166
8 500
7 154
6 445
5
Doãn Kế Thiện
Đầu đường
Cuối đường
28 000
15 680
12 880
11 480
17 424
10 412
8 755
7 862
14 520
8 677
7 296
6 552
6
Duy Tân
Đầu đường
Cuối đường
32 000
17 600
14 400
12 800
19 549
11 304
9 520
8 500
16 291
9 420
7 933
7 083
7
Dương Đình Nghệ
Đầu đường
Cuối đường
32 000
17 600
14 400
12 800
19 549
11 304
9 520
8 500
16 291
9 420
7 933
7 083
8
Dương Quảng Hàm
Đầu đường
Cuối đường
26 000
14 560
11 960
10 660
16 150
9 859
8 244
7 480
13 458
8 216
6 870
6 233
9
Lê Đức Thọ kéo dài
Hồ Tùng Mậu
Hết địa phận quận Cầu Giấy
30 000
16 500
13 500
12 000
18 700
10 964
9 180
8 244
15 583
9 137
7 650
6 870
10
Đặng Thùy Trâm
Đầu đường
Cuối đường
26 000
14 560
11 960
10 660
16 150
9 859
8 244
7 480
13 458
8 216
6 870
6 233
11
Đỗ Quang
Đầu đường
Cuối đường
29 000
16 240
13 340
11 890
17 849
10 625
8 924
7 990
14 874
8 854
7 437
6 658
12
Đông Quan
Đầu đường
Cuối đường
28 000
15 680
12 880
11 480
17 424
10 412
8 755
7 862
14 520
8 677
7 296
6 552
13
Đường nối từ Trung Hòa qua khu đô thị Yên Hòa
Trung Hòa
Yên Hòa
26 000
14 560
11 960
10 660
16 150
9 859
8 244
7 480
13 458
8 216
6 870
6 233
14
Hồ Tùng Mậu
Địa phận quận Cầu Giấy
35 000
18 900
15 400
13 650
21 248
12 155
10 030
8 924
17 707
10 129
8 358
7 437
15
Hoa Bằng
Đầu đường
Cuối đường
25 000
14 000
11 500
10 250
15 299
9 520
7 990
7 225
12 749
7 933
6 658
6 021
16
Hoàng Đạo Thúy
Địa phận quận Cầu Giấy
37 000
19 980
16 280
14 430
22 949
13 004
10 710
9 520
19 124
10 837
8 925
7 933
17
Hoàng Minh Giám
Địa phận quận Cầu Giấy
29 000
16 240
13 340
11 890
17 849
10 625
8 924
7 990
14 874
8 854
7 437
6 658
18
Hoàng Ngân
Địa phận quận Cầu Giấy
25 000
14 000
11 500
10 250
15 299
9 520
7 990
7 225
12 749
7 933
6 658
6 021
19
Hoàng Quốc Việt
Địa phận quận Cầu Giấy
39 000
21 060
17 160
15 210
23 798
13 344
10 964
9 774
19 832
11 120
9 137
8 145
20
Hoàng Sâm
Đầu đường
Cuối đường
28 000
15 680
12 880
11 480
17 424
10 412
8 755
7 862
14 520
8 677
7 296
6 552
21
Khuất Duy Tiến
Địa phận quận Cầu Giấy
39 000
21 060
17 160
15 210
23 798
13 344
10 964
9 774
19 832
11 120
9 137
8 145
22
Lạc Long Quân
Đoạn địa phận quận Cầu Giấy
36 000
19 440
15 840
14 040
22 099
12 580
10 369
9 222
18 416
10 483
8 641
7 685
23
Lê Đức Thọ
Đoạn địa phận quận Cầu Giấy
32 000
17 600
14 400
12 800
19 549
11 304
9 520
8 500
16 291
9 420
7 933
7 083
24
Lê Văn Lương
Địa phận quận Cầu Giấy
46 000
23 920
19 320
17 020
28 049
14 874
12 070
10 454
23 374
12 395
10 058
8 712
25
Mai Dịch
Đầu đường
Cuối đường
25 000
14 000
11 500
10 250
15 299
9 520
7 990
7 225
12 749
7 933
6 658
6 021
26
Nghĩa Tân
Đầu đường
Cuối đường
26 000
14 560
11 960
10 660
16 150
9 859
8 244
7 480
13 458
8 216
6 870
6 233
27
Nguyễn Chánh
Đầu đường
Cuối đường
29 000
16 240
13 340
11 890
17 849
10 625
8 924
7 990
14 874
8 854
7 437
6 658
28
Nguyễn Đình Hoàn
Đầu đường
Cuối đường
26 000
14 560
11 960
10 660
16 150
9 859
8 244
7 480
13 458
8 216
6 870
6 233
29
Nguyễn Thị Định
Địa phận quận Cầu Giấy
29 000
16 240
13 340
11 890
17 849
10 625
8 924
7 990
14 874
8 854
7 437
6 658
30
Nguyễn Khang
Đường mới Chạy dọc sông Tô Lịch
28 000
15 680
12 880
11 480
17 424
10 412
8 755
7 862
14 520
8 677
7 296
6 552
Đường cũ qua khu dân cư
26 000
14 560
11 960
10 660
16 150
9 859
8 244
7 480
13 458
8 216
6 870
6 233
31
Nguyễn Thị Thập
Địa phận quận Cầu Giấy
25 000
14 000
11 500
10 250
15 299
9 520
7 990
7 225
12 749
7 933
6 658
6 021
32
Nguyễn Khả Trạc
Đầu đường
Cuối đường
26 000
14 560
11 960
10 660
16 150
9 859
8 244
7 480
13 458
8 216
6 870
6 233
33
Nguyễn Khánh Toàn
Đầu đường
Cuối đường
36 000
19 440
15 840
14 040
22 099
12 580
10 369
9 222
18 416
10 483
8 641
7 685
34
Nguyễn Ngọc Vũ
Địa phận quận Cầu Giấy
26 000
14 560
11 960
10 660
16 150
9 859
8 244
7 480
13 458
8 216
6 870
6 233
35
Nguyễn Phong Sắc
Hoàng Quốc Việt
Xuân Thủy
32 000
17 600
14 400
12 800
19 549
11 304
9 520
8 500
16 291
9 420
7 933
7 083
36
Nguyễn Văn Huyên
Đầu đường
Cuối đường
32 000
17 600
14 400
12 800
19 549
11 304
9 520
8 500
16 291
9 420
7 933
7 083
37
Phạm Hùng
Địa phận quận Cầu Giấy
40 000
21 200
17 200
15 200
24 649
13 685
11 220
9 944
20 541
11 404
9 350
8 287
38
Phạm Văn Đồng
Địa phận quận Cầu Giấy
37 000
19 980
16 280
14 430
22 949
13 004
10 710
9 520
19 124
10 837
8 925
7 933
39
Phạm Thận Duật
Đầu đường
Cuối đường
26 000
14 560
11 960
10 660
16 150
9 859
8 244
7 480
13 458
8 216
6 870
6 233
40
Phạm Tuấn Tài
Đầu đường
Cuối đường
26 000
14 560
11 960
10 660
16 150
9 859
8 244
7 480
13 458
8 216
6 870
6 233
41
Phan Văn Trường
Đầu đường
Cuối đường
26 000
14 560
11 960
10 660
16 150
9 859
8 244
7 480
13 458
8 216
6 870
6 233
42
Phùng Chí Kiên
Đầu đường
Cuối đường
28 000
15 680
12 880
11 480
17 424
10 412
8 755
7 862
14 520
8 677
7 296
6 552
43
Quan Hoa
Đầu đường
Cuối đường
26 000
14 560
11 960
10 660
16 150
9 859
8 244
7 480
13 458
8 216
6 870
6 233
44
Quan Nhân
Địa phận quận Cầu Giấy
25 000
14 000
11 500
10 250
15 299
9 520
7 990
7 225
12 749
7 933
6 658
6 021
45
Thành Thái
Đầu đường
Cuối đường
30 000
16 500
13 500
12 000
18 700
10 964
9 180
8 244
15 583
9 137
7 650
6 870
46
Tô Hiệu
Đầu đường
Cuối đường
30 000
16 500
13 500
12 000
18 700
10 964
9 180
8 244
15 583
9 137
7 650
6 870
47
Tôn Thất Thuyết
Phạm Hùng
Ngã tư Khu ĐTM Cầu Giấy
35 000
18 900
15 400
13 650
21 248
12 155
10 030
8 924
17 707
10 129
8 358
7 437
48
Trần Bình
Hồ Tùng Mậu
Chợ Tạm
23 000
13 110
10 810
9 660
12 749
8 287
7 140
6 374
10 624
6 906
5 950
5 312
49
Trần Kim Xuyến
Đầu đường
Cuối đường
28 000
15 680
12 880
11 480
17 424
10 412
8 755
7 862
14 520
8 677
7 296
6 552
50
Trần Tử Bình
Đầu đường
Cuối đường
25 000
14 000
11 500
10 250
15 299
9 520
7 990
7 225
12 749
7 933
6 658
6 021
51
Trần Cung (đoạn đường 69 cũ)
Địa phận quận Cầu Giấy
25 000
14 000
11 500
10 250
15 299
9 520
7 990
7 225
12 749
7 933
6 658
6 021
52
Trần Đăng Ninh
Đầu đường
Cuối đường
36 000
19 440
15 840
14 040
22 099
12 580
10 369
9 222
18 416
10 483
8 641
7 685
53
Trần Duy Hưng
Đầu đường
Cuối đường
48 000
24 960
20 160
17 760
28 898
15 234
12 374
10 604
24 082
12 695
10 312
8 837
54
Trần Quốc Hoàn
Đầu đường
Cuối đường
29 000
16 240
13 340
11 890
17 849
10 625
8 924
7 990
14 874
8 854
7 437
6 658
55
Trần Quý Kiên
Đầu đường
Cuối đường
29 000
16 240
13 340
11 890
17 849
10 625
8 924
7 990
14 874
8 854
7 437
6 658
56
Trần Thái Tông
Ngã tư Xuân Thủy
Tôn Thất Thuyết
35 000
18 900
15 400
13 650
21 248
12 155
10 030
8 924
17 707
10 129
8 358
7 437
57
Trần Vỹ
Đầu đường
Cuối đường
32 000
17 600
14 400
12 800
19 549
11 304
9 520
8 500
16 291
9 420
7 933
7 083
58
Trung Hòa
Đầu đường
Cuối đường
28 000
15 680
12 880
11 480
17 424
10 412
8 755
7 862
14 520
8 677
7 296
6 552
59
Trung Kính
Đầu đường
Vũ Phạm Hàm
25 000
14 000
11 500
10 250
15 299
9 520
7 990
7 225
12 749
7 933
6 658
6 021
Vũ Phạm Hàm
Cuối đường
35 000
18 900
15 400
13 650
21 248
12 155
10 030
8 924
17 707
10 129
8 358
7 437
50
Vũ Phạm Hàm
Đầu đường
Cuối đường
35 000
18 900
15 400
13 650
21 248
12 155
10 030
8 924
17 707
10 129
8 358
7 437
51
XuânThủy
Đầu đường
Cuối đường
39 000
21 060
17 160
15 210
23 798
13 344
10 964
9 774
19 832
11 120
9 137
8 145
52
Yên Hòa
Đầu đường
Cuối đường
25 000
14 000
11 500
10 250
15 299
9 520
7 990
7 225
12 749
7 933
6 658
6 021
3
Đường nối từ Xuân Thủy đến Phạm Hùng (Ngõ 165)
Xuân Thủy
Phạm Hùng
25 000
14 000
11 500
10 250
15 299
9 520
7 990
7 225
12 749
7 933
6 658
6 021
BẢNG SỐ 5
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN ĐỐNG ĐA (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT
Tên đường phố
Đoạn đường
Giá đất ở
Giá đất thương mại, dịch vụ
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
Từ
Đến
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
1
An Trạch
Đầu đường
Cuối đường
35 000
18 900
15 400
13 650
21 248
12 155
10 030
8 924
17 707
10 129
8 358
7 437
2
Bích Câu
Đầu đường
Cuối đường
40 000
21 200
17 200
15 200
24 649
13 685
11 220
9 944
20 541
11 404
9 350
8 287
3
Cát Linh
Đầu đường
Cuối đường
66 000
33 000
26 400
23 100
37 398
17 297
14 215
11 772
31 165
14 414
11 846
9 810
4
Chùa Bộc
Đầu đường
Cuối đường
60 000
30 000
24 000
21 000
34 848
16 744
13 769
11 516
29 040
13 953
11 474
9 597
5
Chùa Láng
Đầu đường
Cuối đường
39 000
21 060
17 160
15 210
23 798
13 344
10 964
9 774
19 832
11 120
9 137
8 145
6
Cầu Mới
Số 111 đường Láng
Đầu Cầu Mới
43 000
22 790
18 490
16 340
26 348
14 364
11 687
10 200
21 957
11 970
9 739
8 500
7
Cầu Giấy
Địa phận quận Đống Đa
43 000
22 790
18 490
16 340
26 348
14 364
11 687
10 200
21 957
11 970
9 739
8 500
8
Đông Các
Đầu đường
Cuối đường
30 000
16 500
13 500
12 000
18 700
10 964
9 180
8 244
15 583
9 137
7 650
6 870
9
Đông Tác
Đầu đường
Cuối đường
30 000
16 500
13 500
12 000
18 700
10 964
9 180
8 244
15 583
9 137
7 650
6 870
10
Đặng Văn Ngữ
Đầu đường
Cuối đường
35 000
18 900
15 400
13 650
21 248
12 155
10 030
8 924
17 707
10 129
8 358
7 437
11
Đào Duy Anh
Đầu đường
Cuối đường
47 000
24 440
19 740
17 390
28 898
15 234
12 374
10 604
24 082
12 695
10 312
8 837
12
Đặng Tiến Đông
Đầu đường
Cuối đường
35 000
18 900
15 400
13 650
21 248
12 155
10 030
8 924
17 707
10 129
8 358
7 437
13
Đặng Trần Côn
Đầu đường
Cuối đường
40 000
21 200
17 200
15 200
24 649
13 685
11 220
9 944
20 541
11 404
9 350
8 287
14
Đường Đê La Thành
Kim Hoa
Ô Chợ Dừa
32 000
17 600
14 400
12 800
19 549
11 304
9 520
8 500
16 291
9 420
7 933
7 083
15
Đường Hòa Nam mới
Hào Nam
Cát Linh
39 000
21 060
17 160
15 210
23 798
13 344
10 964
9 774
19 832
11 120
9 137
8 145
16
Đoàn Thị Điểm
Đầu đường
Cuối đường
42 000
22 260
18 060
15 960
25 499
14 024
11 474
10 072
21 249
11 687
9 562
8 393
17
Giải Phóng (phía đối diện đường tàu)
Địa phận quận Đống Đa
47 000
24 440
19 740
17 390
28 898
15 234
12 374
10 604
24 082
12 695
10 312
8 837
Giải Phóng (đi qua đường tàu)
Địa phận quận Đống Đa
32 000
17 600
14 400
12 800
19 549
11 304
9 520
8 500
16 291
9 420
7 933
7 083
18
Giảng Võ
Cát Linh
Láng Hạ
74 000
36 260
28 860
25 160
40 798
18 571
14 705
12 580
33 998
15 476
12 254
10 483
Nguyễn Thái Học
Cát Linh
46 000
23 920
19 320
17 020
28 049
14 874
12 070
10 454
23 374
12 395
10 058
8 712
19
Hàng Cháo
Địa phận quận Đống Đa
47 000
24 440
19 740
17 390
28 898
15 234
12 374
10 604
24 082
12 695
10 312
8 837
20
Hào Nam
Đầu đường
Cuối đường
43 000
22 790
18 490
16 340
26 348
14 364
11 687
10 200
21 957
11 970
9 739
8 500
21
Hồ Đắc Di
Đầu đường
Cuối đường
35 000
18 900
15 400
13 650
21 248
12 155
10 030
8 924
17 707
10 129
8 358
7 437
22
Hồ Giám
Đầu đường
Cuối đường
39 000
21 060
17 160
15 210
23 798
13 344
10 964
9 774
19 832
11 120
9 137
8 145
23
Hoàng Cầu
Đầu đường
Cuối đường
43 000
22 790
18 490
16 340
26 348
14 364
11 687
10 200
21 957
11 970
9 739
8 500
24
Hoàng Ngọc Phách
Đầu đường
Cuối đường
33 000
18 150
14 850
13 200
20 399
11 729
9 732
8 670
16 999
9 774
8 110
7 225
25
Hoàng Tích Trí
Đầu đường
Cuối đường
35 000
18 900
15 400
13 650
21 248
12 155
10 030
8 924
17 707
10 129
8 358
7 437
26
Huỳnh Thúc Kháng
Đầu đường
Cuối đường
56 000
28 560
22 960
20 160
33 149
16 574
13 458
11 191
27 624
13 812
11 215
9 326
27
Khâm Thiên
Đầu đường
Cuối đường
54 000
27 540
22 140
19 440
32 298
16 150
13 344
10 964
26 915
13 458
11 120
9 137
28
Khương Thượng
Đầu đường
Cuối đường
29 000
16 240
13 340
11 890
17 849
10 625
8 924
7 990
14 874
8 854
7 437
6 658
29
Kim Hoa
Đầu đường
Cuối đường
32 000
17 600
14 400
12 800
19 549
11 304
9 520
8 500
16 291
9 420
7 933
7 083
30
Mai Anh Tuấn
Địa phận quận Đống Đa
30 000
16 500
13 500
12 000
18 700
10 964
9 180
8 244
15 583
9 137
7 650
6 870
31
Láng
Đầu đường
Cuối đường
43 000
22 790
18 490
16 340
26 348
14 364
11 687
10 200
21 957
11 970
9 739
8 500
32
Láng Hạ
Địa phận quận Đống Đa
60 000
30 000
24 000
21 000
34 848
16 744
13 769
11 516
29 040
13 953
11 474
9 597
33
Lương Đình Của
Đầu đường
Cuối đường
40 000
21 200
17 200
15 200
24 649
13 685
11 220
9 944
20 541
11 404
9 350
8 287
34
Lê Duẩn (không có đường tàu)
Địa phận quận Đống Đa
80 000
38 800
30 800
26 800
43 348
19 506
15 172
13 004
36 123
16 255
12 643
10 837
Lê Duẩn (đi qua đường tàu)
Địa phận quận Đống Đa
39 000
21 060
17 160
15 210
23 798
13 344
10 964
9 774
19 832
11 120
9 137
8 145
35
La Thành
Ô Chợ Dừa
Hết địa phận quận Đống Đa
43 000
22 790
18 490
16 340
26 348
14 364
11 687
10 200
21 957
11 970
9 739
8 500
36
Lý Văn Phúc
Đầu đường
Cuối đường
39 000
21 060
17 160
15 210
23 798
13 344
10 964
9 774
19 832
11 120
9 137
8 145
37
Nam Đồng
Đầu đường
Cuối đường
35 000
18 900
15 400
13 650
21 248
12 155
10 030
8 924
17 707
10 129
8 358
7 437
38
Ngõ Thông Phong
Tôn Đức Thắng
KS Sao Mai
33 000
18 150
14 850
13 200
20 399
11 729
9 732
8 670
16 999
9 774
8 110
7 225
39
Ngõ Hàng Bột
Đầu đường
Cuối đường
42 000
22 260
18 060
15 960
25 499
14 024
11 474
10 072
21 249
11 687
9 562
8 393
40
Ngô Sỹ Liên
Đầu đường
Cuối đường
43 000
22 790
18 490
16 340
26 348
14 364
11 687
10 200
21 957
11 970
9 739
8 500
41
Ngô Tất Tố
Đầu đường
Cuối đường
39 000
21 060
17 160
15 210
23 798
13 344
10 964
9 774
19 832
11 120
9 137
8 145
42
Nguyên Hồng
Địa phận quận Đống Đa
39 000
21 060
17 160
15 210
23 798
13 344
10 964
9 774
19 832
11 120
9 137
8 145
43
Nguyễn Chí Thanh
Địa phận quận Đống Đa
60 000
30 000
24 000
21 000
34 848
16 744
13 769
11 516
29 040
13 953
11 474
9 597
44
Nguyễn Khuyến
Đầu đường
Cuối đường
54 000
27 540
22 140
19 440
32 298
16 150
13 344
10 964
26 915
13 458
11 120
9 137
45
Nguyễn Lương Bằng
Đầu đường
Cuối đường
60 000
30 000
24 000
21 000
34 848
16 744
13 769
11 516
29 040
13 953
11 474
9 597
46
Nguyễn Như Đổ
Đầu đường
Cuối đường
42 000
22 260
18 060
15 960
25 499
14 024
11 474
10 072
21 249
11 687
9 562
8 393
47
Nguyễn Phúc Lai
Đầu đường
Cuối đường
26 000
14 560
11 960
10 660
16 150
9 859
8 244
7 480
13 458
8 216
6 870
6 233
48
Nguyễn Thái Học
Địa phận quận Đống Đa
80 000
38 800
30 800
26 800
43 348
19 506
15 172
13 004
36 123
16 255
12 643
10 837
49
Nguyễn Trãi
Địa phận quận Đống Đa
43 000
22 790
18 490
16 340
26 348
14 364
11 687
10 200
21 957
11 970
9 739
8 500
50
Pháo Đài Láng
Đầu đường
Cuối đường
32 000
17 600
14 400
12 800
19 549
11 304
9 520
8 500
16 291
9 420
7 933
7 083
51
Ô Chợ Dừa
Đầu đường
Cuối đường
56 000
28 560
22 960
20 160
33 149
16 574
13 458
11 191
27 624
13 812
11 215
9 326
52
Phương Mai
Đầu đường
Cuối đường
40 000
21 200
17 200
15 200
24 649
13 685
11 220
9 944
20 541
11 404
9 350
8 287
53
Phạm Ngọc Thạch
Đầu đường
Cuối đường
52 000
26 520
21 320
18 720
31 448
15 979
13 090
10 879
26 207
13 316
10 908
9 066
54
Phổ Giác
Đầu đường
Cuối đường
35 000
18 900
15 400
13 650
21 248
12 155
10 030
8 924
17 707
10 129
8 358
7 437
55
Phan Phù Tiên
Đầu đường
Cuối đường
40 000
21 200
17 200
15 200
24 649
13 685
11 220
9 944
20 541
11 404
9 350
8 287
56
Phan Văn Trị
Đầu đường
Cuối đường
39 000
21 060
17 160
15 210
23 798
13 344
10 964
9 774
19 832
11 120
9 137
8 145
57
Quốc Tử Giám
Đầu đường
Cuối đường
54 000
27 540
22 140
19 440
32 298
16 150
13 344
10 964
26 915
13 458
11 120
9 137
58
Tôn Đức Thắng
Đầu đường
Cuối đường
66 000
33 000
26 400
23 100
37 398
17 297
14 215
11 772
31 165
14 414
11 846
9 810
59
Tôn Thất Tùng
Đầu đường
Cuối đường
36 000
19 440
15 840
14 040
22 099
12 580
10 369
9 222
18 416
10 483
8 641
7 685
60
Tây Sơn
Nguyễn Lương Bằng
Ngã 3 Thái Hà-Chùa Bộc
56 000
28 560
22 960
20 160
33 149
16 574
13 458
11 191
27 624
13 812
11 215
9 326
Ngã 3 Thái Hà-Chùa Bộc
Ngã Tư Sở
46 000
23 920
19 320
17 020
28 049
14 874
12 070
10 454
23 374
12 395
10 058
8 712
61
Thái Hà
Tây Sơn
Láng Hạ
60 000
30 000
24 000
21 000
34 848
16 744
13 769
11 516
29 040
13 953
11 474
9 597
62
Thái Thịnh
Đầu đường
Cuối đường
43 000
22 790
18 490
16 340
26 348
14 364
11 687
10 200
21 957
11 970
9 739
8 500
63
Trần Quang Diệu
Đầu đường
Cuối đường
33 000
18 150
14 850
13 200
20 399
11 729
9 732
8 670
16 999
9 774
8 110
7 225
64
Trần Quý Cáp
Nguyễn Khuyến
Nguyễn Như Đổ
46 000
23 920
19 320
17 020
28 049
14 874
12 070
10 454
23 374
12 395
10 058
8 712
Nguyễn Như Đổ
Cuối đường
39 000
21 060
17 160
15 210
23 798
13 344
10 964
9 774
19 832
11 120
9 137
8 145
65
Trần Hữu Tước
Đầu đường
Cuối đường
33 000
18 150
14 850
13 200
20 399
11 729
9 732
8 670
16 999
9 774
8 110
7 225
66
Trường Chinh
Ngã Tư Sở
Ngã 3 Tôn Thất Tùng
43 000
22 790
18 490
16 340
26 348
14 364
11 687
10 200
21 957
11 970
9 739
8 500
Ngã 3 Tôn Thất Tùng
Đại La
40 000
21 200
17 200
15 200
24 649
13 685
11 220
9 944
20 541
11 404
9 350
8 287
67
Trịnh Hoài Đức
Đầu đường
Cuối đường
60 000
30 000
24 000
21 000
34 848
16 744
13 769
11 516
29 040
13 953
11 474
9 597
68
Trung Liệt
Đầu đường
Cuối đường
32 000
17 600
14 400
12 800
19 549
11 304
9 520
8 500
16 291
9 420
7 933
7 083
69
Trúc Khê
Đầu đường
Cuối đường
39 000
21 060
17 160
15 210
23 798
13 344
10 964
9 774
19 832
11 120
9 137
8 145
70
Xã Đàn
Đầu đường
Cuối đường
66 000
33 000
26 400
23 100
37 398
17 297
14 215
11 772
31 165
14 414
11 846
9 810
71
Văn Miếu
Đầu đường
Cuối đường
56 000
28 560
22 960
20 160
33 149
16 574
13 458
11 191
27 624
13 812
11 215
9 326
72
Vọng
Địa phận quận Đống Đa
36 000
19 440
15 840
14 040
22 099
12 580
10 369
9 222
18 416
10 483
8 641
7 685
73
Võ Văn Dũng
Đầu đường
Cuối đường
33 000
18 150
14 850
13 200
20 399
11 729
9 732
8 670
16 999
9 774
8 110
7 225
74
Vũ Ngọc Phan
Đầu đường
Cuối đường
39 000
21 060
17 160
15 210
23 798
13 344
10 964
9 774
19 832
11 120
9 137
8 145
75
Vũ Thạnh
Đầu đường
Cuối đường
40 000
21 200
17 200
15 200
24 649
13 685
11 220
9 944
20 541
11 404
9 350
8 287
76
Vĩnh Hồ
Đầu đường
Cuối đường
32 000
17 600
14 400
12 800
19 549
11 304
9 520
8 500
16 291
9 420
7 933
7 083
77
Y Miếu
Đầu đường
Cuối đường
35 000
18 900
15 400
13 650
21 248
12 155
10 030
8 924
17 707
10 129
8 358
7 437
78
Yên Lãng
Đầu đường
Cuối đường
39 000
21 060
17 160
15 210
23 798
13 344
10 964
9 774
19 832
11 120
9 137
8 145
79
Yên Thế (Phố)
Địa phận quận Đống Đa
35 000
18 900
15 400
13 650
21 248
12 155
10 030
8 924
17 707
10 129
8 358
7 437
80
Đường Ven hồ Ba Mẫu
Từ đường Giải Phóng
33 000
18 150
14 850
13 200
20 399
11 729
9 732
8 670
16 999
9 774
8 110
7 225
BẢNG SỐ 5
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN HAI BÀ TRƯNG (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT
Tên đường phố
Đoạn Đường
Giá đất ở
Giá đất thương mại, dịch vụ
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
Từ
Đến
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
1
Bà Triệu
Nguyễn Du
Thái Phiên
82 000
39 770
31 570
27 470
44 197
19 889
15 469
13 259
36 831
16 574
12 891
11 049
Thái Phiên
Đại Cồ Việt
66 000
33 000
26 400
23 100
37 398
17 297
14 215
11 772
31 165
14 414
11 846
9 810
2
Bạch Đằng
Địa phận quận Hai Bà Trưng
23 000
13 110
10 810
9 660
14 024
8 882
7 607
6 800
11 687
7 402
6 339
5 667
3
Bạch Mai
Đầu đường
Cuối đường
47 000
24 440
19 740
17 390
28 898
15 234
12 374
10 604
24 082
12 695
10 312
8 837
4
Bùi Ngọc Dương
Đầu đường
Cuối đường
29 000
16 240
13 340
11 890
17 849
10 625
8 924
7 990
14 874
8 854
7 437
6 658
5
Bùi Thị Xuân
Đầu đường
Cuối đường
74 000
36 260
28 860
25 160
40 798
18 571
14 705
12 580
33 998
15 476
12 254
10 483
6
Cao Đạt
Đầu đường
Cuối đường
40 000
21 200
17 200
15 200
24 649
13 685
11 220
9 944
20 541
11 404
9 350
8 287
7
Cảm Hội (334)
Đầu đường
Cuối đường
32 000
17 600
14 400
12 800
19 549
11 304
9 520
8 500
16 291
9 420
7 933
7 083
8
Chùa Vua
Đầu đường
Cuối đường
39 000
21 060
17 160
15 210
23 798
13 344
10 964
9 774
19 832
11 120
9 137
8 145
9
Đại Cồ Việt
Đầu đường
Cuối đường
50 000
25 500
20 500
18 000
30 599
15 724
12 834
10 752
25 499
13 103
10 695
8 960
10
Đại La
Địa phận quận Hai Bà Trưng
43 000
22 790
18 490
16 340
26 348
14 364
11 687
10 200
21 957
11 970
9 739
8 500
11
Đồng Nhân
Đầu đường
Cuối đường
43 000
22 790
18 490
16 340
26 348
14 364
11 687
10 200
21 957
11 970
9 739
8 500
12
Đỗ Hạnh
Đầu đường
Cuối đường
50 000
25 500
20 500
18 000
30 599
15 724
12 834
10 752
25 499
13 103
10 695
8 960
13
Đỗ Ngọc Du
Đầu đường
Cuối đường
42 000
22 260
18 060
15 960
25 499
14 024
11 474
10 072
21 249
11 687
9 562
8 393
14
Đội Cung
Đầu đường
Cuối đường
42 000
22 260
18 060
15 960
25 499
14 024
11 474
10 072
21 249
11 687
9 562
8 393
15
Đống Mác (335)
Đầu đường
Cuối đường
32 000
17 600
14 400
12 800
19 549
11 304
9 520
8 500
16 291
9 420
7 933
7 083
16
Đoàn Trần Nghiệp
Đầu đường
Cuối đường
66 000
33 000
26 400
23 100
37 398
17 297
14 215
11 772
31 165
14 414
11 846
9 810
17
Đê Tô Hoàng
Đầu đường
Cuối đường
28 000
15 680
12 880
11 480
16 999
10 200
8 585
7 734
14 166
8 500
7 154
6 445
18
Giải Phóng
Đại Cồ Việt
Phố Vọng
47 000
24 440
19 740
17 390
28 898
15 234
12 374
10 604
24 082
12 695
10 312
8 837
19
Hương Viên
Đầu đường
Cuối đường
42 000
22 260
18 060
15 960
25 499
14 024
11 474
10 072
21 249
11 687
9 562
8 393
20
Hàn Thuyên
Đầu đường
Cuối đường
66 000
33 000
26 400
23 100
37 398
17 297
14 215
11 772
31 165
14 414
11 846
9 810
21
Hàng Chuối
Đầu đường
Cuối đường
54 000
27 540
22 140
19 440
32 298
16 150
13 344
10 964
26 915
13 458
11 120
9 137
22
Hồ Xuân Hương
Đầu đường
Cuối đường
66 000
33 000
26 400
23 100
37 398
17 297
14 215
11 772
31 165
14 414
11 846
9 810
23
Hồng Mai
Đầu đường
Cuối đường
32 000
17 600
14 400
12 800
19 549
11 304
9 520
8 500
16 291
9 420
7 933
7 083
24
Hòa Mã
Đầu đường
Cuối đường
60 000
30 000
24 000
21 000
34 848
16 744
13 769
11 516
29 040
13 953
11 474
9 597
25
Hoa Lư
Đầu đường
Cuối đường
60 000
30 000
24 000
21 000
34 848
16 744
13 769
11 516
29 040
13 953
11 474
9 597
26
Hoàng Mai
Địa phận quận Hai Bà Trưng
23 000
13 110
10 810
9 660
14 024
8 882
7 607
6 800
11 687
7 402
6 339
5 667
27
Kim Ngưu
Đầu đường
Cuối đường
36 000
19 440
15 840
14 040
22 099
12 580
10 369
9 222
18 416
10 483
8 641
7 685
28
Lương Yên
Đầu đường
Cuối đường
32 000
17 600
14 400
12 800
19 549
11 304
9 520
8 500
16 291
9 420
7 933
7 083
29
Lãng Yên
Lương Yên
Đê Nguyễn Khoái
27 000
15 120
12 420
11 070
16 150
9 859
8 244
7 480
13 458
8 216
6 870
6 233
Đê Nguyễn Khoái
Cuối đường
23 000
13 110
10 810
9 660
14 024
8 882
7 607
6 800
11 687
7 402
6 339
5 667
30
Lạc Trung
Đầu đường
Cuối đường
35 000
18 900
15 400
13 650
21 248
12 155
10 030
8 924
17 707
10 129
8 358
7 437
31
Lê Đại Hành
Đầu đường
Cuối đường
60 000
30 000
24 000
21 000
34 848
16 744
13 769
11 516
29 040
13 953
11 474
9 597
32
Lê Duẩn
Nguyễn Du
Trần Nhân Tông
74 000
36 260
28 860
25 160
40 798
18 571
14 705
12 580
33 998
15 476
12 254
10 483
Trần Nhân Tông
Đại Cồ Việt
62 000
31 000
24 800
21 700
35 698
16 999
13 939
11 602
29 748
14 166
11 616
9 668
33
Lê Gia Định (336 cũ)
Đầu đường
Cuối đường
35 000
18 900
15 400
13 650
21 248
12 155
10 030
8 924
17 707
10 129
8 358
7 437
34
Lê Ngọc Hân
Đầu đường
Cuối đường
54 000
27 540
22 140
19 440
32 298
16 150
13 344
10 964
26 915
13 458
11 120
9 137
35
Lê Quý Đôn
Đầu đường
Cuối đường
46 000
23 920
19 320
17 020
28 049
14 874
12 070
10 454
23 374
12 395
10 058
8 712
36
Lê Thanh Nghị
Đầu đường
Cuối đường
56 000
28 560
22 960
20 160
33 149
16 574
13 458
11 191
27 624
13 812
11 215
9 326
37
Lê Văn Hưu
Địa phận quận Hai Bà Trưng
74 000
36 260
28 860
25 160
40 798
18 571
14 705
12 580
33 998
15 476
12 254
10 483
38
Liên Trì
Địa phận quận Hai Bà Trưng
74 000
36 260
28 860
25 160
40 798
18 571
14 705
12 580
33 998
15 476
12 254
10 483
39
Lò Đúc
Phan Chu Trinh
Nguyễn Công Trứ
62 000
31 000
24 800
21 700
35 698
16 999
13 939
11 602
29 748
14 166
11 616
9 668
Nguyễn Công Trứ
Trần Khát Chân
50 000
25 500
20 500
18 000
30 599
15 724
12 834
10 752
25 499
13 103
10 695
8 960
40
Mạc Thị Bưởi
Đầu đường
Cuối đường
27 000
15 120
12 420
11 070
16 150
9 859
8 244
7 480
13 458
8 216
6 870
6 233
41
Mai Hắc Đế
Đầu đường
Cuối đường
74 000
36 260
28 860
25 160
40 798
18 571
14 705
12 580
33 998
15 476
12 254
10 483
42
Minh Khai
Chợ Mơ
Kim Ngưu
43 000
22 790
18 490
16 340
26 348
14 364
11 687
10 200
21 957
11 970
9 739
8 500
Kim Ngưu
Cuối đường
39 000
21 060
17 160
15 210
23 798
13 344
10 964
9 774
19 832
11 120
9 137
8 145
43
Ngô Thì Nhậm
Lê Văn Hưu
Cuối đường
76 000
37 240
29 640
25 840
41 648
18 847
14 789
12 665
34 707
15 706
12 324
10 554
44
Ngõ Bà Triệu
Đầu đường
Cuối đường
60 000
30 000
24 000
21 000
34 848
16 744
13 769
11 516
29 040
13 953
11 474
9 597
45
Ngõ Huế
Đầu đường
Cuối đường
52 000
26 520
21 320
18 720
31 448
15 979
13 090
10 879
26 207
13 316
10 908
9 066
46
Nguyễn Hiền
Đầu đường
Cuối đường
32 000
17 600
14 400
12 800
19 549
11 304
9 520
8 500
16 291
9 420
7 933
7 083
47
Nguyễn An Ninh
Địa bàn quận Hai Bà Trưng
30 000
16 500
13 500
12 000
18 700
10 964
9 180
8 244
15 583
9 137
7 650
6 870
48
Nguyễn Đình Chiểu
Đầu đường
Cuối đường
54 000
27 540
22 140
19 440
32 298
16 150
13 344
10 964
26 915
13 458
11 120
9 137
49
Nguyễn Bỉnh Khiêm
Đầu đường
Cuối đường
56 000
28 560
22 960
20 160
33 149
16 574
13 458
11 191
27 624
13 812
11 215
9 326
50
Nguyễn Công Trứ
Phố Huế
Lò Đúc
66 000
33 000
26 400
23 100
37 398
17 297
14 215
11 772
31 165
14 414
11 846
9 810
Lò Đúc
Trần Thánh Tông
52 000
26 520
21 320
18 720
31 448
15 979
13 090
10 879
26 207
13 316
10 908
9 066
51
Nguyễn Cao
Đầu đường
Cuối đường
43 000
22 790
18 490
16 340
26 348
14 364
11 687
10 200
21 957
11 970
9 739
8 500
52
Nguyễn Du
Phố Huế
Quang Trung
76 000
37 240
29 640
25 840
41 648
18 847
14 789
12 665
34 707
15 706
12 324
10 554
Quang Trung
Trần Bình Trọng
92 000
44 160
34 960
30 360
48 448
21 802
16 957
14 534
40 373
18 168
14 131
12 112
Trần Bình Trọng
Cuối đường
76 000
37 240
29 640
25 840
41 648
18 847
14 789
12 665
34 707
15 706
12 324
10 554
53
Nguyễn Huy Tự
Đầu đường
Cuối đường
46 000
23 920
19 320
17 020
28 049
14 874
12 070
10 454
23 374
12 395
10 058
8 712
54
Nguyễn Khoái (bên trong đê)
Đầu đường
Hết địa phận quận Hai Bà Trưng
24 000
13 680
11 280
10 080
14 449
9 095
7 734
6 970
12 041
7 579
6 445
5 808
Nguyễn Khoái (ngoài đê)
Đầu đường
Hết địa phận quận Hai Bà Trưng
22 000
12 540
10 340
9 240
13 600
8 670
7 480
6 630
11 333
7 225
6 233
5 525
55
Đường gom chân đê Nguyễn Khoái
Địa phận quận Hai Bà Trưng
23 000
13 110
10 810
9 660
14 024
8 882
7 607
6 800
11 687
7 402
6 339
5 667
56
Đường từ Minh Khai đến chân cầu Vĩnh Tuy
Minh Khai
Cầu Vĩnh Tuy
27 000
15 120
12 420
11 070
16 150
9 859
8 244
7 480
13 458
8 216
6 870
6 233
57
Nguyễn Quyền
Đầu đường
Cuối đường
52 000
26 520
21 320
18 720
31 448
15 979
13 090
10 879
26 207
13 316
10 908
9 066
58
Nguyễn Thượng Hiền
Đầu đường
Cuối đường
70 000
34 300
27 300
23 800
39 098
17 764
14 466
12 155
32 582
14 803
12 055
10 129
59
Nguyễn Trung Ngạn
Đầu đường
Cuối đường
32 000
17 600
14 400
12 800
19 549
11 304
9 520
8 500
16 291
9 420
7 933
7 083
60
Phạm Đình Hổ
Đầu đường
Cuối đường
52 000
26 520
21 320
18 720
31 448
15 979
13 090
10 879
26 207
13 316
10 908
9 066
61
Phố 8/3
Đầu đường
Cuối đường
30 000
16 500
13 500
12 000
18 700
10 964
9 180
8 244
15 583
9 137
7 650
6 870
62
Phố Huế
Nguyễn Du
Nguyễn Công Trứ
92 000
44 160
34 960
30 360
48 448
21 802
16 957
14 534
40 373
18 168
14 131
12 112
Nguyễn Công Trứ
Đại Cồ Việt
76 000
37 240
29 640
25 840
41 648
18 847
14 789
12 665
34 707
15 706
12 324
10 554
63
Phù Đổng Thiên Vương
Đầu đường
Cuối đường
56 000
28 560
22 960
20 160
33 149
16 574
13 458
11 191
27 624
13 812
11 215
9 326
64
Phùng Khắc Khoan
Đầu đường
Cuối đường
74 000
36 260
28 860
25 160
40 798
18 571
14 705
12 580
33 998
15 476
12 254
10 483
65
Quang Trung
Giáp quận Hoàn Kiếm
Trần Nhân Tông
88 000
42 680
33 880
29 480
46 747
21 036
16 362
14 024
38 956
17 530
13 635
11 687
66
Quỳnh Lôi
Đầu đường
Cuối đường
30 000
16 500
13 500
12 000
18 700
10 964
9 180
8 244
15 583
9 137
7 650
6 870
67
Quỳnh Mai
Đầu đường
Cuối đường
30 000
16 500
13 500
12 000
18 700
10 964
9 180
8 244
15 583
9 137
7 650
6 870
68
Tam Trinh
Địa phận quận Hai Bà Trưng
30 000
16 500
13 500
12 000
18 700
10 964
9 180
8 244
15 583
9 137
7 650
6 870
69
Tăng Bạt Hổ
Đầu đường
Cuối đường
52 000
26 520
21 320
18 720
31 448
15 979
13 090
10 879
26 207
13 316
10 908
9 066
70
Tô Hiến Thành
Đầu đường
Cuối đường
66 000
33 000
26 400
23 100
37 398
17 297
14 215
11 772
31 165
14 414
11 846
9 810
71
Tây Kết
Đầu đường
Cuối đường
25 000
14 000
11 500
10 250
14 874
9 307
7 862
7 098
12 395
7 756
6 552
5 915
72
Tạ Quang Bửu
Bạch Mai
Đại Cồ Việt
33 000
18 150
14 850
13 200
20 399
11 729
9 732
8 670
16 999
9 774
8 110
7 225
73
Thái Phiên
Đầu đường
Cuối đường
54 000
27 540
22 140
19 440
32 298
16 150
13 344
10 964
26 915
13 458
11 120
9 137
74
Thọ Lão
Đầu đường
Cuối đường
39 000
21 060
17 160
15 210
23 798
13 344
10 964
9 774
19 832
11 120
9 137
8 145
75
Thanh Nhàn
Đầu đường
Cuối đường
36 000
19 440
15 840
14 040
22 099
12 580
10 369
9 222
18 416
10 483
8 641
7 685
76
Thi Sách
Đầu đường
Cuối đường
66 000
33 000
26 400
23 100
37 398
17 297
14 215
11 772
31 165
14 414
11 846
9 810
77
Thiền Quang
Đầu đường
Cuối đường
66 000
33 000
26 400
23 100
37 398
17 297
14 215
11 772
31 165
14 414
11 846
9 810
78
Thể Giao
Đầu đường
Cuối đường
47 000
24 440
19 740
17 390
28 898
15 234
12 374
10 604
24 082
12 695
10 312
8 837
79
Thịnh Yên
Đầu đường
Cuối đường
54 000
27 540
22 140
19 440
32 298
16 150
13 344
10 964
26 915
13 458
11 120
9 137
80
Tương Mai
Địa bàn quận Hai Bà Trưng
28 000
15 680
12 880
11 480
16 999
10 200
8 585
7 734
14 166
8 500
7 154
6 445
81
Trần Hưng Đạo
Địa bàn quận Hai Bà Trưng
80 000
38 800
30 800
26 800
43 348
19 506
15 172
13 004
36 123
16 255
12 643
10 837
82
Trần Bình Trọng
Địa bàn quận Hai Bà Trưng
74 000
36 260
28 860
25 160
40 798
18 571
14 705
12 580
33 998
15 476
12 254
10 483
83
Trần Cao Vân
Đầu đường
Cuối đường
43 000
22 790
18 490
16 340
26 348
14 364
11 687
10 200
21 957
11 970
9 739
8 500
84
Trần Khánh Dư
Trần Hưng Đạo
Cuối đường
35 000
18 900
15 400
13 650
21 248
12 155
10 030
8 924
17 707
10 129
8 358
7 437
85
Trần Khát Chân
Phố Huế
Lò Đúc
50 000
25 500
20 500
18 000
30 599
15 724
12 834
10 752
25 499
13 103
10 695
8 960
Lò Đúc
Nguyễn Khoái
29 000
16 240
13 340
11 890
17 849
10 625
8 924
7 990
14 874
8 854
7 437
6 658
86
Trần Nhân Tông
Đầu đường
Cuối đường
88 000
42 680
33 880
29 480
46 747
21 036
16 362
14 024
38 956
17 530
13 635
11 687
87
Trần Thánh Tông
Đầu đường
Cuối đường
60 000
30 000
24 000
21 000
34 848
16 744
13 769
11 516
29 040
13 953
11 474
9 597
88
Trần Đại Nghĩa
Đầu đường
Cuối đường
52 000
26 520
21 320
18 720
31 448
15 979
13 090
10 879
26 207
13 316
10 908
9 066
89
Trương Định
Bạch Mai
Hết địa phận quận Hai Bà Trưng
33 000
18 150
14 850
13 200
20 399
11 729
9 732
8 670
16 999
9 774
8 110
7 225
90
Trương Hán Siêu
Địa bàn quận Hai Bà Trưng
74 000
36 260
28 860
25 160
40 798
18 571
14 705
12 580
33 998
15 476
12 254
10 483
91
Trần Xuân Soạn
Đầu đường
Cuối đường
74 000
36 260
28 860
25 160
40 798
18 571
14 705
12 580
33 998
15 476
12 254
10 483
92
Triệu Việt Vương
Đầu đường
Cuối đường
74 000
36 260
28 860
25 160
40 798
18 571
14 705
12 580
33 998
15 476
12 254
10 483
93
Tuệ Tĩnh
Đầu đường
Cuối đường
70 000
34 300
27 300
23 800
39 098
17 764
14 466
12 155
32 582
14 803
12 055
10 129
94
Vân Đồn
Đầu đường
Cuối đường
25 000
14 000
11 500
10 250
14 874
9 307
7 862
7 098
12 395
7 756
6 552
5 915
95
Vân Hồ 1, 2, 3
Đầu đường
Cuối đường
35 000
18 900
15 400
13 650
21 248
12 155
10 030
8 924
17 707
10 129
8 358
7 437
96
Vạn Kiếp
Đầu đường
Cuối đường
25 000
14 000
11 500
10 250
14 874
9 307
7 862
7 098
12 395
7 756
6 552
5 915
97
Võ Thị Sáu
Đầu đường
Cuối đường
39 000
21 060
17 160
15 210
23 798
13 344
10 964
9 774
19 832
11 120
9 137
8 145
98
Vọng
Đại học KTQD
Đường G.Phóng
36 000
19 440
15 840
14 040
22 099
12 580
10 369
9 222
18 416
10 483
8 641
7 685
99
Vũ Lợi
Đầu đường
Cuối đường
47 000
24 440
19 740
17 390
28 898
15 234
12 374
10 604
24 082
12 695
10 312
8 837
100
Vĩnh Tuy
Đầu đường
Cuối đường
28 000
15 680
12 880
11 480
16 999
10 200
8 585
7 734
14 166
8 500
7 154
6 445
101
Y éc xanh
Đầu đường
Cuối đường
47 000
24 440
19 740
17 390
28 898
15 234
12 374
10 604
24 082
12 695
10 312
8 837
102
Yên Bái 1
Đầu đường
Cuối đường
40 000
21 200
17 200
15 200
24 649
13 685
11 220
9 944
20 541
11 404
9 350
8 287
103
Yên Bái 2
Đầu đường
Cuối đường
35 000
18 900
15 400
13 650
21 248
12 155
10 030
8 924
17 707
10 129
8 358
7 437
104
Yên Lạc
Đầu đường
Cuối đường
26 000
14 560
11 960
10 660
15 512
9 583
8 053
7 289
12 927
7 986
6 711
6 074
105
Yết Kiêu
Nguyễn Du
Nguyễn Thượng Hiền
74 000
36 260
28 860
25 160
40 798
18 571
14 705
12 580
33 998
15 476
12 254
10 483
BẢNG SỐ 5
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN HÀ ĐÔNG (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT
Tên đường phố
Đoạn đường
Giá đất ở
Giá đất thương mại, dịch vụ
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
Từ
Đến
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
1
An Hòa
Đầu đường
Cuối đường
18 600
10 974
9 114
8 184
11 050
7 734
6 799
5 856
9 208
6 445
5 666
4 880
2
Ao Sen
Đầu đường
Cuối đường
18 600
10 974
9 114
8 184
11 050
7 734
6 799
5 856
9 208
6 445
5 666
4 880
3
Ba La
Quốc lộ 6A
Đầu Công ty Giống cây trồng
14 400
9 072
7 632
6 912
8 500
6 035
5 440
4 675
7 083
5 029
4 533
3 896
4
Bà Triệu
Quang Trung
Đường Tô Hiệu
21 000
11 970
9 870
8 820
11 899
8 032
6 970
6 187
9 916
6 693
5 808
5 156
Đường Tô Hiệu
Công ty sách TB trường học
17 200
10 320
8 600
7 740
10 200
7 088
6 120
5 508
8 500
5 907
5 100
4 590
5
Bạch Thái Bưởi
Đầu đường
Cuối đường
16 000
9 760
8 160
7 360
9 349
6 630
5 983
5 142
7 791
5 525
4 986
4 285
6
Bế Văn Đàn
Đầu đường
Cuối đường
16 000
9 760
8 160
7 360
9 349
6 630
5 983
5 142
7 791
5 525
4 986
4 285
7
Bùi Bằng Đoàn
Đầu đường
Cuối đường
16 000
9 760
8 160
7 360
9 349
6 630
5 983
5 142
7 791
5 525
4 986
4 285
8
Cao Thắng
Đầu đường
Cuối đường
12 200
7 930
6 710
6 100
7 650
5 508
4 896
4 207
6 375
4 590
4 080
3 506
9
Cầu Am
Cầu Am
Điểm bưu điện văn hóa phường Vạn Phúc
12 200
7 930
6 710
6 100
7 650
5 508
4 896
4 207
6 375
4 590
4 080
3 506
10
Chiến Thắng
Đầu đường
Cuối đường
22 000
12 540
10 340
9 240
12 749
8 287
7 140
6 374
10 624
6 906
5 950
5 312
11
Chu Văn An
Bưu điện Hà Đông
Cầu Am
21 000
11 970
9 870
8 820
11 899
8 032
6 970
6 187
9 916
6 693
5 808
5 156
12
Đại An
Đầu đường
Cuối đường
18 600
10 974
9 114
8 184
11 050
7 734
6 799
5 856
9 208
6 445
5 666
4 880
13
Đinh Tiên Hoàng
Đầu đường
Cuối đường
16 000
9 760
8 160
7 360
9 349
6 630
5 983
5 142
7 791
5 525
4 986
4 285
14
Đường Biên Giang
Cầu Mai Lĩnh
Hết địa phận quận Hà Đông
10 200
6 834
5 814
5 304
6 374
4 398
3 443
3 060
5 312
3 665
2 869
2 550
15
Đường qua khu Hà Trì I
Công ty sách TB trường học
Công ty Giầy Yên Thủy
14 400
9 072
7 632
6 912
8 500
6 035
5 440
4 675
7 083
5 029
4 533
3 896
16
Đường Đa Sĩ
Công ty Giày Yên Thủy
Lê Trọng Tấn
12 200
7 930
6 710
6 100
7 650
5 508
4 896
4 207
6 375
4 590
4 080
3 506
17
Đường qua làng Mậu Lương
Đường Lê Trọng Tấn
Hết địa phận quận Hà Đông
9 600
6 528
5 568
5 088
6 120
4 453
4 039
3 488
5 100
3 711
3 366
2 907
18
Đường 72
Địa phận quận Hà Đông
10 200
6 834
5 814
5 304
6 374
4 398
3 443
3 060
5 312
3 665
2 869
2 550
19
Đường Tố Hữu
Giáp địa phận huyện Từ Liêm
Đường Vạn Phúc
22 000
12 540
10 340
9 240
12 749
8 287
7 140
6 374
10 624
6 906
5 950
5 312
20
Đường vào UBND phường Dương Nội
Đường 72
UBND phường Dương Nội
8 400
5 796
4 956
4 536
5 100
3 518
2 754
2 448
4 250
2 932
2 295
2 040
UBND phường Dương Nội qua khu dân cư Ỷ La
Cầu sắt Kênh La Khê
7 200
5 040
4 320
3 960
4 452
3 072
2 404
2 137
3 710
2 560
2 004
1 781
Cầu sắt Kênh La Khê
Lê Trọng Tân
9 000
6 120
5 220
4 770
5 525
3 868
3 078
2 652
4 604
3 223
2 565
2 210
21
Hoàng Diệu
Đầu đường
Cuối đường
14 400
9 072
7 632
6 912
8 500
6 035
5 440
4 675
7 083
5 029
4 533
3 896
22
Hoàng Hoa Thám
Đầu đường
Cuối đường
16 000
9 760
8 160
7 360
9 349
6 630
5 983
5 142
7 791
5 525
4 986
4 285
23
Hoàng Văn Thụ
Đầu đường
Cuối đường
17 200
10 320
8 600
7 740
10 200
7 088
6 120
5 508
8 500
5 907
5 100
4 590
24
Huỳnh Thúc Kháng
Đầu đường
Cuối đường
12 200
7 930
6 710
6 100
7 650
5 508
4 896
4 207
6 375
4 590
4 080
3 506
25
Lê Lai
Đầu đường
Cuối đường
14 400
9 072
7 632
6 912
8 500
6 035
5 440
4 675
7 083
5 029
4 533
3 896
26
Lê Lợi
Quang Trung
Đường Tô Hiệu
22 000
12 540
10 340
9 240
12 749
8 287
7 140
6 374
10 624
6 906
5 950
5 312
Đường Tô Hiệu
Công ty Sông Công
18 600
10 974
9 114
8 184
11 050
7 734
6 799
5 856
9 208
6 445
5 666
4 880
27
Lê Hồng phong
Đầu đường
Cuối đường
16 000
9 760
8 160
7 360
9 349
6 630
5 983
5 142
7 791
5 525
4 986
4 285
28
Lê Quý Đôn
Đầu đường
Cuối đường
14 400
9 072
7 632
6 912
8 500
6 035
5 440
4 675
7 083
5 029
4 533
3 896
29
Lê Văn Lương
Đường Vạn Phúc
Đường Lê Trọng Tấn
21 000
11 970
9 870
8 820
11 899
8 032
6 970
6 187
9 916
6 693
5 808
5 156
Đường Lê Trọng Tấn
Cuối đường (Phường Yên Nghĩa)
14 400
9 072
7 632
6 912
8 500
6 035
5 440
4 675
7 083
5 029
4 533
3 896
30
Lê Trọng Tấn
Giáp Hoài Đức
Lê Văn Lương
14 400
9 072
7 632
6 912
8 500
6 035
5 440
4 675
7 083
5 029
4 533
3 896
Lê Văn Lương
Quang Trung
17 200
10 320
8 600
7 740
10 200
7 088
6 120
5 508
8 500
5 907
5 100
4 590
Quang Trung
Phùng Hưng
16 000
9 760
8 160
7 360
9 349
6 630
5 983
5 142
7 791
5 525
4 986
4 285
31
Lương Văn Can
Đầu đường
Cuối đường
14 400
9 072
7 632
6 912
8 500
6 035
5 440
4 675
7 083
5 029
4 533
3 896
32
Lương Ngọc Quyến
Đầu đường
Cuối đường
14 400
9 072
7 632
6 912
8 500
6 035
5 440
4 675
7 083
5 029
4 533
3 896
33
Lý Thường Kiệt
Đầu đường
Cuối đường
16 000
9 760
8 160
7 360
9 349
6 630
5 983
5 142
7 791
5 525
4 986
4 285
34
Lý Tự Trọng
Đầu đường
Cuối đường
12 200
7 930
6 710
6 100
7 650
5 508
4 896
4 207
6 375
4 590
4 080
3 506
35
Phố Lụa
Đầu phố
Cuối phố
12 200
7 930
6 710
6 100
7 650
5 508
4 896
4 207
6 375
4 590
4 080
3 506
36
Minh Khai
Đầu đường
Cuối đường
16 000
9 760
8 160
7 360
9 349
6 630
5 983
5 142
7 791
5 525
4 986
4 285
37
Đường 19/5
Cầu Đen
Nguyễn Khuyến
16 000
9 760
8 160
7 360
9 349
6 630
5 983
5 142
7 791
5 525
4 986
4 285
38
Ngô Gia Khảm
Đầu đường
Cuối đường
12 200
7 930
6 710
6 100
7 650
5 508
4 896
4 207
6 375
4 590
4 080
3 506
39
Ngô Thì Nhậm
Đầu đường
Cuối đường
18 600
10 974
9 114
8 184
11 050
7 734
6 799
5 856
9 208
6 445
5 666
4 880
40
Ngô Thì Sỹ
Đầu đường
Cuối đường
12 200
7 930
6 710
6 100
7 650
5 508
4 896
4 207
6 375
4 590
4 080
3 506
41
Ngô Quyền
Đầu đường
Cuối đường
12 200
7 930
6 710
6 100
7 650
5 508
4 896
4 207
6 375
4 590
4 080
3 506
42
Ngô Gia Tự
Đầu đường
Cuối đường
12 200
7 930
6 710
6 100
7 650
5 508
4 896
4 207
6 375
4 590
4 080
3 506
43
Nhuệ Giang
Cầu Trắng
Cầu Đen
21 000
11 970
9 870
8 820
11 899
8 032
6 970
6 187
9 916
6 693
5 808
5 156
Cầu Đen
Cuối đường
17 200
10 320
8 600
7 740
10 200
7 088
6 120
5 508
8 500
5 907
5 100
4 590
44
Nguyễn Thái Học
Đầu đường
Cuối đường
17 200
10 320
8 600
7 740
10 200
7 088
6 120
5 508
8 500
5 907
5 100
4 590
45
Nguyễn Thượng Hiền
Đầu đường
Cuối đường
12 200
7 930
6 710
6 100
7 650
5 508
4 896
4 207
6 375
4 590
4 080
3 506
46
Nguyễn Văn Lộc
Đầu đường
Cuối đường
22 000
12 540
10 340
9 240
12 749
8 287
7 140
6 374
10 624
6 906
5 950
5 312
47
Nguyễn Khuyến
Đầu đường
Cuối đường
22 000
12 540
10 340
9 240
12 749
8 287
7 140
6 374
10 624
6 906
5 950
5 312
48
Nguyễn Trãi
Đầu đường
Cuối đường
18 600
10 974
9 114
8 184
11 050
7 734
6 799
5 856
9 208
6 445
5 666
4 880
49
Nguyễn Văn Trỗi
Trần Phú
Ngã ba đầu xóm lẻ Mỗ Lao
18 600
10 974
9 114
8 184
11 050
7 734
6 799
5 856
9 208
6 445
5 666
4 880
50
Nguyễn Công Trứ
Đầu đường
Cuối đường
14 400
9 072
7 632
6 912
8 500
6 035
5 440
4 675
7 083
5 029
4 533
3 896
51
Nguyễn Trực
Đầu đường
Cuối đường
12 200
7 930
6 710
6 100
7 650
5 508
4 896
4 207
6 375
4 590
4 080
3 506
52
Nguyễn Viết Xuân
Quang Trung
Bế Văn Đàn
18 600
10 974
9 114
8 184
11 050
7 734
6 799
5 856
9 208
6 445
5 666
4 880
Bế Văn Đàn
Ngô Thì Nhậm
14 400
9 072
7 632
6 912
8 500
6 035
5 440
4 675
7 083
5 029
4 533
3 896
53
Phan Bội Châu
Đầu đường
Đầu đường
14 400
9 072
7 632
6 912
8 500
6 035
5 440
4 675
7 083
5 029
4 533
3 896
54
Phan Huy Chú
Đầu đường
Cuối đường
14 400
9 072
7 632
6 912
8 500
6 035
5 440
4 675
7 083
5 029
4 533
3 896
55
Phan Đình Giót
Đầu đường
Cuối đường
14 400
9 072
7 632
6 912
8 500
6 035
5 440
4 675
7 083
5 029
4 533
3 896
56
Phan Đình Phùng
Đầu đường
Cuối đường
17 200
10 320
8 600
7 740
10 200
7 088
6 120
5 508
8 500
5 907
5 100
4 590
57
Phan Chu Trinh
Đầu đường
Cuối đường
12 200
7 930
6 710
6 100
7 650
5 508
4 896
4 207
6 375
4 590
4 080
3 506
58
Phùng Hưng
Cầu Trắng
Hết Viện bỏng Quốc gia
22 000
12 540
10 340
9 240
12 749
8 287
7 140
6 374
10 624
6 906
5 950
5 312
Giáp Viện Bỏng QG
Hết địa phận quận Hà Đông
17 200
10 320
8 600
7 740
10 200
7 088
6 120
5 508
8 500
5 907
5 100
4 590
59
Quang Trung
Cầu Trắng
Ngô Thì Nhậm
25 000
14 000
11 500
10 250
15 299
9 520
7 990
7 225
12 749
7 933
6 658
6 021
Ngô Thì Nhậm
Lê Trọng Tấn
22 000
12 540
10 340
9 240
12 749
8 287
7 140
6 374
10 624
6 906
5 950
5 312
Lê Trọng Tấn
Đường sắt
18 600
10 974
9 114
8 184
11 050
7 734
6 799
5 856
9 208
6 445
5 666
4 880
60
Quốc lộ 6A
Đường sắt
Cầu Mai Lĩnh
14 400
9 072
7 632
6 912
8 500
6 035
5 440
4 675
7 083
5 029
4 533
3 896
61
Tân Xa
Đầu đường
Cuối đường
12 200
7 930
6 710
6 100
7 650
5 508
4 896
4 207
6 375
4 590
4 080
3 506
62
Trần Phú
Nguyễn Trãi
Cầu Trắng
30 000
16 500
13 500
12 000
18 700
10 964
9 180
8 244
15 583
9 137
7 650
6 870
63
Trần Hưng Đạo
Đầu đường
Cuối đường
18 600
10 974
9 114
8 184
11 050
7 734
6 799
5 856
9 208
6 445
5 666
4 880
64
Trưng Trắc
Đầu đường
Cuối đường
17 200
10 320
8 600
7 740
10 200
7 088
6 120
5 508
8 500
5 907
5 100
4 590
65
Trưng Nhị
Đầu đường
Cuối đường
21 000
11 970
9 870
8 820
11 899
8 032
6 970
6 187
9 916
6 693
5 808
5 156
66
Trương Công Định
Đầu đường
Cuối đường
14 400
9 072
7 632
6 912
8 500
6 035
5 440
4 675
7 083
5 029
4 533
3 896
67
Tô Hiệu
Đầu đường
Cuối đường
21 000
11 970
9 870
8 820
11 899
8 032
6 970
6 187
9 916
6 693
5 808
5 156
68
Trần Đăng Ninh
Đầu đường
Cuối đường
16 000
9 760
8 160
7 360
9 349
6 630
5 983
5 142
7 791
5 525
4 986
4 285
69
Tiểu công nghệ
Đầu đường
Cuối đường
14 000
8 820
7 420
6 720
8 268
5 868
5 292
4 548
6 890
4 890
4 410
3 790
70
Trần Nhật Duật
Đầu đường
Cuối đường
14 400
9 072
7 632
6 912
8 500
6 035
5 440
4 675
7 083
5 029
4 533
3 896
71
Tây Sơn
Đầu đường
Cuối đường
14 400
9 072
7 632
6 912
8 500
6 035
5 440
4 675
7 083
5 029
4 533
3 896
72
Trần Văn Chuông
Đầu đường
Cuối đường
14 400
9 072
7 632
6 912
8 500
6 035
5 440
4 675
7 083
5 029
4 533
3 896
73
Thành Công
Đầu đường
Cuối đường
14 400
9 072
7 632
6 912
8 500
6 035
5 440
4 675
7 083
5 029
4 533
3 896
74
Tô Hiến Thành
Đầu đường
Cuối đường
14 400
9 072
7 632
6 912
8 500
6 035
5 440
4 675
7 083
5 029
4 533
3 896
75
Tản Đà
Đầu đường
Cuối đường
14 400
9 072
7 632
6 912
8 500
6 035
5 440
4 675
7 083
5 029
4 533
3 896
76
Thanh Bình
Đầu đường
Cuối đường
18 600
10 974
9 114
8 184
11 050
7 734
6 799
5 856
9 208
6 445
5 666
4 880
77
Vạn Phúc
Cầu Am
Lê Văn Lương
16 800
10 248
8 568
7 728
9 960
7 044
6 096
5 496
8 300
5 870
5 080
4 580
Lê Văn Lương
Hết địa phận Hà Đông
16 000
9 760
8 160
7 360
9 349
6 630
5 983
5 142
7 791
5 525
4 986
4 285
78
Văn La
Quang Trung
Cổng làng Văn La
14 400
9 072
7 632
6 912
8 500
6 035
5 440
4 675
7 083
5 029
4 533
3 896
79
Văn Phú
Quang Trung
Đầu làng cổ nơi có nhà lưu niệm Bác Hồ
14 400
9 072
7 632
6 912
8 500
6 035
5 440
4 675
7 083
5 029
4 533
3 896
80
Văn Quán
Đầu đường
Cuối đường
16 000
9 760
8 160
7 360
9 349
6 630
5 983
5 142
7 791
5 525
4 986
4 285
81
Văn Yên
Đầu đường
Cuối đường
14 400
9 072
7 632
6 912
8 500
6 035
5 440
4 675
7 083
5 029
4 533
3 896
82
Xa La
Đầu đường
Cuối đường
16 000
9 760
8 160
7 360
9 349
6 630
5 983
5 142
7 791
5 525
4 986
4 285
83
Xốm
Công ty Giống cây trồng
Cạnh lối rẽ vào làng Trinh Lương, phường Phú Lương
12 200
7 930
6 710
6 100
7 650
5 508
4 896
4 207
6 375
4 590
4 080
3 506
84
Yên Bình
Đầu đường
Cuối đường
14 400
9 072
7 632
6 912
8 500
6 035
5 440
4 675
7 083
5 029
4 533
3 896
85
Yên Phúc
Đầu đường
Cuối đường
16 000
9 760
8 160
7 360
9 349
6 630
5 983
5 142
7 791
5 525
4 986
4 285
86
Yết Kiêu
Đầu đường
Cuối đường
14 400
9 072
7 632
6 912
8 500
6 035
5 440
4 675
7 083
5 029
4 533
3 896
BẢNG SỐ 5
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN HOÀN KIẾM (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT
Tên đường phố
Đoạn đường
Giá đất ở
Giá đất thương mại, dịch vụ
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
Từ
Đến
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
1
Ấu Triệu
Đầu đường
Cuối đường
60 000
30 000
24 000
21 000
34 848
16 744
13 769
11 516
29 040
13 953
11 474
9 597
2
Bát Đàn
Đầu đường
Cuối đường
80 000
38 800
30 800
26 800
43 348
19 506
15 172
13 004
36 123
16 255
12 643
10 837
3
Bát Sứ
Đầu đường
Cuối đường
80 000
38 800
30 800
26 800
43 348
19 506
15 172
13 004
36 123
16 255
12 643
10 837
4
Bà Triệu
Hàng Khay
Trần Hưng Đạo
112 000
52 640
41 440
35 840
55 247
24 862
19 337
16 574
46 039
20 718
16 114
13 812
Trần Hưng Đạo
Nguyễn Du
92 000
44 160
34 960
30 360
48 448
21 802
16 957
14 534
40 373
18 168
14 131
12 112
5
Bảo Khánh
Đầu đường
Cuối đường
92 000
44 160
34 960
30 360
48 448
21 802
16 957
14 534
40 373
18 168
14 131
12 112
6
Bảo Linh
Đầu đường
Cuối đường
30 000
16 500
13 500
12 000
16 999
10 200
8 585
7 734
14 166
8 500
7 154
6 445
7
Bạch Đằng
Hàm Tử Quan
Vạn Kiếp
30 000
16 500
13 500
12 000
16 999
10 200
8 585
7 734
14 166
8 500
7 154
6 445
8
Cổ Tân
Đầu đường
Cuối đường
60 000
30 000
24 000
21 000
34 848
16 744
13 769
11 516
29 040
13 953
11 474
9 597
9
Cổng Đục
Đầu đường
Cuối đường
47 000
24 440
19 740
17 390
28 898
15 234
12 374
10 604
24 082
12 695
10 312
8 837
10
Cao Thắng
Đầu đường
Cuối đường
76 000
37 240
29 640
25 840
41 648
18 847
14 789
12 665
34 707
15 706
12 324
10 554
11
Cầu Đông
Đầu đường
Cuối đường
88 000
42 680
33 880
29 480
46 747
21 036
16 362
14 024
38 956
17 530
13 635
11 687
12
Cầu Đất
Đầu đường
Cuối đường
39 000
21 060
17 160
15 210
23 798
13 344
10 964
9 774
19 832
11 120
9 137
8 145
13
Cầu Gỗ
Đầu đường
Cuối đường
102 000
48 450
38 250
33 150
52 697
23 713
18 444
15 809
43 914
19 761
15 370
13 174
14
Cấm Chỉ
Đầu đường
Cuối đường
60 000
30 000
24 000
21 000
34 848
16 744
13 769
11 516
29 040
13 953
11 474
9 597
15
Chân Cầm
Đầu đường
Cuối đường
60 000
30 000
24 000
21 000
34 848
16 744
13 769
11 516
29 040
13 953
11 474
9 597
16
Chương Dương Độ
Đầu đường
Cuối đường
39 000
21 060
17 160
15 210
23 798
13 344
10 964
9 774
19 832
11 120
9 137
8 145
17
Chả Cá
Đầu đường
Cuối đường
92 000
44 160
34 960
30 360
48 448
21 802
16 957
14 534
40 373
18 168
14 131
12 112
18
Chợ Gạo
Đầu đường
Cuối đường
60 000
30 000
24 000
21 000
34 848
16 744
13 769
11 516
29 040
13 953
11 474
9 597
19
Cửa Đông
Đầu đường
Cuối đường
88 000
42 680
33 880
29 480
46 747
21 036
16 362
14 024
38 956
17 530
13 635
11 687
20
Cửa Nam
Đầu đường
Cuối đường
92 000
44 160
34 960
30 360
48 448
21 802
16 957
14 534
40 373
18 168
14 131
12 112
21
Dã Tượng
Đầu đường
Cuối đường
74 000
36 260
28 860
25 160
40 798
18 571
14 705
12 580
33 998
15 476
12 254
10 483
22
Đình Ngang
Đầu đường
Cuối đường
74 000
36 260
28 860
25 160
40 798
18 571
14 705
12 580
33 998
15 476
12 254
10 483
23
Đào Duy Từ
Đầu đường
Cuối đường
60 000
30 000
24 000
21 000
34 848
16 744
13 769
11 516
29 040
13 953
11 474
9 597
24
Đặng Thái Thân
Đầu đường
Cuối đường
60 000
30 000
24 000
21 000
34 848
16 744
13 769
11 516
29 040
13 953
11 474
9 597
25
Đông Thái
Đầu đường
Cuối đường
43 000
22 790
18 490
16 340
26 348
14 364
11 687
10 200
21 957
11 970
9 739
8 500
26
Đồng Xuân
Đầu đường
Cuối đường
112 000
52 640
41 440
35 840
55 247
24 862
19 337
16 574
46 039
20 718
16 114
13 812
27
Đường Thành
Đầu đường
Cuối đường
84 000
40 740
32 340
28 140
45 048
20 272
15 724
13 514
37 540
16 893
13 103
11 262
28
Đinh Công Tráng
Đầu đường
Cuối đường
47 000
24 440
19 740
17 390
28 898
15 234
12 374
10 604
24 082
12 695
10 312
8 837
29
Đinh Lễ
Đầu đường
Cuối đường
80 000
38 800
30 800
26 800
43 348
19 506
15 172
13 004
36 123
16 255
12 643
10 837
30
Đinh Tiên Hoàng
Đầu đường
Cuối đường
120 000
55 800
43 800
37 800
56 947
25 626
19 932
17 084
47 456
21 355
16 610
14 237
31
Đinh Liệt
Đầu đường
Cuối đường
80 000
38 800
30 800
26 800
43 348
19 506
15 172
13 004
36 123
16 255
12 643
10 837
32
Gầm Cầu
Đầu đường
Cuối đường
54 000
27 540
22 140
19 440
32 298
16 150
13 344
10 964
26 915
13 458
11 120
9 137
33
Gia Ngư
Đầu đường
Cuối đường
80 000
38 800
30 800
26 800
43 348
19 506
15 172
13 004
36 123
16 255
12 643
10 837
34
Hà Trung
Đầu đường
Cuối đường
80 000
38 800
30 800
26 800
43 348
19 506
15 172
13 004
36 123
16 255
12 643
10 837
35
Hàm Long
Đầu đường
Cuối đường
82 000
39 770
31 570
27 470
44 197
19 889
15 469
13 259
36 831
16 574
12 891
11 049
36
Hàm Tử Quan
Đầu đường
Cuối đường
39 000
21 060
17 160
15 210
23 798
13 344
10 964
9 774
19 832
11 120
9 137
8 145
37
Hàng Điếu
Đầu đường
Cuối đường
100 000
47 500
37 500
32 500
51 847
23 332
18 146
15 554
43 206
19 443
15 122
12 962
38
Hàng Bồ
Đầu đường
Cuối đường
88 000
42 680
33 880
29 480
46 747
21 036
16 362
14 024
38 956
17 530
13 635
11 687
39
Hàng Đào
Đầu đường
Cuối đường
162 000
72 900
56 700
48 600
57 372
25 818
20 081
17 213
47 810
21 515
16 734
14 344
40
Hàng Đồng
Đầu đường
Cuối đường
88 000
42 680
33 880
29 480
46 747
21 036
16 362
14 024
38 956
17 530
13 635
11 687
41
Hàng Đường
Đầu đường
Cuối đường
120 000
55 800
43 800
37 800
56 947
25 626
19 932
17 084
47 456
21 355
16 610
14 237
42
Hàng Đậu
Đầu đường
Cuối đường
82 000
39 770
31 570
27 470
44 197
19 889
15 469
13 259
36 831
16 574
12 891
11 049
43
Hàng Bông
Đầu đường
Cuối đường
116 000
54 520
42 920
37 120
55 672
25 052
19 486
16 702
46 393
20 877
16 238
13 918
44
Hàng Bài
Đầu đường
Cuối đường
112 000
52 640
41 440
35 840
55 247
24 862
19 337
16 574
46 039
20 718
16 114
13 812
45
Hàng Bạc
Đầu đường
Cuối đường
102 000
48 450
38 250
33 150
52 697
23 713
18 444
15 809
43 914
19 761
15 370
13 174
46
Hàng Bè
Đầu đường
Cuối đường
88 000
42 680
33 880
29 480
46 747
21 036
16 362
14 024
38 956
17 530
13 635
11 687
47
Hàng Bút
Đầu đường
Cuối đường
60 000
30 000
24 000
21 000
34 848
16 744
13 769
11 516
29 040
13 953
11 474
9 597
48
Hàng Buồm
Đầu đường
Cuối đường
100 000
47 500
37 500
32 500
51 847
23 332
18 146
15 554
43 206
19 443
15 122
12 962
49
Hàng Cá
Đầu đường
Cuối đường
82 000
39 770
31 570
27 470
44 197
19 889
15 469
13 259
36 831
16 574
12 891
11 049
50
Hàng Cân
Đầu đường
Cuối đường
100 000
47 500
37 500
32 500
51 847
23 332
18 146
15 554
43 206
19 443
15 122
12 962
51
Hàng Cót
Đầu đường
Cuối đường
84 000
40 740
32 340
28 140
45 048
20 272
15 724
13 514
37 540
16 893
13 103
11 262
52
Hàng Chai
Đầu đường
Cuối đường
46 000
23 920
19 320
17 020
28 049
14 874
12 070
10 454
23 374
12 395
10 058
8 712
53
Hàng Chiếu
Hàng đường
Đào Duy Từ
100 000
47 500
37 500
32 500
51 847
23 332
18 146
15 554
43 206
19 443
15 122
12 962
Đào Duy Từ
Trần Nhật Duật
80 000
38 800
30 800
26 800
43 348
19 506
15 172
13 004
36 123
16 255
12 643
10 837
54
Hàng Chỉ
Đầu đường
Cuối đường
60 000
30 000
24 000
21 000
34 848
16 744
13 769
11 516
29 040
13 953
11 474
9 597
55
Hàng Chĩnh
Đầu đường
Cuối đường
60 000
30 000
24 000
21 000
34 848
16 744
13 769
11 516
29 040
13 953
11 474
9 597
56
Hàng Da
Đầu đường
Cuối đường
94 000
45 120
35 720
31 020
49 297
22 184
17 254
14 789
41 081
18 487
14 378
12 324
57
Hàng Dầu
Đầu đường
Cuối đường
100 000
47 500
37 500
32 500
51 847
23 332
18 146
15 554
43 206
19 443
15 122
12 962
58
Hàng Gà
Đầu đường
Cuối đường
84 000
40 740
32 340
28 140
45 048
20 272
15 724
13 514
37 540
16 893
13 103
11 262
59
Hàng Gai
Đầu đường
Cuối đường
120 000
55 800
43 800
37 800
56 947
25 626
19 932
17 084
47 456
21 355
16 610
14 237
60
Hàng Giấy
Đầu đường
Cuối đường
102 000
48 450
38 250
33 150
52 697
23 713
18 444
15 809
43 914
19 761
15 370
13 174
61
Hàng Giầy
Đầu đường
Cuối đường
60 000
30 000
24 000
21 000
34 848
16 744
13 769
11 516
29 040
13 953
11 474
9 597
62
Hàng Hòm
Đầu đường
Cuối đường
88 000
42 680
33 880
29 480
46 747
21 036
16 362
14 024
38 956
17 530
13 635
11 687
63
Hàng Khay
Đầu đường
Cuối đường
116 000
54 520
42 920
37 120
55 672
25 052
19 486
16 702
46 393
20 877
16 238
13 918
64
Hàng Khoai
Đầu đường
Cuối đường
102 000
48 450
38 250
33 150
52 697
23 713
18 444
15 809
43 914
19 761
15 370
13 174
65
Hàng Lược
Đầu đường
Cuối đường
92 000
44 160
34 960
30 360
48 448
21 802
16 957
14 534
40 373
18 168
14 131
12 112
66
Hàng Mành
Đầu đường
Cuối đường
88 000
42 680
33 880
29 480
46 747
21 036
16 362
14 024
38 956
17 530
13 635
11 687
67
Hàng Mã
Phùng Hưng
Hàng Lược
80 000
38 800
30 800
26 800
43 348
19 506
15 172
13 004
36 123
16 255
12 643
10 837
Hàng Lược
Đồng Xuân
116 000
54 520
42 920
37 120
55 672
25 052
19 486
16 702
46 393
20 877
16 238
13 918
68
Hàng Mắm
Đầu đường
Cuối đường
74 000
36 260
28 860
25 160
40 798
18 571
14 705
12 580
33 998
15 476
12 254
10 483
69
Hàng Muối
Đầu đường
Cuối đường
74 000
36 260
28 860
25 160
40 798
18 571
14 705
12 580
33 998
15 476
12 254
10 483
70
Hàng Nón
Đầu đường
Cuối đường
88 000
42 680
33 880
29 480
46 747
21 036
16 362
14 024
38 956
17 530
13 635
11 687
71
Hàng Ngang
Đầu đường
Cuối đường
162 000
72 900
56 700
48 600
57 372
25 818
20 081
17 213
47 810
21 515
16 734
14 344
72
Hàng Phèn
Đầu đường
Cuối đường
80 000
38 800
30 800
26 800
43 348
19 506
15 172
13 004
36 123
16 255
12 643
10 837
73
Hàng Quạt
Đầu đường
Cuối đường
88 000
42 680
33 880
29 480
46 747
21 036
16 362
14 024
38 956
17 530
13 635
11 687
74
Hàng Rươi
Đầu đường
Cuối đường
80 000
38 800
30 800
26 800
43 348
19 506
15 172
13 004
36 123
16 255
12 643
10 837
75
Hàng Thiếc
Đầu đường
Cuối đường
88 000
42 680
33 880
29 480
46 747
21 036
16 362
14 024
38 956
17 530
13 635
11 687
76
Hàng Thùng
Đầu đường
Cuối đường
66 000
33 000
26 400
23 100
37 398
17 297
14 215
11 772
31 165
14 414
11 846
9 810
77
Hàng Tre
Đầu đường
Cuối đường
80 000
38 800
30 800
26 800
43 348
19 506
15 172
13 004
36 123
16 255
12 643
10 837
78
Hàng Trống
Đầu đường
Cuối đường
102 000
48 450
38 250
33 150
52 697
23 713
18 444
15 809
43 914
19 761
15 370
13 174
79
Hàng Vôi
Đầu đường
Cuối đường
80 000
38 800
30 800
26 800
43 348
19 506
15 172
13 004
36 123
16 255
12 643
10 837
80
Hàng Vải
Đầu đường
Cuối đường
76 000
37 240
29 640
25 840
41 648
18 847
14 789
12 665
34 707
15 706
12 324
10 554
81
Hồ Hoàn Kiếm
Đầu đường
Cuối đường
116 000
54 520
42 920
37 120
55 672
25 052
19 486
16 702
46 393
20 877
16 238
13 918
82
Hai Bà Trưng
Lê Thánh Tông
Quán Sứ
112 000
52 640
41 440
35 840
55 247
24 862
19 337
16 574
46 039
20 718
16 114
13 812
Quán Sứ
Lê Duẩn
96 000
46 080
36 480
31 680
50 147
22 566
17 551
15 044
41 789
18 805
14 626
12 537
83
Hồng Hà
Địa phận quận Hoàn Kiếm
31 000
17 050
13 950
12 400
17 849
10 625
8 924
7 990
14 874
8 854
7 437
6 658
84
Hỏa Lò
Đầu đường
Cuối đường
60 000
30 000
24 000
21 000
34 848
16 744
13 769
11 516
29 040
13 953
11 474
9 597
85
Lãn Ông
Đầu đường
Cuối đường
110 000
51 700
40 700
35 200
54 397
24 479
19 039
16 319
45 331
20 399
15 866
13 599
86
Lương Ngọc Quyến
Đầu đường
Cuối đường
66 000
33 000
26 400
23 100
37 398
17 297
14 215
11 772
31 165
14 414
11 846
9 810
87
Lương Văn Can
Đầu đường
Cuối đường
112 000
52 640
41 440
35 840
55 247
24 862
19 337
16 574
46 039
20 718
16 114
13 812
88
Lê Duẩn
Địa phận quận Hoàn Kiếm
80 000
38 800
30 800
26 800
43 348
19 506
15 172
13 004
36 123
16 255
12 643
10 837
89
Lê Lai
Đầu đường
Cuối đường
88 000
42 680
33 880
29 480
46 747
21 036
16 362
14 024
38 956
17 530
13 635
11 687
90
Lê Phụng Hiểu
Đầu đường
Cuối đường
60 000
30 000
24 000
21 000
34 848
16 744
13 769
11 516
29 040
13 953
11 474
9 597
91
Lê Thái Tổ
Đầu đường
Cuối đường
162 000
72 900
56 700
48 600
57 372
25 818
20 081
17 213
47 810
21 515
16 734
14 344
92
Lê Thánh Tông
Đầu đường
Cuối đường
76 000
37 240
29 640
25 840
41 648
18 847
14 789
12 665
34 707
15 706
12 324
10 554
93
Lê Thạch
Đầu đường
Cuối đường
88 000
42 680
33 880
29 480
46 747
21 036
16 362
14 024
38 956
17 530
13 635
11 687
94
Lê Văn Linh
Đầu đường
Cuối đường
60 000
30 000
24 000
21 000
34 848
16 744
13 769
11 516
29 040
13 953
11 474
9 597
95
Liên Trì
Địa phận quận Hoàn Kiếm
74 000
36 260
28 860
25 160
40 798
18 571
14 705
12 580
33 998
15 476
12 254
10 483
96
Lò Rèn
Đầu đường
Cuối đường
82 000
39 770
31 570
27 470
44 197
19 889
15 469
13 259
36 831
16 574
12 891
11 049
97
Lò Sũ
Đầu đường
Cuối đường
80 000
38 800
30 800
26 800
43 348
19 506
15 172
13 004
36 123
16 255
12 643
10 837
98
Lý Đạo Thành
Đầu đường
Cuối đường
60 000
30 000
24 000
21 000
34 848
16 744
13 769
11 516
29 040
13 953
11 474
9 597
99
Lý Nam Đế
Đầu đường
Cuối đường
88 000
42 680
33 880
29 480
46 747
21 036
16 362
14 024
38 956
17 530
13 635
11 687
100
Lý Quốc Sư
Đầu đường
Cuối đường
88 000
42 680
33 880
29 480
46 747
21 036
16 362
14 024
38 956
17 530
13 635
11 687
101
Lý Thái Tổ
Đầu đường
Cuối đường
88 000
42 680
33 880
29 480
46 747
21 036
16 362
14 024
38 956
17 530
13 635
11 687
102
Lý Thường Kiệt
Đầu đường
Cuối đường
112 000
52 640
41 440
35 840
55 247
24 862
19 337
16 574
46 039
20 718
16 114
13 812
103
Mã Mây
Đầu đường
Cuối đường
88 000
42 680
33 880
29 480
46 747
21 036
16 362
14 024
38 956
17 530
13 635
11 687
104
Nam Ngư
Đầu đường
Cuối đường
70 000
34 300
27 300
23 800
39 098
17 764
14 466
12 155
32 582
14 803
12 055
10 129
105
Ngô Quyền
Hàng Vôi
Lý Thường Kiệt
102 000
48 450
38 250
33 150
52 697
23 713
18 444
15 809
43 914
19 761
15 370
13 174
Lý Thường Kiệt
Hàm Long
88 000
42 680
33 880
29 480
46 747
21 036
16 362
14 024
38 956
17 530
13 635
11 687
106
Ngô Thì Nhậm
Địa phận quận Hoàn Kiếm
80 000
38 800
30 800
26 800
43 348
19 506
15 172
13 004
36 123
16 255
12 643
10 837
107
Ngô Văn Sở
Đầu đường
Cuối đường
70 000
34 300
27 300
23 800
39 098
17 764
14 466
12 155
32 582
14 803
12 055
10 129
108
Ngõ Bảo Khánh
Đầu ngõ
Cuối ngõ
66 000
33 000
26 400
23 100
37 398
17 297
14 215
11 772
31 165
14 414
11 846
9 810
109
Ngõ Tạm Thương
Đầu ngõ
Cuối ngõ
46 000
23 920
19 320
17 020
28 049
14 874
12 070
10 454
23 374
12 395
10 058
8 712
110
Ngõ Trung Yên
Đầu ngõ
Cuối ngõ
39 000
21 060
17 160
15 210
23 798
13 344
10 964
9 774
19 832
11 120
9 137
8 145
111
Ngõ Huyện
Đầu ngõ
Cuối ngõ
54 000
27 540
22 140
19 440
32 298
16 150
13 344
10 964
26 915
13 458
11 120
9 137
112
Ngõ Thọ Xương
Đầu ngõ
Cuối ngõ
50 000
25 500
20 500
18 000
30 599
15 724
12 834
10 752
25 499
13 103
10 695
8 960
113
Ngõ Gạch
Đầu ngõ
Cuối ngõ
72 000
35 280
28 080
24 480
39 948
18 190
14 576
12 409
33 290
15 158
12 147
10 341
114
Ngõ Hàng Bông
Đầu ngõ
Cuối ngõ
60 000
30 000
24 000
21 000
34 848
16 744
13 769
11 516
29 040
13 953
11 474
9 597
115
Ngõ Hàng Hương
Đầu ngõ
Cuối ngõ
66 000
33 000
26 400
23 100
37 398
17 297
14 215
11 772
31 165
14 414
11 846
9 810
116
Ngõ Hàng Hành
Đầu ngõ
Cuối ngõ
66 000
33 000
26 400
23 100
37 398
17 297
14 215
11 772
31 165
14 414
11 846
9 810
117
Ngõ Hội Vũ
Đầu ngõ
Cuối ngõ
66 000
33 000
26 400
23 100
37 398
17 297
14 215
11 772
31 165
14 414
11 846
9 810
118
Ngõ Phan Chu Trinh
Đầu ngõ
Cuối ngõ
66 000
33 000
26 400
23 100
37 398
17 297
14 215
11 772
31 165
14 414
11 846
9 810
119
Ngõ Trạm
Đầu ngõ
Cuối ngõ
47 000
24 440
19 740
17 390
28 898
15 234
12 374
10 604
24 082
12 695
10 312
8 837
120
Ngõ Tràng Tiền
Phan Chu Trinh
Nguyễn Khắc Cần
39 000
21 060
17 160
15 210
23 798
13 344
10 964
9 774
19 832
11 120
9 137
8 145
121
Ngõ Tức Mạc
Trần Hưng Đạo
Cuối ngõ
47 000
24 440
19 740
17 390
28 898
15 234
12 374
10 604
24 082
12 695
10 312
8 837
122
Ngõ Hàng Cỏ
Trần Hưng Đạo
Cuối ngõ
47 000
24 440
19 740
17 390
28 898
15 234
12 374
10 604
24 082
12 695
10 312
8 837
123
Nguyễn Chế Nghĩa
Đầu đường
Cuối đường
47 000
24 440
19 740
17 390
28 898
15 234
12 374
10 604
24 082
12 695
10 312
8 837
124
Nguyễn Gia Thiều
Đầu đường
Cuối đường
74 000
36 260
28 860
25 160
40 798
18 571
14 705
12 580
33 998
15 476
12 254
10 483
125
Nguyễn Hữu Huân
Đầu đường
Cuối đường
88 000
42 680
33 880
29 480
46 747
21 036
16 362
14 024
38 956
17 530
13 635
11 687
126
Nguyễn Khắc Cần
Đầu đường
Cuối đường
60 000
30 000
24 000
21 000
34 848
16 744
13 769
11 516
29 040
13 953
11 474
9 597
127
Nguyễn Khiết
Đầu đường
Cuối đường
28 000
15 680
12 880
11 480
16 150
9 859
8 244
7 480
13 458
8 216
6 870
6 233
128
Nguyễn Quang Bích
Đầu đường
Cuối đường
60 000
30 000
24 000
21 000
34 848
16 744
13 769
11 516
29 040
13 953
11 474
9 597
129
Nguyễn Siêu
Đầu đường
Cuối đường
76 000
37 240
29 640
25 840
41 648
18 847
14 789
12 665
34 707
15 706
12 324
10 554
130
Nguyễn Thiện Thuật
Đầu đường
Cuối đường
60 000
30 000
24 000
21 000
34 848
16 744
13 769
11 516
29 040
13 953
11 474
9 597
131
Nguyễn Thiếp
Hàng Đậu
Gầm Cầu
60 000
30 000
24 000
21 000
34 848
16 744
13 769
11 516
29 040
13 953
11 474
9 597
Gầm cầu
Nguyễn Thiện Thuật
74 000
36 260
28 860
25 160
40 798
18 571
14 705
12 580
33 998
15 476
12 254
10 483
132
Nguyễn Tư Giản
Đầu đường
Cuối đường
26 000
14 560
11 960
10 660
14 449
9 095
7 734
6 970
12 041
7 579
6 445
5 808
133
Nguyễn Văn Tố
Đầu đường
Cuối đường
66 000
33 000
26 400
23 100
37 398
17 297
14 215
11 772
31 165
14 414
11 846
9 810
134
Nguyễn Xí
Đầu đường
Cuối đường
88 000
42 680
33 880
29 480
46 747
21 036
16 362
14 024
38 956
17 530
13 635
11 687
135
Nhà Chung
Đầu đường
Cuối đường
88 000
42 680
33 880
29 480
46 747
21 036
16 362
14 024
38 956
17 530
13 635
11 687
136
Nhà Hỏa
Đầu đường
Cuối đường
60 000
30 000
24 000
21 000
34 848
16 744
13 769
11 516
29 040
13 953
11 474
9 597
137
Nhà Thờ
Đầu đường
Cuối đường
112 000
52 640
41 440
35 840
55 247
24 862
19 337
16 574
46 039
20 718
16 114
13 812
138
Ô Quan Chưởng
Đầu đường
Cuối đường
76 000
37 240
29 640
25 840
41 648
18 847
14 789
12 665
34 707
15 706
12 324
10 554
139
Phạm Ngũ Lão
Đầu đường
Cuối đường
60 000
30 000
24 000
21 000
34 848
16 744
13 769
11 516
29 040
13 953
11 474
9 597
140
Phạm Sư Mạnh
Đầu đường
Cuối đường
60 000
30 000
24 000
21 000
34 848
16 744
13 769
11 516
29 040
13 953
11 474
9 597
141
Phan Bội Châu
Đầu đường
Cuối đường
80 000
38 800
30 800
26 800
43 348
19 506
15 172
13 004
36 123
16 255
12 643
10 837
142
Phan Chu Trinh
Đầu đường
Cuối đường
88 000
42 680
33 880
29 480
46 747
21 036
16 362
14 024
38 956
17 530
13 635
11 687
143
Phan Đình Phùng
Địa phận quận Hoàn Kiếm
102 000
48 450
38 250
33 150
52 697
23 713
18 444
15 809
43 914
19 761
15 370
13 174
144
Phan Huy Chú
Đầu đường
Cuối đường
60 000
30 000
24 000
21 000
34 848
16 744
13 769
11 516
29 040
13 953
11 474
9 597
145
Phố Huế
Địa phận quận Hoàn Kiếm
102 000
48 450
38 250
33 150
52 697
23 713
18 444
15 809
43 914
19 761
15 370
13 174
146
Phùng Hưng
Đầu đường
Cuối đường
76 000
37 240
29 640
25 840
41 648
18 847
14 789
12 665
34 707
15 706
12 324
10 554
147
Phủ Doãn
Đầu đường
Cuối đường
88 000
42 680
33 880
29 480
46 747
21 036
16 362
14 024
38 956
17 530
13 635
11 687
148
Phúc Tân
Đầu đường
Cuối đường
33 000
18 150
14 850
13 200
18 700
10 964
9 180
8 244
15 583
9 137
7 650
6 870
149
Quán Sứ
Đầu đường
Cuối đường
88 000
42 680
33 880
29 480
46 747
21 036
16 362
14 024
38 956
17 530
13 635
11 687
150
Quang Trung
Đầu đường
Nguyễn Du
88 000
42 680
33 880
29 480
46 747
21 036
16 362
14 024
38 956
17 530
13 635
11 687
151
Tô Tịch
Đầu đường
Cuối đường
60 000
30 000
24 000
21 000
34 848
16 744
13 769
11 516
29 040
13 953
11 474
9 597
152
Tông Đản
Đầu đường
Cuối đường
84 000
40 740
32 340
28 140
45 048
20 272
15 724
13 514
37 540
16 893
13 103
11 262
153
Tống Duy Tân
Đầu đường
Cuối đường
66 000
33 000
26 400
23 100
37 398
17 297
14 215
11 772
31 165
14 414
11 846
9 810
154
Tạ Hiền
Đầu đường
Cuối đường
88 000
42 680
33 880
29 480
46 747
21 036
16 362
14 024
38 956
17 530
13 635
11 687
155
Thanh Hà
Đầu đường
Cuối đường
60 000
30 000
24 000
21 000
34 848
16 744
13 769
11 516
29 040
13 953
11 474
9 597
156
Thanh Yên
Đầu đường
Cuối đường
30 000
16 500
13 500
12 000
16 999
10 200
8 585
7 734
14 166
8 500
7 154
6 445
157
Thợ Nhuộm
Đầu đường
Cuối đường
84 000
40 740
32 340
28 140
45 048
20 272
15 724
13 514
37 540
16 893
13 103
11 262
158
Thuốc Bắc
Đầu đường
Cuối đường
108 000
51 300
40 500
35 100
53 548
24 096
18 742
16 064
44 623
20 080
15 618
13 387
159
Trương Hán Siêu
Địa phận quận Hoàn Kiếm
74 000
36 260
28 860
25 160
40 798
18 571
14 705
12 580
33 998
15 476
12 254
10 483
160
Tràng Thi
Đầu đường
Cuối đường
110 000
51 700
40 700
35 200
54 397
24 479
19 039
16 319
45 331
20 399
15 866
13 599
161
Tràng Tiền
Đầu đường
Cuối đường
116 000
54 520
42 920
37 120
55 672
25 052
19 486
16 702
46 393
20 877
16 238
13 918
162
Trần Bình Trọng
Đầu đường
Nguyễn Du
74 000
36 260
28 860
25 160
40 798
18 571
14 705
12 580
33 998
15 476
12 254
10 483
163
Trần Hưng Đạo
Trần Khánh Dư
Trần Thánh Tông
80 000
38 800
30 800
26 800
43 348
19 506
15 172
13 004
36 123
16 255
12 643
10 837
Trần Thánh Tông
Lê Duẩn
102 000
48 450
38 250
33 150
52 697
23 713
18 444
15 809
43 914
19 761
15 370
13 174
164
Trần Khánh Dư
Trần Quang Khải
Trần Hưng Đạo
47 000
24 440
19 740
17 390
28 898
15 234
12 374
10 604
24 082
12 695
10 312
8 837
165
Trần Nguyên Hãn
Đầu đường
Cuối đường
60 000
30 000
24 000
21 000
34 848
16 744
13 769
11 516
29 040
13 953
11 474
9 597
166
Trần Nhật Duật
Đầu đường
Cuối đường
66 000
33 000
26 400
23 100
37 398
17 297
14 215
11 772
31 165
14 414
11 846
9 810
167
Trần Quang Khải
Đầu đường
Cuối đường
56 000
28 560
22 960
20 160
33 149
16 574
13 458
11 191
27 624
13 812
11 215
9 326
168
Trần Quốc Toản
Đầu đường
Cuối đường
60 000
30 000
24 000
21 000
34 848
16 744
13 769
11 516
29 040
13 953
11 474
9 597
169
Triệu Quốc Đạt
Đầu đường
Cuối đường
66 000
33 000
26 400
23 100
37 398
17 297
14 215
11 772
31 165
14 414
11 846
9 810
170
Vạn Kiếp
Địa phận quận Hoàn Kiếm
26 000
14 560
11 960
10 660
14 449
9 095
7 734
6 970
12 041
7 579
6 445
5 808
171
Vọng Đức
Đầu đường
Cuối đường
60 000
30 000
24 000
21 000
34 848
16 744
13 769
11 516
29 040
13 953
11 474
9 597
172
Vọng Hà
Đầu đường
Cuối đường
28 000
15 680
12 880
11 480
16 150
9 859
8 244
7 480
13 458
8 216
6 870
6 233
173
Xóm Hạ Hồi
Đầu đường
Cuối đường
60 000
30 000
24 000
21 000
34 848
16 744
13 769
11 516
29 040
13 953
11 474
9 597
174
Yết Kiêu
Trần Hưng Đạo
Nguyễn Du
74 000
36 260
28 860
25 160
40 798
18 571
14 705
12 580
33 998
15 476
12 254
10 483
175
Yên Thái
Đầu đường
Cuối đường
54 000
27 540
22 140
19 440
32 298
16 150
13 344
10 964
26 915
13 458
11 120
9 137
BẢNG SỐ 5
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN HOÀNG MAI (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT
Tên đường phố
Đoạn đường
Giá đất ở
Giá đất thương mại, dịch vụ
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
Từ
Đến
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
1
Bùi Huy Bích
Đầu đường
Cuối đường
24 000
13 680
11 280
10 080
13 600
8 670
7 480
6 630
11 333
7 225
6 233
5 525
2
Bùi Xương Trạch
Địa phận quận Hoàng Mai
21 000
11 970
9 870
8 820
11 899
8 032
6 970
6 187
9 916
6 693
5 808
5 156
3
Đại Từ
Giải Phóng (QL1A)
Cổng thôn Đại Từ P. Đại Kim
21 000
11 970
9 870
8 820
11 899
8 032
6 970
6 187
9 916
6 693
5 808
5 156
4
Định Công Thượng
Cầu Lủ
Ngõ 2T/ Định Công Thượng
19 000
11 020
9 120
8 170
11 050
7 734
6 799
5 856
9 208
6 445
5 666
4 880
5
Đặng Xuân Bảng
Ngã ba phố Đại Từ
Công ty CP kỹ thuật Thăng Long
26 000
14 560
11 960
10 660
15 299
9 520
7 990
7 225
12 749
7 933
6 658
6 021
6
Định Công Hạ
Định Công
Định Công Thượng
19 000
11 020
9 120
8 170
11 050
7 734
6 799
5 856
9 208
6 445
5 666
4 880
7
Định Công
Địa phận quận Hoàng Mai
26 000
14 560
11 960
10 660
15 299
9 520
7 990
7 225
12 749
7 933
6 658
6 021
8
Đường Bằng B - Thanh Liệt
Thôn Bằng B (P. Hoàng Liệt)
Thanh Liệt
16 000
9 760
8 160
7 360
9 349
6 630
5 983
5 142
7 791
5 525
4 986
4 285
9
Đường Đại Kim đi Tân Triều
Kim Giang
Hết địa phận P. Đại Kim
16 000
9 760
8 160
7 360
9 349
6 630
5 983
5 142
7 791
5 525
4 986
4 285
10
Đường đê Nguyễn Khoái
Giáp quận Hai Bà Trưng
hết địa phận phường Thanh Trì
21 000
11 970
9 870
8 820
11 899
8 032
6 970
6 187
9 916
6 693
5 808
5 156
11
Đường đê Sông Hồng
Giáp Phường Thanh Trì
Hết địa phận P. Trần Phú
16 000
9 760
8 160
7 360
9 349
6 630
5 983
5 142
7 791
5 525
4 986
4 285
Giáp phường Trần Phú
Hết địa phận quận Hoàng Mai
14 400
9 072
7 632
6 912
8 500
6 035
5 440
4 675
7 083
5 029
4 533
3 896
12
Đường gom chân đê Sông Hồng
Giáp Phường Thanh Trì
Hết địa phận P. Trần Phú
12 200
7 930
6 710
6 100
7 650
5 508
4 896
4 207
6 375
4 590
4 080
3 506
13
Đường Định Công - Lê Trọng Tấn (ven sông)
Đường vào P. Định Công
Lê Trọng Tấn
22 000
12 540
10 340
9 240
12 749
8 287
7 140
6 374
10 624
6 906
5 950
5 312
14
Đường Giáp Nhất
Ngõ 663 Trương Định
UBND P. Thịnh Liệt
21 000
11 970
9 870
8 820
11 899
8 032
6 970
6 187
9 916
6 693
5 808
5 156
15
Đường Kim Giang
Địa phận quận Hoàng Mai
21 000
11 970
9 870
8 820
11 899
8 032
6 970
6 187
9 916
6 693
5 808
5 156
16
Đường Khuyến Lương
Đầu đường
Cuối đường
14 400
9 072
7 632
6 912
8 500
6 035
5 440
4 675
7 083
5 029
4 533
3 896
17
Đường Lĩnh Nam
Tam Trinh
Ngã ba Phố Vĩnh Hưng
21 000
11 970
9 870
8 820
11 899
8 032
6 970
6 187
9 916
6 693
5 808
5 156
Ngã ba Phố Vĩnh Hưng
Đê sông Hồng
19 000
11 020
9 120
8 170
11 050
7 734
6 799
5 856
9 208
6 445
5 666
4 880
18
Đường Ngọc Hồi (QL1A) phía có đường tầu
Ngã ba Pháp Vân - Giải Phóng
Hết địa phận quận Hoàng Mai
19 000
11 020
9 120
8 170
11 050
7 734
6 799
5 856
9 208
6 445
5 666
4 880
Đường Ngọc Hồi (QL1A) phía đối diện đường tầu
Ngã ba Pháp Vân - Giải Phóng
Hết địa phận quận Hoàng Mai
27 000
15 120
12 420
11 070
16 150
9 859
8 244
7 480
13 458
8 216
6 870
6 233
19
Đường nối QL1A - Trương Định
Giải Phóng (QL1A)
Trương Định
26 000
14 560
11 960
10 660
15 299
9 520
7 990
7 225
12 749
7 933
6 658
6 021
20
Đường Vành đai 3
Cầu Dậu
Nguyễn Hữu Thọ
30 000
16 500
13 500
12 000
17 849
10 625
8 924
7 990
14 874
8 854
7 437
6 658
21
Đường Pháp Vân
Quốc Lộ 1A
Đường Lĩnh Nam
27 000
15 120
12 420
11 070
16 150
9 859
8 244
7 480
13 458
8 216
6 870
6 233
Đường Lĩnh Nam
Đê sông Hồng
26 000
14 560
11 960
10 660
15 299
9 520
7 990
7 225
12 749
7 933
6 658
6 021
22
Đường QL1A - Khu đô thị Pháp Vân Tứ Hiệp
Đường Ngọc Hồi
Khu đô thị Pháp Vân Tứ Hiệp
21 000
11 970
9 870
8 820
11 899
8 032
6 970
6 187
9 916
6 693
5 808
5 156
24
Đường QL1A - Nhà máy Ô tô số 1
Đường Ngọc Hồi (QL1A)
Nhà máy ô tô số 1
22 000
12 540
10 340
9 240
12 749
8 287
7 140
6 374
10 624
6 906
5 950
5 312
24
Đường QL1B
Đường Pháp Vân
Hết địa phận quận Hoàng Mai
27 000
15 120
12 420
11 070
16 150
9 859
8 244
7 480
13 458
8 216
6 870
6 233
25
Đường từ Phố Vĩnh Hưng - UBND phường Thanh Trì
Phố Vĩnh Hưng
UBND Phường Thanh Trì
16 000
9 760
8 160
7 360
9 349
6 630
5 983
5 142
7 791
5 525
4 986
4 285
26
Đường sau Làng Yên Duyên
Thôn Yên Duyên (P.Yên Sở)
Đường Lĩnh Nam
14 400
9 072
7 632
6 912
8 500
6 035
5 440
4 675
7 083
5 029
4 533
3 896
27
Giải Phóng (phía đi qua đường tàu)
Cầu Trắng
Bến xe Giáp Bát
24 000
13 680
11 280
10 080
13 600
8 670
7 480
6 630
11 333
7 225
6 233
5 525
Giải Phóng (phía đi qua đường tàu)
Bến xe Giáp Bát
Ngã ba Pháp Vân
21 000
11 970
9 870
8 820
11 899
8 032
6 970
6 187
9 916
6 693
5 808
5 156
28
Giải Phóng (phía đối diện đường tàu)
Cầu Trắng
Bến xe Giáp Bát
35 000
18 900
15 400
13 650
21 248
12 155
10 030
8 924
17 707
10 129
8 358
7 437
Giải Phóng (phía đối diện đường tàu)
Bến xe Giáp Bát
Ngã ba Pháp Vân
31 000
17 050
13 950
12 400
18 700
10 964
9 180
8 244
15 583
9 137
7 650
6 870
29
Giáp Nhị
Ngõ 751 Trương Định
Đình Giáp Nhị
21 000
11 970
9 870
8 820
11 899
8 032
6 970
6 187
9 916
6 693
5 808
5 156
30
Giáp Bát
Đầu đường
Cuối đường
21 000
11 970
9 870
8 820
11 899
8 032
6 970
6 187
9 916
6 693
5 808
5 156
31
Hồng Quang
Cổng đến Mẫu giáp Đầm Sen
Ngõ 192 phố Đại Từ
31 000
17 050
13 950
12 400
18 700
10 964
9 180
8 244
15 583
9 137
7 650
6 870
32
Hoàng Liệt
Đầu đường
Cuối đường
26 000
14 560
11 960
10 660
15 299
9 520
7 990
7 225
12 749
7 933
6 658
6 021
33
Hoàng Mai
Đầu đường
Cuối đường
21 000
11 970
9 870
8 820
11 899
8 032
6 970
6 187
9 916
6 693
5 808
5 156
34
Kim Đồng
Đầu đường
Cuối đường
31 000
17 050
13 950
12 400
18 700
10 964
9 180
8 244
15 583
9 137
7 650
6 870
35
Linh Đàm
Đặng Xuân Bảng
Đường vành đai 3
21 000
11 970
9 870
8 820
11 899
8 032
6 970
6 187
9 916
6 693
5 808
5 156
36
Linh Đường
Đầu đường
Cuối đường
26 000
14 560
11 960
10 660
15 299
9 520
7 990
7 225
12 749
7 933
6 658
6 021
37
Lương Khánh Thiện
Đầu đường
Cuối đường
24 000
13 680
11 280
10 080
13 600
8 670
7 480
6 630
11 333
7 225
6 233
5 525
38
Mai Động
Đầu đường
Cuối đường
22 000
12 540
10 340
9 240
12 749
8 287
7 140
6 374
10 624
6 906
5 950
5 312
39
Minh Khai
Địa phận quận Hoàng Mai
39 000
21 060
17 160
15 210
23 798
13 344
10 964
9 774
19 832
11 120
9 137
8 145
40
Nguyễn An Ninh
Địa phận quận Hoàng Mai
30 000
16 500
13 500
12 000
17 849
10 625
8 924
7 990
14 874
8 854
7 437
6 658
41
Nguyễn Đức Cảnh
Đầu đường
Cuối đường
26 000
14 560
11 960
10 660
15 299
9 520
7 990
7 225
12 749
7 933
6 658
6 021
42
Nguyễn Cảnh Dị
Tòa nhà CTA5
Trạm nước trong khu ĐTM Đại Kim
22 000
12 540
10 340
9 240
12 749
8 287
7 140
6 374
10 624
6 906
5 950
5 312
43
Nguyễn Công Thái
Số nhà E44 khu ĐTM Đại Kim - Định Công
Đầu Đầm Sen phường Định Công
22 000
12 540
10 340
9 240
12 749
8 287
7 140
6 374
10 624
6 906
5 950
5 312
44
Nghiêm Xuân Yêm
Đoạn qua địa phận quận Hoàng Mai
28 000
15 680
12 880
11 480
16 999
10 200
8 585
7 734
14 166
8 500
7 154
6 445
45
Nam Dư
Đầu đường
Cuối đường
16 000
9 760
8 160
7 360
9 349
6 630
5 983
5 142
7 791
5 525
4 986
4 285
46
Ngũ Nhạc
Chân đê Thanh Trì
Ngã ba phố Nam Dư
16 000
9 760
8 160
7 360
9 349
6 630
5 983
5 142
7 791
5 525
4 986
4 285
47
Nguyễn Chính
Đầu đường
Cuối đường
21 000
11 970
9 870
8 820
11 899
8 032
6 970
6 187
9 916
6 693
5 808
5 156
48
Nguyễn Duy Trinh
Đầu đường
Cuối đường
26 000
14 560
11 960
10 660
15 299
9 520
7 990
7 225
12 749
7 933
6 658
6 021
49
Nguyễn Hữu Thọ
Đầu đường
Cuối đường
26 000
14 560
11 960
10 660
15 299
9 520
7 990
7 225
12 749
7 933
6 658
6 021
50
Sở Thượng
Đầu đường
Cuối đường
21 000
11 970
9 870
8 820
11 899
8 032
6 970
6 187
9 916
6 693
5 808
5 156
51
Tam Trinh
Minh Khai
Cầu rẽ vào khu ĐT Đền Lừ (đường vành đai 2,5)
31 000
17 050
13 950
12 400
18 700
10 964
9 180
8 244
15 583
9 137
7 650
6 870
Cầu rẽ vào khu ĐT Đền Lừ (đường vành đai 2,5)
Cuối đường
26 000
14 560
11 960
10 660
15 299
9 520
7 990
7 225
12 749
7 933
6 658
6 021
52
Tây Trà
Ngõ 532 đường Lĩnh Nam
Đường vành đai III
19 000
11 020
9 120
8 170
11 050
7 734
6 799
5 856
9 208
6 445
5 666
4 880
53
Thanh Đàm
Đầu đường
Cuối đường
16 000
9 760
8 160
7 360
9 349
6 630
5 983
5 142
7 791
5 525
4 986
4 285
54
Thúy Lĩnh
Đê Sông Hồng
Nhà máy nước Nam Dư
16 000
9 760
8 160
7 360
9 349
6 630
5 983
5 142
7 791
5 525
4 986
4 285
55
Trần Thủ Độ
Đường vành đai III
Nhà NƠ5 khu đô thị Pháp Vân - Tứ Hiệp
24 000
13 680
11 280
10 080
13 600
8 670
7 480
6 630
11 333
7 225
6 233
5 525
56
Thanh Lân
Số 75 phố Thanh Đàm
Ngã ba phố Nam Dư
16 000
9 760
8 160
7 360
9 349
6 630
5 983
5 142
7 791
5 525
4 986
4 285
57
Thịnh Liệt
Đầu đường
Cuối đường
26 000
14 560
11 960
10 660
15 299
9 520
7 990
7 225
12 749
7 933
6 658
6 021
58
Tân Mai
Đầu đường
Cuối đường
31 000
17 050
13 950
12 400
18 700
10 964
9 180
8 244
15 583
9 137
7 650
6 870
59
Tương Mai
Đầu đường
Cuối đường
27 000
15 120
12 420
11 070
16 150
9 859
8 244
7 480
13 458
8 216
6 870
6 233
60
Trần Điền
Đầu đường
Cuối đường
22 000
12 540
10 340
9 240
12 749
8 287
7 140
6 374
10 624
6 906
5 950
5 312
61
Trần Nguyên Đán
Đầu đường
Cuối đường
22 000
12 540
10 340
9 240
12 749
8 287
7 140
6 374
10 624
6 906
5 950
5 312
62
Trương Định
giáp quận Hai Bà Trưng
Cầu Sét
31 000
17 050
13 950
12 400
18 700
10 964
9 180
8 244
15 583
9 137
7 650
6 870
Cầu sét
Đuôi cá
27 000
15 120
12 420
11 070
16 150
9 859
8 244
7 480
13 458
8 216
6 870
6 233
63
Trần Hòa
Đầu đường
Cuối đường
21 000
11 970
9 870
8 820
11 899
8 032
6 970
6 187
9 916
6 693
5 808
5 156
64
Vĩnh Hưng
Đầu đường
Cuối đường
19 000
11 020
9 120
8 170
11 050
7 734
6 799
5 856
9 208
6 445
5 666
4 880
65
Yên Sở
Đầu đường
Cuối đường
19 000
11 020
9 120
8 170
11 050
7 734
6 799
5 856
9 208
6 445
5 666
4 880
66
Yên Duyên
Ngã ba ngõ 885 đường Tam Trinh
Số 301 tổ 14 ra đường Yên Sở
19 000
11 020
9 120
8 170
11 050
7 734
6 799
5 856
9 208
6 445
5 666
4 880
BẢNG SỐ 5
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN LONG BIÊN (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT
Tên đường phố
Đoạn đường
Giá đất ở
Giá đất thương mại, dịch vụ
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
Từ
Đến
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
1
Ái Mộ
Đầu đường
Cuối đường
23 000
13 110
10 810
9 660
13 600
8 670
7 480
6 630
11 333
7 225
6 233
5 525
2
Bắc Cầu
Đầu đường
Cuối đường
9 400
6 392
5 452
4 982
5 950
4 105
3 314
2 856
4 958
3 421
2 762
2 380
3
Bồ Đề
Nguyễn Văn Cừ
Ao di tích
23 000
13 110
10 810
9 660
13 600
8 670
7 480
6 630
11 333
7 225
6 233
5 525
Hết ao di tích
Qua UBND phường Bồ Đề đến đê sông Hồng
19 000
11 020
9 600
8 268
11 050
7 734
6 799
5 856
9 208
6 445
5 666
4 880
4
Cầu Bây
Đầu đường
Cuối đường
16 000
9 760
8 448
7 360
9 349
6 630
5 983
5 142
7 791
5 525
4 986
4 285
5
Cầu Thanh Trì (đường gom cầu)
Cầu Thanh Trì
Quốc Lộ 5
11 400
7 524
6 384
5 814
6 870
4 896
4 420
3 740
5 725
4 080
3 683
3 117
6
Đặng Vũ Hỷ
Ngô Gia Tự
Đường tầu
19 000
11 020
9 600
8 268
11 050
7 734
6 799
5 856
9 208
6 445
5 666
4 880
Đường tầu
Thanh Am
17 200
10 320
9 060
7 776
10 200
7 182
6 418
5 508
8 500
5 985
5 348
4 590
Thanh Am
Đê sông Đuống
12 200
7 930
6 912
6 100
7 650
5 508
4 896
4 207
6 375
4 590
4 080
3 506
7
Đê Sông Đuống (đường gom chân đê)
Cầu Đông Trù
Cầu Phù Đổng
9 400
6 392
5 452
4 982
5 950
4 105
3 314
2 856
4 958
3 421
2 762
2 380
8
Đê Sông Hồng (đường gom chân đê)
Lâm Du
Phố Tư Đình
14 400
9 072
7 680
6 912
8 500
6 035
5 440
4 675
7 083
5 029
4 533
3 896
Phố Tư Đình
Hết địa phận quận Long Biên
12 200
7 930
6 912
6 100
7 650
5 508
4 896
4 207
6 375
4 590
4 080
3 506
9
Đức Giang
Ngô Gia Tự
Nhà máy hóa chất Đức Giang
23 000
13 110
10 810
9 660
13 600
8 670
7 480
6 630
11 333
7 225
6 233
5 525
Nhà máy hóa chất Đức Giang
Đê sông Đuống
17 200
10 320
9 060
7 776
10 200
7 182
6 418
5 508
8 500
5 985
5 348
4 590
10
Đoàn Khuê
Đầu đường
Cuối đường
21 000
11 970
10 080
9 000
11 899
8 032
6 970
6 187
9 916
6 693
5 808
5 156
11
Đường 21m
Khu đấu giá Giang Biên
QL1B phường Phúc Lợi
9 400
6 392
5 452
4 982
5 950
4 105
3 314
2 856
4 958
3 421
2 762
2 380
12
Đường 22m
Khu đảo Sen
Nút cầu Chui phường Gia Thụy
29 000
16 240
13 340
11 890
17 849
10 625
8 924
7 990
14 874
8 854
7 437
6 658
13
Đường Cổ Linh
Chân đê Sông Hồng
Đường Huỳnh Tấn Phát
16 000
9 760
8 448
7 360
9 349
6 630
5 983
5 142
7 791
5 525
4 986
4 285
14
Đường giữa khu tập thể Diêm và Gỗ
Cổng khu TT Diêm và Gỗ
Cuối đường
14 400
9 072
7 680
6 912
8 500
6 035
5 440
4 675
7 083
5 029
4 533
3 896
15
Đường vào Ngọc Thụy - Gia Quất
Đê Sông Hồng
Ngõ Hải Quan
10 800
7 236
6 156
5 616
6 799
4 692
3 868
3 400
5 666
3 910
3 223
2 833
16
Đường vào Thạch Cầu
Đê sông Hồng
Thạch Cầu
9 400
6 392
5 452
4 982
5 950
4 105
3 314
2 856
4 958
3 421
2 762
2 380
17
Đường vào Gia Thụy
Nguyễn Văn Cừ
Di tích gò mộ tổ
21 000
11 970
10 080
9 000
11 899
8 032
6 970
6 187
9 916
6 693
5 808
5 156
Qua Di tích gò Mộ Tổ
Cuối đường
17 200
10 320
9 060
7 776
10 200
7 182
6 418
5 508
8 500
5 985
5 348
4 590
18
Đường vào Tình Quang
Đê sông Đuống
Tình Quang và lên đê
9 400
6 392
5 452
4 982
5 950
4 105
3 314
2 856
4 958
3 421
2 762
2 380
19
Đường vào Giang Biên
Trạm y tế phường
Ngã tư số nhà 86, 42
14 400
9 072
7 680
6 912
8 500
6 035
5 440
4 675
7 083
5 029
4 533
3 896
20
Đường vào Trung Hà
Đê sông Hồng
Hết thôn Trung Hà
11 400
7 524
6 384
5 814
6 870
4 896
4 420
3 740
5 725
4 080
3 683
3 117
21
Đường vào Z 133 (ngõ 99)
Đức Giang
Z 133
17 200
10 320
9 060
7 776
10 200
7 182
6 418
5 508
8 500
5 985
5 348
4 590
22
Đường 40m
Đường Huỳnh Tấn Phát
Đường Thạch Bàn
16 000
9 760
8 448
7 360
9 349
6 630
5 983
5 142
7 791
5 525
4 986
4 285
23
Gia Quất
Số nhà 69 ngõ 481 Ngọc Lâm
Khu tập thể Trung học đường sắt
21 000
11 970
10 080
9 000
11 899
8 032
6 970
6 187
9 916
6 693
5 808
5 156
24
Gia Thụy
Nguyễn Văn Cừ - Long Biên
Mương 558
22 000
12 540
10 340
9 240
12 749
8 287
7 140
6 374
10 624
6 906
5 950
5 312
25
Hoa Lâm
Đầu đường
Cuối đường
22 000
12 540
10 340
9 240
12 749
8 287
7 140
6 374
10 624
6 906
5 950
5 312
26
Hoàng Như Tiếp
Nguyễn Văn Cừ
Ngã ba ngách 310/69 phố Nguyễn Văn Cừ
23 000
13 110
10 810
9 660
13 600
8 670
7 480
6 630
11 333
7 225
6 233
5 525
27
Huỳnh Văn Nghệ
449 Nguyễn Văn Linh
Khu đô thị mới Sài Đồng
17 200
10 320
9 060
7 776
10 200
7 182
6 418
5 508
8 500
5 985
5 348
4 590
28
Huỳnh Tấn Phát
Ngã tư phố Sài Đồng - Nguyễn Văn Linh
Ngã ba giao cắt với đường 40m đi Cầu Vĩnh Tuy
19 000
11 020
9 600
8 268
11 050
7 734
6 799
5 856
9 208
6 445
5 666
4 880
29
Kẻ Tạnh
Đê Sông Đuống
Đường 48m khu đô thị Việt Hưng
14 400
9 072
7 680
6 912
8 500
6 035
5 440
4 675
7 083
5 029
4 533
3 896
30
Kim Quan
Đầu đường
Cuối đường
17 200
10 320
9 060
7 776
10 200
7 182
6 418
5 508
8 500
5 985
5 348
4 590
31
Lâm Du
Đầu đường
Cuối đường
14 400
9 072
7 680
6 912
8 500
6 035
5 440
4 675
7 083
5 029
4 533
3 896
32
Lâm Hạ
Đầu đường
Cuối đường
29 000
16 240
13 340
11 890
17 849
10 625
8 924
7 990
14 874
8 854
7 437
6 658
33
Lệ Mật
Ô Cách
Việt Hưng
22 000
12 540
10 340
9 240
12 749
8 287
7 140
6 374
10 624
6 906
5 950
5 312
34
Long Biên 1
Cầu Long Biên
Ngọc Lâm
23 000
13 110
10 810
9 660
13 600
8 670
7 480
6 630
11 333
7 225
6 233
5 525
Long Biên 2
Đê Sông Hồng
Ngọc Lâm
23 000
13 110
10 810
9 660
13 600
8 670
7 480
6 630
11 333
7 225
6 233
5 525
35
Lưu Khánh Đàm
Đầu đường
Cuối đường
23 000
13 110
10 810
9 660
13 600
8 670
7 480
6 630
11 333
7 225
6 233
5 525
36
Mai Phúc
Nguyễn Văn Linh
Cuối đường
16 000
9 760
8 448
7 360
9 349
6 630
5 983
5 142
7 791
5 525
4 986
4 285
37
Ngọc Thụy (mặt đê và đường gom chân đê)
Cầu Long Biên
Đường vào Bắc Cầu
11 400
7 524
6 384
5 814
6 870
4 896
4 420
3 740
5 725
4 080
3 683
3 117
Qua đường vào Bắc Cầu
Cầu Đông Trù
9 400
6 392
5 452
4 982
5 950
4 105
3 314
2 856
4 958
3 421
2 762
2 380
38
Ngô Gia Khảm
Nguyễn Văn Cừ
Ngọc Lâm
26 000
14 560
11 960
10 660
16 150
9 859
8 244
7 480
13 458
8 216
6 870
6 233
39
Ngô Gia Tự
Đầu đường
Cuối đường
26 000
14 560
11 960
10 660
16 150
9 859
8 244
7 480
13 458
8 216
6 870
6 233
40
Ngọc Lâm
Đê sông Hồng
Long Biên 2
26 000
14 560
11 960
10 660
16 150
9 859
8 244
7 480
13 458
8 216
6 870
6 233
Hết Long Biên 2
Nguyễn Văn Cừ
29 000
16 240
13 340
11 890
17 849
10 625
8 924
7 990
14 874
8 854
7 437
6 658
41
Ngọc Trì
Thạch Bàn
Ngách 170/197 Thạch Bàn
11 400
7 524
6 384
5 814
6 870
4 896
4 420
3 740
5 725
4 080
3 683
3 117
42
Nguyễn Văn Hưởng
Đầu Đường
Cuối đường
14 400
9 072
7 680
6 912
8 500
6 035
5 440
4 675
7 083
5 029
4 533
3 896
43
Nguyễn Cao Luyện
Đầu Đường
Cuối đường
23 000
13 110
10 810
9 660
13 600
8 670
7 480
6 630
11 333
7 225
6 233
5 525
44
Nguyễn Sơn
Ngọc Lâm
Sân bay Gia Lâm
29 000
16 240
13 340
11 890
17 849
10 625
8 924
7 990
14 874
8 854
7 437
6 658
45
Nguyễn Văn Cừ
Cầu Chương Dương
Cầu Chui
35 000
18 900
15 400
13 650
21 248
12 155
10 030
8 924
17 707
10 129
8 358
7 437
46
Nguyễn Văn Linh
Nút giao thông Cầu Chui
Cầu Bây
23 000
13 110
10 810
9 660
13 600
8 670
7 480
6 630
11 333
7 225
6 233
5 525
Cầu Bây
Hết địa phận quận Long Biên
22 000
12 540
10 340
9 240
12 749
8 287
7 140
6 374
10 624
6 906
5 950
5 312
47
Phan Văn Đáng
Đầu Đường
Cuối đường
16 000
9 760
8 448
7 360
9 349
6 630
5 983
5 142
7 791
5 525
4 986
4 285
48
Phú Viên
Đầu dốc Đền Ghềnh
Công ty Phú Hải
10 800
7 236
6 156
5 616
6 799
4 692
3 868
3 400
5 666
3 910
3 223
2 833
49
Ô Cách
Ngô Gia Tự
Cuối đường
22 000
12 540
10 340
9 240
12 749
8 287
7 140
6 374
10 624
6 906
5 950
5 312
50
Sài Đồng
Nguyễn Văn Linh
C.ty nhựa Tú Phương
19 000
11 020
9 600
8 268
11 050
7 734
6 799
5 856
9 208
6 445
5 666
4 880
51
Thạch Bàn
Nguyễn Văn Linh
Phố Ngọc Trì
19 000
11 020
9 600
8 268
11 050
7 734
6 799
5 856
9 208
6 445
5 666
4 880
Phố Ngọc Trì
Đê sông Hồng
12 200
7 930
6 912
6 100
7 650
5 508
4 896
4 207
6 375
4 590
4 080
3 506
52
Thép Mới
Đầu đường
Cuối đường
16 000
9 760
8 448
7 360
9 349
6 630
5 983
5 142
7 791
5 525
4 986
4 285
53
Tư Đình
Đê Sông Hồng
Đơn vị A45
10 800
7 236
6 156
5 616
6 799
4 692
3 868
3 400
5 666
3 910
3 223
2 833
54
Tân Thụy
Nguyễn Văn Linh
Cánh đồng Mai Phúc
16 000
9 760
8 448
7 360
9 349
6 630
5 983
5 142
7 791
5 525
4 986
4 285
55
Thạch Cầu
Đầu đường
Cuối đường
12 200
7 930
6 912
6 100
7 650
5 508
4 896
4 207
6 375
4 590
4 080
3 506
56
Thanh Am
Đê sông Đuống
Khu tái định cư Xóm Lò
14 400
9 072
7 680
6 912
8 500
6 035
5 440
4 675
7 083
5 029
4 533
3 896
57
Thượng Thanh
Ngô Gia Tự
Trường mầm non Thượng Thanh
19 000
11 020
9 600
8 268
11 050
7 734
6 799
5 856
9 208
6 445
5 666
4 880
58
Trạm
Đầu đường
Cuối đường
14 400
9 072
7 680
6 912
8 500
6 035
5 440
4 675
7 083
5 029
4 533
3 896
59
Trường Lâm
Đầu đường
Cuối đường
21 000
11 970
10 080
9 000
11 899
8 032
6 970
6 187
9 916
6 693
5 808
5 156
60
Xuân Đỗ
Đầu đường
Cuối đường
9 000
6 120
5 220
4 770
5 525
3 868
3 078
2 652
4 604
3 223
2 565
2 210
61
Vạn Hạnh
UBND Quận Long Biên
Cuối đường
23 000
13 110
10 810
9 660
13 600
8 670
7 480
6 630
11 333
7 225
6 233
5 525
62
Việt Hưng
Nguyễn Văn Linh
Đường Vào Vincom center Long Biên
22 000
12 540
10 340
9 240
12 749
8 287
7 140
6 374
10 624
6 906
5 950
5 312
63
Vũ Xuân Thiều
Nguyễn Văn Linh
Cống Hàm Rồng
17 200
10 320
9 060
7 776
10 200
7 182
6 418
5 508
8 500
5 985
5 348
4 590
64
Vũ Xuân Thiều kéo dài
Qua cống Hàm Rồng
Đến đê Sông Đuống
12 200
7 930
6 912
6 100
7 650
5 508
4 896
4 207
6 375
4 590
4 080
3 506
BẢNG SỐ 5
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN NAM TỪ LIÊM (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT
Tên đường phố
Đoạn đường
Giá đất ở
Giá đất thương mại, dịch vụ
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
Từ
Đến
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
1
Bùi Xuân Phái
Đầu đường
Cuối đường
24 000
13 680
11 280
10 080
14 449
9 095
7 734
6 970
12 041
7 579
6 445
5 808
2
Cao Xuân Huy
Đầu đường
Cuối đường
24 000
13 680
11 280
10 080
14 449
9 095
7 734
6 970
12 041
7 579
6 445
5 808
3
Châu Văn Liêm
Đầu đường
Cuối đường
28 000
15 680
12 880
11 480
16 999
10 200
8 585
7 734
14 166
8 500
7 154
6 445
4
Dương Đình Nghệ
Địa bàn quận Nam Từ Liêm
32 000
17 600
14 400
12 800
19 549
11 304
9 520
8 500
16 291
9 420
7 933
7 083
5
Đại Lộ Thăng Long
Phạm Hùng
Sông Nhuệ
35 000
18 900
15 400
13 650
21 248
12 155
10 030
8 924
17 707
10 129
8 358
7 437
Sông Nhuệ
Đường 70
25 000
14 000
11 500
10 250
15 299
9 520
7 990
7 225
12 749
7 933
6 658
6 021
Đường 70
Giáp Hoài Đức
19 000
11 020
9 120
8 170
11 050
7 734
6 799
5 856
9 208
6 445
5 666
4 880
6
Đỗ Đức Dục
Đầu đường
Cuối đường
24 000
13 680
11 280
10 080
14 449
9 095
7 734
6 970
12 041
7 579
6 445
5 808
7
Đỗ Xuân Hợp
Đầu đường
Cuối đường
25 000
14 000
11 500
10 250
15 299
9 520
7 990
7 225
12 749
7 933
6 658
6 021
8
Đỗ Đình Thiện
Đầu đường
Cuối đường
26 000
14 560
11 960
10 660
16 150
9 859
8 244
7 480
13 458
8 216
6 870
6 233
9
Đường Đình Thôn
Đầu đường
Cuối đường
23 000
13 110
10 810
9 660
13 600
8 670
7 480
6 630
11 333
7 225
6 233
5 525
10
Đường Hữu Hưng
Đầu đường
Cuối đường
14 400
9 072
7 632
6 912
8 500
6 035
5 440
4 675
7 083
5 029
4 533
3 896
11
Đường Mễ Trì
Đầu đường
Cuối đường
29 000
16 240
13 340
11 890
17 849
10 625
8 924
7 990
14 874
8 854
7 437
6 658
12
Đường nối Phạm Hùng - Trần Bình
Phạm Hùng
Trần Bình
23 000
13 110
10 810
9 660
13 600
8 670
7 480
6 630
11 333
7 225
6 233
5 525
13
Đường nối Khuất Duy Tiến - Lương Thế Vinh
Khuất Duy Tiến
Lương Thế Vinh
21 000
11 970
9 870
8 820
11 899
8 032
6 970
6 187
9 916
6 693
5 808
5 156
14
Đường Phùng Khoang
Nguyễn Trãi
Ao Nhà Thờ
22 000
12 540
10 340
9 240
12 749
8 287
7 140
6 374
10 624
6 906
5 950
5 312
Ao Nhà Thờ
Lương Thế Vinh
19 000
11 020
9 120
8 170
11 050
7 734
6 799
5 856
9 208
6 445
5 666
4 880
Ao Nhà Thờ
Trung Văn
16 000
9 760
8 160
7 360
9 349
6 630
5 983
5 142
7 791
5 525
4 986
4 285
15
Đường Trung Văn
Đầu đường
Cuối đường
19 000
11 020
9 120
8 170
11 050
7 734
6 799
5 856
9 208
6 445
5 666
4 880
16
Đường Cầu Diễn (QL32)
Giáp Bắc Từ Liêm
Nhổn
23 000
13 110
10 810
9 660
13 600
8 670
7 480
6 630
11 333
7 225
6 233
5 525
Đường QL32
Nhổn
Giáp Hoài Đức
19 000
11 020
9 120
8 170
11 050
7 734
6 799
5 856
9 208
6 445
5 666
4 880
17
Đường Phúc Diễn
Đường Cầu Diễn (QL32)
Đường Phương Canh
19 000
11 020
9 120
8 170
11 050
7 734
6 799
5 856
9 208
6 445
5 666
4 880
Đường Phương Canh
Cổng nhà máy xử lý phế thải
12 200
7 930
6 710
6 100
7 650
5 508
4 896
4 207
6 375
4 590
4 080
3 506
18
Đường Phương Canh
Đường Phúc Diễn
Ngã tư Canh
12 200
7 930
6 710
6 100
7 650
5 508
4 896
4 207
6 375
4 590
4 080
3 506
19
Đường từ Đại lộ Thăng Long đến đường 70
Đại lộ Thăng Long
Cầu Đôi
19 000
11 020
9 120
8 170
11 050
7 734
6 799
5 856
9 208
6 445
5 666
4 880
Cầu Đôi
Đường 70
16 000
9 760
8 160
7 360
9 349
6 630
5 983
5 142
7 791
5 525
4 986
4 285
20
Đường 70
Giáp quận Hà Đông
Ngã ba Biển Sắt
16 000
9 760
8 160
7 360
9 349
6 630
5 983
5 142
7 791
5 525
4 986
4 285
Ngã ba Biển Sắt
Hết phường Tây Mỗ
14 400
9 072
7 632
6 912
8 500
6 035
5 440
4 675
7 083
5 029
4 533
3 896
Giáp phường Tây Mỗ
Ngã tư Canh
10 800
7 236
6 156
5 616
5 950
4 105
3 314
2 856
4 958
3 421
2 762
2 380
Ngã tư Canh
Nhổn
12 200
7 930
6 710
6 100
7 650
5 508
4 896
4 207
6 375
4 590
4 080
3 506
21
Đường 72
Đường Hữu Hưng
Giáp Hoài Đức
14 400
9 072
7 632
6 912
8 500
6 035
5 440
4 675
7 083
5 029
4 533
3 896
22
Hàm Nghi
Đầu đường
Cuối đường
28 000
15 680
12 880
11 480
16 999
10 200
8 585
7 734
14 166
8 500
7 154
6 445
23
Hoài Thanh
Đầu đường
Cuối đường
24 000
13 680
11 280
10 080
14 449
9 095
7 734
6 970
12 041
7 579
6 445
5 808
24
Hồ Tùng Mậu
Địa bàn quận Nam Từ Liêm
32 000
17 600
14 400
12 800
19 549
11 304
9 520
8 500
16 291
9 420
7 933
7 083
25
Lê Quang Đạo
Đầu đường
Cuối đường
32 000
17 600
14 400
12 800
19 549
11 304
9 520
8 500
16 291
9 420
7 933
7 083
26
Lê Đức Thọ
Địa bàn quận Nam Từ Liêm
32 000
17 600
14 400
12 800
19 549
11 304
9 520
8 500
16 291
9 420
7 933
7 083
27
Lưu Hữu Phước
Đầu đường
Cuối đường
24 000
13 680
11 280
10 080
14 449
9 095
7 734
6 970
12 041
7 579
6 445
5 808
28
Lương Thế Vinh
Đầu đường
Cuối đường
23 000
13 110
10 810
9 660
13 600
8 670
7 480
6 630
11 333
7 225
6 233
5 525
29
Mễ Trì Hạ
Đầu đường
Cuối đường
22 000
12 540
10 340
9 240
12 749
8 287
7 140
6 374
10 624
6 906
5 950
5 312
30
Mễ Trì Thượng
Đầu đường
Cuối đường
21 000
11 970
9 870
8 820
11 899
8 032
6 970
6 187
9 916
6 693
5 808
5 156
31
Mỹ Đình
Đầu đường
Cuối đường
21 000
11 970
9 870
8 820
11 899
8 032
6 970
6 187
9 916
6 693
5 808
5 156
32
Nguyễn Đổng Chi
Đầu đường
Cuối đường
23 000
13 110
10 810
9 660
13 600
8 670
7 480
6 630
11 333
7 225
6 233
5 525
33
Nguyễn Xuân Nguyên
Đầu đường
Cuối đường
24 000
13 680
11 280
10 080
14 449
9 095
7 734
6 970
12 041
7 579
6 445
5 808
34
Nguyễn Cơ Thạch
Đầu đường
Cuối đường
28 000
15 680
12 880
11 480
16 999
10 200
8 585
7 734
14 166
8 500
7 154
6 445
35
Nguyễn Trãi
Địa bàn quận Nam Từ Liêm
32 000
17 600
14 400
12 800
19 549
11 304
9 520
8 500
16 291
9 420
7 933
7 083
36
Phạm Hùng
Địa bàn quận Nam Từ Liêm
36 000
19 440
15 840
14 040
22 099
12 580
10 369
9 222
18 416
10 483
8 641
7 685
37
Tân Mỹ
Đầu đường
Cuối đường
28 000
15 680
12 880
11 480
16 999
10 200
8 585
7 734
14 166
8 500
7 154
6 445
38
Tôn Thất Thuyết
Địa bàn quận Nam Từ Liêm
32 000
17 600
14 400
12 800
19 549
11 304
9 520
8 500
16 291
9 420
7 933
7 083
39
Tố Hữu
Khuất Duy Tiến
Cầu sông Nhuệ
30 000
16 500
13 500
12 000
18 700
10 964
9 180
8 244
15 583
9 137
7 650
6 870
Cầu sông Nhuệ
Giáp quận Hà Đông
24 000
13 680
11 280
10 080
14 449
9 095
7 734
6 970
12 041
7 579
6 445
5 808
40
Trần Bình
Địa bàn quận Nam Từ Liêm
21 000
11 970
9 870
8 820
11 899
8 032
6 970
6 187
9 916
6 693
5 808
5 156
41
Trần Văn Cẩn
Đầu đường
Cuối đường
24 000
13 680
11 280
10 080
14 449
9 095
7 734
6 970
12 041
7 579
6 445
5 808
42
Trần Hữu Dực
Đầu đường
Cuối đường
28 000
15 680
12 880
11 480
16 999
10 200
8 585
7 734
14 166
8 500
7 154
6 445
43
Trần Văn Lai
Đầu đường
Cuối đường
28 000
15 680
12 880
11 480
16 999
10 200
8 585
7 734
14 166
8 500
7 154
6 445
44
Vũ Hữu
Địa bàn quận Nam Từ Liêm
21 000
11 970
9 870
8 820
11 899
8 032
6 970
6 187
9 916
6 693
5 808
5 156
45
Vũ Quỳnh
Đầu đường
Cuối đường
28 000
15 680
12 880
11 480
16 999
10 200
8 585
7 734
14 166
8 500
7 154
6 445
BẢNG SỐ 5
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN THỊ XÃ SƠN TÂY (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT
Tên đường phố
Đoạn đường
Giá đất ở
Giá đất thương mại, dịch vụ
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
Từ
Đến
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
1
Bùi Thị Xuân
Đầu phố
Cuối phố
7 200
4 752
3 240
2 520
4 633
3 059
2 084
1 858
3 861
2 549
1 737
1 549
2
Cầu Trì
Đầu phố
Cuối phố
8 300
5 478
3 735
2 905
5 341
3 526
2 403
2 142
4 451
2 938
2 002
1 785
3
Chùa Thông
Đầu phố (Ngã tư Viện 105)
Cầu Mỗ
12 500
8 250
5 625
4 375
8 044
5 310
3 619
3 226
6 703
4 425
3 016
2 689
Cầu Mỗ
Hết bến xe Sơn Tây
10 800
7 128
4 860
3 780
6 950
4 588
3 127
2 788
5 792
3 823
2 606
2 323
4
Đinh Tiên Hoàng
Đầu phố
Cuối phố
9 000
5 940
4 050
3 150
5 792
3 823
2 606
2 323
4 826
3 186
2 171
1 936
5
Đốc Ngữ
Đầu phố
Cuối phố
9 000
5 940
4 050
3 150
5 792
3 823
2 606
2 323
4 826
3 186
2 171
1 936
6
Hoàng Diệu
Đầu phố
Cuối phố
12 800
8 448
5 760
4 480
8 237
5 437
3 706
3 304
6 864
4 531
3 088
2 753
7
Hữu Nghị
Đầu đường
Cuối đường
3 600
2 376
1 620
1 260
2 317
1 529
1 042
811
1 931
1 274
869
676
8
Lê Lai
Đầu phố
Cuối phố
9 000
5 940
4 050
3 150
5 792
3 823
2 606
2 323
4 826
3 186
2 171
1 936
9
Lê Lợi
TT vườn hoa
Ngã tư giao QL 32
11 800
7 788
5 310
4 130
7 593
5 013
3 416
3 046
6 328
4 177
2 847
2 538
Ngã tư giao QL32
Giáp cảng Sơn Tây
8 000
5 280
3 600
2 800
5 148
3 398
2 316
2 065
4 290
2 832
1 930
1 721
10
Lê Quý Đôn
Đầu phố
Cuối phố
13 400
8 844
6 030
4 690
9 204
6 074
3 958
3 222
7 670
5 062
3 298
2 685
11
Ngô Quyền
Đầu phố
Cuối phố
6 000
3 960
2 700
2 100
3 861
2 549
1 737
1 549
3 218
2 124
1 448
1 291
12
Nguyễn Thái Học
Đầu phố (sân vận động)
Cuối phố
13 400
8 844
6 030
4 690
9 204
6 074
3 958
3 222
7 670
5 062
3 298
2 685
13
Phạm Hồng Thái
Đầu phố
Cuối phố
14 500
9 570
6 525
5 075
11 310
7 465
4 864
3 959
9 425
6 221
4 053
3 299
14
Phạm Ngũ Lão
Đầu phố
Cuối phố
16 700
11 022
7 515
5 845
13 026
8 597
5 210
4 559
10 855
7 164
4 342
3 799
15
Phan Chu Trinh
Đầu phố
Cuối phố
9 000
5 940
4 050
3 150
5 792
3 823
2 606
2 323
4 826
3 186
2 171
1 936
16
Phó Đức Chính
Đầu phố
Cuối phố
11 100
7 326
4 995
3 885
7 143
4 715
3 213
2 865
5 952
3 929
2 678
2 388
17
Phú Hà
Đinh Tiên Hoàng
Quốc Lộ 32
6 000
3 960
2 700
2 100
3 861
2 549
1 737
1 549
3 218
2 124
1 448
1 291
Quốc Lộ 32
Chân đê Đại Hà
4 000
2 640
1 800
1 400
2 574
1 699
1 158
901
2 145
1 416
965
751
18
Phùng Hưng
Đầu phố
Cuối phố
9 000
5 940
4 050
3 150
5 792
3 823
2 606
2 323
4 826
3 186
2 171
1 936
19
Phùng Khắc Khoan
Đầu phố (Ngã tư bưu điện)
Số nhà 76 (vườn hoa chéo)
16 700
11 022
7 515
5 845
13 026
8 597
5 210
4 559
10 855
7 164
4 342
3 799
Số nhà 76 (vườn hoa chéo)
Chốt nghệ
13 000
8 580
5 850
4 550
8 366
5 522
3 764
3 355
6 971
4 602
3 136
2 796
20
Quang Trung
Đầu phố
Đường rẽ vào xưởng bia Lâm Ký
13 400
8 844
6 030
4 690
9 204
6 074
3 958
3 222
7 670
5 062
3 298
2 685
Đường rẽ vào xưởng bia Lâm Ký
Cuối phố
9 600
6 336
4 320
3 360
6 178
4 078
2 779
2 478
5 148
3 398
2 316
2 065
21
Quốc Lộ 21
Ngã tư viện 105
Ngã tư Tùng Thiện
8 600
5 676
3 870
3 010
5 534
3 653
2 490
2 220
4 612
3 044
2 075
1 850
22
Thanh Vỵ
Đầu phố (Ngã tư viện 105)
Hết địa phận phường Sơn Lộc
8 600
5 676
3 870
3 010
5 534
3 653
2 490
2 220
4 612
3 044
2 075
1 850
23
Thuần Nghệ
Đầu đường
Cuối đường
6 500
4 290
2 925
2 275
4 183
2 761
1 882
1 678
3 486
2 301
1 568
1 398
24
Trần Hưng Đạo
Đầu phố
Cuối phố
6 000
3 960
2 700
2 100
3 861
2 549
1 737
1 549
3 218
2 124
1 448
1 291
25
Trạng Trình
Đầu phố
Cuối phố
4 200
2 772
1 890
1 470
2 703
1 784
1 216
946
2 252
1 487
1 013
789
26
Trưng Vương
Phạm Ngũ Lão
QL32
10 000
6 600
4 500
3 500
6 435
4 248
2 895
2 581
5 363
3 540
2 413
2 151
QL32
Cuối phố
6 700
4 422
3 015
2 345
4 311
2 846
1 940
1 729
3 593
2 372
1 616
1 441
27
Đường QL 32
Chốt Nghệ Km 41
Km 44+250 Ngã ba Ngô Quyền
8 000
5 280
3 600
2 800
5 148
3 398
2 316
2 065
4 290
2 832
1 930
1 721
28
Đường Phú Nhi
QL 32 (Km 44+900) đi qua Ngã ba
Ngã tư đường Lê lợi
5 000
3 300
2 250
1 750
3 218
2 124
1 448
1 127
2 681
1 770
1 206
939
29
Đường Phú Thịnh
Km 44+250 QL 32 Ngã ba Ngô Quyền đi qua phường Phú Thịnh
Km 45+850 QL 32 Ngã ba đường đi bến đò Yên Thịnh, Phú Thịnh
5 500
3 630
2 475
1 925
3 539
2 336
1 592
1 420
2 949
1 947
1 327
1 183
30
Đường tỉnh lộ 414 (87A cũ)
Học viện Ngân hàng
Đường Xuân Khanh (Ngã ba Vị Thủy)
6 200
4 092
2 790
2 170
3 990
2 634
1 795
1 600
3 325
2 195
1 496
1 334
Cuối đường Xuân Khanh (Ngã ba Xuân Khanh)
Giáp Ba Vì
4 400
2 904
1 980
1 540
2 831
1 869
1 274
991
2 360
1 558
1 062
826
31
Đường từ QL21 vào Z155 cũ
Đầu đường QL21
Hết Trường THCS Sơn Lộc (P.Sơn Lộc)
7 200
4 752
3 240
2 520
4 633
3 059
2 084
1 858
3 861
2 549
1 737
1 549
Trường THCS Sơn Lộc
Hết địa phận P.Sơn Lộc
4 800
3 168
2 160
1 680
3 089
2 039
1 390
1 081
2 574
1 699
1 158
901
BẢNG SỐ 5
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN TÂY HỒ (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT
Tên đường phố
Đoạn đường
Giá đất ở
Giá đất thương mại, dịch vụ
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
Từ
Đến
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
1
An Dương
Đầu đường
Cuối đường
26 000
14 560
11 960
10 660
16 150
9 859
8 244
7 480
13 458
8 216
6 870
6 233
2
An Dương Vương (đường gom chân đê)
Đầu đường (trong đê)
Cuối đường (trong đê)
25 000
14 000
11 500
10 250
14 449
9 095
7 734
6 970
12 041
7 579
6 445
5 808
An Dương Vương (đường gom chân đê)
Đầu đường (ngoài đê)
Cuối đường (ngoài đê)
21 000
11 970
9 840
8 736
11 899
8 032
6 970
6 187
9 916
6 693
5 808
5 156
3
Âu Cơ (đường gom chân đê)
Đầu đường (trong đê)
Cuối đường (trong đê)
30 000
16 500
13 500
12 000
18 700
10 964
9 180
8 244
15 583
9 137
7 650
6 870
Âu Cơ (đường gom chân đê)
Đầu đường (ngoài đê)
Cuối đường (ngoài đê)
28 000
15 680
12 880
11 480
16 999
10 200
8 585
7 734
14 166
8 500
7 154
6 445
4
Dốc Tam Đa
Đầu đường
Cuối đường
28 000
15 680
12 880
11 480
16 999
10 200
8 585
7 734
14 166
8 500
7 154
6 445
5
Đặng Thai Mai
Xuân Diệu
Biệt thự Tây Hồ
35 000
18 900
15 400
13 650
21 248
12 155
10 030
8 924
17 707
10 129
8 358
7 437
6
Đặng Thai Mai kéo dài
Biệt thự Tây Hồ
Cuối đường
35 000
18 900
15 400
13 650
21 248
12 155
10 030
8 924
17 707
10 129
8 358
7 437
7
Đường vào Công viên nước Hồ Tây
Lạc Long Quân
Âu Cơ
28 000
15 680
12 880
11 480
16 999
10 200
8 585
7 734
14 166
8 500
7 154
6 445
8
Đường ven Hồ Tây đã được đầu tư hạ tầng
Vườn hoa Lý Tự Trọng
Văn Cao
39 000
21 060
17 160
15 210
23 798
13 344
10 964
9 774
19 832
11 120
9 137
8 145
9
Hoàng Hoa Thám
Mai Xuân Thưởng
Dốc Tam Đa
46 000
23 920
19 320
17 020
28 049
14 874
12 070
10 454
23 374
12 395
10 058
8 712
Dốc Tam Đa
Đường Bưởi
39 000
21 060
17 160
15 210
23 798
13 344
10 964
9 774
19 832
11 120
9 137
8 145
10
Lạc Long Quân
Địa phận quận Tây Hồ
36 000
19 440
15 840
14 040
22 099
12 580
10 369
9 222
18 416
10 483
8 641
7 685
11
Mai Xuân Thưởng
Địa phận quận Tây Hồ
54 000
27 540
22 140
19 440
32 298
16 150
13 344
10 964
26 915
13 458
11 120
9 137
12
Nghi Tàm (đường gom chân đê)
Đầu đường (trong đê)
Cuối đường (trong đê)
35 000
18 900
15 400
13 650
21 248
12 155
10 030
8 924
17 707
10 129
8 358
7 437
Nghi Tàm (đường gom chân đê)
Đầu đường (ngoài đê)
Cuối đường (ngoài đê)
29 000
16 240
13 340
11 890
17 849
10 625
8 924
7 990
14 874
8 854
7 437
6 658
13
Nguyễn Hoàng Tôn
Địa phận quận Tây Hồ
25 000
14 000
11 500
10 250
14 449
9 095
7 734
6 970
12 041
7 579
6 445
5 808
14
Nhật Chiêu
Đầu đường
Cuối đường
39 000
21 060
17 160
15 210
23 798
13 344
10 964
9 774
19 832
11 120
9 137
8 145
15
Quảng Bá
Đầu đường
Cuối đường
39 000
21 060
17 160
15 210
23 798
13 344
10 964
9 774
19 832
11 120
9 137
8 145
16
Quảng Khánh
Đầu đường
Cuối đường
39 000
21 060
17 160
15 210
23 798
13 344
10 964
9 774
19 832
11 120
9 137
8 145
17
Quảng An
Đầu đường
Cuối đường
39 000
21 060
17 160
15 210
23 798
13 344
10 964
9 774
19 832
11 120
9 137
8 145
18
Tây Hồ
Đầu đường
Cuối đường
33 000
18 150
14 850
13 200
20 399
11 729
9 732
8 670
16 999
9 774
8 110
7 225
19
Thanh Niên
Địa phận quận Tây Hồ
66 000
33 000
26 400
23 100
37 398
17 297
14 215
11 772
31 165
14 414
11 846
9 810
20
Thượng Thụy
Đầu đường
Cuối đường
25 000
14 000
11 500
10 250
14 449
9 095
7 734
6 970
12 041
7 579
6 445
5 808
21
Phú Gia
Đầu đường
Cuối đường
25 000
14 000
11 500
10 250
14 449
9 095
7 734
6 970
12 041
7 579
6 445
5 808
22
Phú Thượng
Đầu đường
Cuối đường
25 000
14 000
11 500
10 250
14 449
9 095
7 734
6 970
12 041
7 579
6 445
5 808
23
Phú Xá
Đầu đường
Cuối đường
22 000
12 540
10 080
9 000
12 749
8 287
7 140
6 374
10 624
6 906
5 950
5 312
24
Phúc Hoa
Đầu đường
Cuối đường
22 000
12 540
10 080
9 000
12 749
8 287
7 140
6 374
10 624
6 906
5 950
5 312
25
Tô Ngọc Vân
Đầu đường
Cuối đường
35 000
18 900
15 400
13 650
21 248
12 155
10 030
8 924
17 707
10 129
8 358
7 437
26
Từ Hoa
Đầu đường
Cuối đường
33 000
18 150
14 850
13 200
20 399
11 729
9 732
8 670
16 999
9 774
8 110
7 225
27
Thụy Khuê
Đầu đường Thanh Niên
Dốc Tam Đa
46 000
23 920
19 320
17 020
28 049
14 874
12 070
10 454
23 374
12 395
10 058
8 712
Dốc Tam Đa
Cuối đường
39 000
21 060
17 160
15 210
23 798
13 344
10 964
9 774
19 832
11 120
9 137
8 145
28
Trích Sài
Đầu đường
Cuối đường
39 000
21 060
17 160
15 210
23 798
13 344
10 964
9 774
19 832
11 120
9 137
8 145
29
Vệ Hồ
Đầu đường
Cuối đường
39 000
21 060
17 160
15 210
23 798
13 344
10 964
9 774
19 832
11 120
9 137
8 145
30
Võ Chí Công
Địa bàn quận Tây Hồ
36 000
19 440
15 840
14 040
22 099
12 580
10 369
9 222
18 416
10 483
8 641
7 685
31
Võng Thị
Đầu đường
Cuối đường
25 000
14 000
11 500
10 250
14 449
9 095
7 734
6 970
12 041
7 579
6 445
5 808
32
Xuân Diệu
Đầu đường
Cuối đường
42 000
22 260
18 060
15 960
25 499
14 024
11 474
10 072
21 249
11 687
9 562
8 393
33
Xuân La
Đầu đường
Cuối đường
23 000
13 110
10 810
9 660
13 600
8 670
7 480
6 630
11 333
7 225
6 233
5 525
34
Yên Phụ
Địa bàn quận Tây Hồ
43 000
22 790
18 490
16 340
27 199
14 620
11 879
10 327
22 666
12 183
9 899
8 606
35
Yên Hoa
Đầu đường
Cuối đường
39 000
21 060
17 160
15 210
23 798
13 344
10 964
9 774
19 832
11 120
9 137
8 145
BẢNG SỐ 5
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN THANH XUÂN (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT
Tên đường phố
Đoạnđường
Giá đất ở
Giá đất thương mại, dịch vụ
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
Từ
Đến
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
1
Bùi Xương Trạch
Đầu đường
Cuối đường
21 000
11 970
9 870
8 820
11 899
8 032
6 970
6 187
9 916
6 693
5 808
5 156
2
Chính Kinh
Đầu đường
Cuối đường
22 000
12 540
10 080
9 000
12 749
8 287
7 140
6 374
10 624
6 906
5 950
5 312
3
Cù Chính Lan
Đầu đường
Cuối đường
26 000
14 560
11 960
10 660
16 150
9 859
8 244
7 480
13 458
8 216
6 870
6 233
4
Cự Lộc
Đầu đường
Cuối đường
22 000
12 540
10 080
9 000
12 749
8 287
7 140
6 374
10 624
6 906
5 950
5 312
5
Định Công
Địa phận quận Thanh Xuân
25 000
14 000
11 500
10 250
15 299
9 520
7 990
7 225
12 749
7 933
6 658
6 021
6
Giáp Nhất
Đầu đường
Cuối đường
24 000
13 680
11 280
10 080
14 449
9 095
7 734
6 970
12 041
7 579
6 445
5 808
7
Giải Phóng (phía đối diện đường tàu)
Trường Chinh
Hết địa phận quận Thanh Xuân
40 000
21 200
17 200
15 200
24 649
13 685
11 220
9 944
20 541
11 404
9 350
8 287
Giải Phóng (đi qua đường tàu)
Trường Chinh
Hết địa phận quận Thanh Xuân
28 000
15 680
12 880
11 480
16 999
10 200
8 585
7 734
14 166
8 500
7 154
6 445
8
Hạ Đình
Đầu đường
Cuối đường
23 000
13 110
10 810
9 660
13 600
8 670
7 480
6 630
11 333
7 225
6 233
5 525
9
Hoàng Đạo Thành
Đầu đường
Cuối đường
21 000
11 970
9 870
8 820
11 899
8 032
6 970
6 187
9 916
6 693
5 808
5 156
10
Hoàng Đạo Thúy
Địa phận quận Thanh Xuân
39 000
21 060
17 160
15 210
23 798
13 344
10 964
9 774
19 832
11 120
9 137
8 145
11
Hoàng Minh Giám
Địa phận quận Thanh Xuân
29 000
16 240
13 340
11 890
17 849
10 625
8 924
7 990
14 874
8 854
7 437
6 658
12
Hoàng Văn Thái
Đầu đường
Cuối đường
26 000
14 560
11 960
10 660
16 150
9 859
8 244
7 480
13 458
8 216
6 870
6 233
13
Hoàng Ngân
Hoàng Đạo Thúy
Lê Văn Lương
25 000
14 000
11 500
10 250
15 299
9 520
7 990
7 225
12 749
7 933
6 658
6 021
Lê Văn Lương
Quan Nhân
23 000
13 110
10 810
9 660
13 600
8 670
7 480
6 630
11 333
7 225
6 233
5 525
14
Khương Hạ
Đầu đường
Cuối đường
21 000
11 970
9 870
8 820
11 899
8 032
6 970
6 187
9 916
6 693
5 808
5 156
15
Khương Đình
Đầu đường
Cuối đường
23 000
13 110
10 810
9 660
13 600
8 670
7 480
6 630
11 333
7 225
6 233
5 525
16
Khương Trung
Đầu đường
Cuối đường
25 000
14 000
11 500
10 250
15 299
9 520
7 990
7 225
12 749
7 933
6 658
6 021
17
Khuất Duy Tiến
Đầu đường
Cuối đường
39 000
21 060
17 160
15 210
23 798
13 344
10 964
9 774
19 832
11 120
9 137
8 145
18
Kim Giang
Địa phận quận Thanh Xuân
23 000
13 110
10 810
9 660
13 600
8 670
7 480
6 630
11 333
7 225
6 233
5 525
19
Lê Văn Lương
Giáp quận Cầu Giấy
Khuất Duy Tiến
43 000
22 790
18 490
16 340
26 348
14 364
11 687
10 200
21 957
11 970
9 739
8 500
20
Lê Văn Thiêm
Đầu đường
Cuối đường
25 000
14 000
11 500
10 250
15 299
9 520
7 990
7 225
12 749
7 933
6 658
6 021
21
Lương Thế Vinh
Địa phận quận Thanh Xuân
25 000
14 000
11 500
10 250
15 299
9 520
7 990
7 225
12 749
7 933
6 658
6 021
22
Lê Trọng Tấn
Đầu đường
Cuối đường
28 000
15 680
12 880
11 480
16 999
10 200
8 585
7 734
14 166
8 500
7 154
6 445
23
Nguỵ Như Kon Tum
Đầu đường
Cuối đường
25 000
14 000
11 500
10 250
15 299
9 520
7 990
7 225
12 749
7 933
6 658
6 021
24
Nguyễn Thị Thập
Địa phận quận Thanh Xuân
25 000
14 000
11 500
10 250
15 299
9 520
7 990
7 225
12 749
7 933
6 658
6 021
25
Nguyễn Văn Trỗi
Đầu đường
Cuối đường
25 000
14 000
11 500
10 250
15 299
9 520
7 990
7 225
12 749
7 933
6 658
6 021
26
Nguyễn Viết Xuân
Đầu đường
Cuối đường
26 000
14 560
11 960
10 660
16 150
9 859
8 244
7 480
13 458
8 216
6 870
6 233
27
Nguyễn Huy Tưởng
Đầu đường
Cuối đường
25 000
14 000
11 500
10 250
15 299
9 520
7 990
7 225
12 749
7 933
6 658
6 021
28
Nguyễn Ngọc Nại
Đầu đường
Cuối đường
26 000
14 560
11 960
10 660
16 150
9 859
8 244
7 480
13 458
8 216
6 870
6 233
29
Nguyễn Quý Đức
Đầu đường
Cuối đường
25 000
14 000
11 500
10 250
15 299
9 520
7 990
7 225
12 749
7 933
6 658
6 021
30
Nguyễn Trãi
Ngã Tư Sở
Cầu mới
43 000
22 790
18 490
16 340
26 348
14 364
11 687
10 200
21 957
11 970
9 739
8 500
Cầu mới
Hết địa phận quận TX
35 000
18 900
15 400
13 650
21 248
12 155
10 030
8 924
17 707
10 129
8 358
7 437
31
Nguyễn Tuân
Đầu đường
Cuối đường
28 000
15 680
12 880
11 480
16 999
10 200
8 585
7 734
14 166
8 500
7 154
6 445
32
Nguyễn Thị Định
Địa phận quận Thanh Xuân
29 000
16 240
13 340
11 890
17 849
10 625
8 924
7 990
14 874
8 854
7 437
6 658
33
Nguyễn Xiển
Địa phận quận Thanh Xuân
36 000
19 440
15 840
14 040
22 099
12 580
10 369
9 222
18 416
10 483
8 641
7 685
34
Nhân Hòa
Đầu đường
Cuối đường
22 000
12 540
10 080
9 000
12 749
8 287
7 140
6 374
10 624
6 906
5 950
5 312
35
Phương Liệt
Đầu đường
Cuối đường
26 000
14 560
11 960
10 660
16 150
9 859
8 244
7 480
13 458
8 216
6 870
6 233
36
Phan Đình Giót
Đầu đường
Cuối đường
23 000
13 110
10 810
9 660
13 600
8 670
7 480
6 630
11 333
7 225
6 233
5 525
37
Quan Nhân
Địa phận quận Thanh Xuân
25 000
14 000
11 500
10 250
15 299
9 520
7 990
7 225
12 749
7 933
6 658
6 021
38
Thượng Đình
Đầu đường
Cuối đường
23 000
13 110
10 810
9 660
13 600
8 670
7 480
6 630
11 333
7 225
6 233
5 525
39
Trường Chinh
Ngã Tư Sở
Ngã 3 Tôn Thất Tùng
43 000
22 790
18 490
16 340
26 348
14 364
11 687
10 200
21 957
11 970
9 739
8 500
Ngã 3 Tôn Thất Tùng
Ngã Tư Vọng
40 000
21 200
17 200
15 200
24 649
13 685
11 220
9 944
20 541
11 404
9 350
8 287
40
Tô Vĩnh Diện
Đầu đường
Cuối đường
26 000
14 560
11 960
10 660
16 150
9 859
8 244
7 480
13 458
8 216
6 870
6 233
41
Tố Hữu
Khuất Duy Tiến
Hết địa phận Thanh Xuân
37 000
19 980
16 280
14 430
22 949
13 004
10 710
9 520
19 124
10 837
8 925
7 933
42
Triều Khúc
Đầu đường
Cuối đường
22 000
12 540
10 080
9 000
12 749
8 287
7 140
6 374
10 624
6 906
5 950
5 312
43
Vương Thừa Vũ
Đầu đường
Cuối đường
26 000
14 560
11 960
10 660
16 150
9 859
8 244
7 480
13 458
8 216
6 870
6 233
44
Vọng
Địa phận quận Thanh Xuân
36 000
19 440
15 840
14 040
22 099
12 580
10 369
9 222
18 416
10 483
8 641
7 685
45
Vũ Hữu
Đầu đường
Cuối đường
22 000
12 540
10 080
9 000
12 749
8 287
7 140
6 374
10 624
6 906
5 950
5 312
46
Vũ Tông Phan
Đầu đường
Cuối đường
23 000
13 110
10 810
9 660
13 600
8 670
7 480
6 630
11 333
7 225
6 233
5 525
47
Vũ Trọng Phụng
Đầu đường
Cuối đường
25 000
14 000
11 500
10 250
15 299
9 520
7 990
7 225
12 749
7 933
6 658
6 021
BẢNG SỐ 6
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN TÂY ĐẰNG THUỘC HUYỆN BA VÌ (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT
Tên đường phố
Giá đất ở
Giá đất thương mại, dịch vụ
Giá đất sản xuất kinh doanh phi Nông nghiệp
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
1
Đường Quốc lộ 32
Đoạn tiếp giáp Chu Minh đến Cống Nông Giang
3 900
2 964
2 574
2 379
3 024
2 318
1 613
1 562
2 520
1 932
1 344
1 302
Từ Cống Nông Giang đến tiếp giáp xã Vật Lại
4 500
3 375
2 925
2 700
3 528
2 671
1 814
1 663
2 940
2 226
1 512
1 386
2
Đường tỉnh lộ 412 (đường 90 cũ)
Từ tiếp giáp QL 32 đến hết UBND thị trấn Tây Đằng
3 500
2 695
2 345
2 170
2 594
1 989
1 384
1 340
2 162
1 657
1 153
1 117
Từ UBND thị trấn Tây Đằng đến Trụ sở Nông trường Suối Hai
2 700
2 133
1 863
1 728
1 546
1 248
1 016
964
1 289
1 040
847
804
Đoạn từ trụ sở Nông trường Suối Hai đến hết đường 90, tiếp giáp đường 88 cũ
2 200
1 760
1 540
1 430
1 260
1 030
840
798
1 050
858
700
665
3
Đường liên xã từ Tây Đằng đi Phú Châu
Từ giáp đường Quốc lộ 32 đến hết Vật tư nông nghiệp
3 400
2 618
2 278
2 108
2 520
1 932
1 344
1 302
2 100
1 610
1 120
1 085
Từ Vật tư nông nghiệp đến bờ Kênh tiêu
2 700
2 133
1 863
1 728
1 546
1 248
1 016
964
1 289
1 040
847
804
Từ Kênh tiêu đến giáp đê Sông Hồng
2 200
1 760
1 540
1 430
1 260
1 030
840
798
1 050
858
700
665
BẢNG SỐ 6
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN XUÂN MAI THUỘC HUYỆN CHƯƠNG MỸ (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT
Tên đường phố
Giá đất ở
Giá đất thương mại, dịch vụ
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
1
Quốc lộ 6A
Đoạn từ Cầu Tân Trượng đến giáp Trại ấp trứng CP Group
6 000
4 320
3 720
3 420
4 620
3 443
2 911
2 680
3 850
2 869
2 426
2 233
Đoạn từ Trại ấp trứng CP Group đến Lối rẽ kho 897
7 000
4 900
4 200
3 850
5 460
4 014
3 440
3 167
4 550
3 345
2 867
2 639
Đoạn từ Lối rẽ kho 897 đến hết địa phận thị trấn Xuân Mai
6 000
4 320
3 720
3 420
4 620
3 443
2 911
2 680
3 850
2 869
2 426
2 233
2
Đường Hồ Chí Minh
Đoạn từ QL6 đến Cầu Sắt
7 200
5 040
4 320
3 960
5 292
3 810
3 334
3 070
4 410
3 175
2 778
2 558
Đoạn từ Quốc lộ 6 đến hết trụ sở làm việc Trường Đại học Lâm nghiệp
7 200
5 040
4 320
3 960
5 292
3 810
3 334
3 070
4 410
3 175
2 778
2 558
Đoạn từ hết trụ sở làm việc Trường Đại học Lâm nghiệp đến hết địa phận thị trấn Xuân Mai
4 500
3 375
2 925
2 700
3 528
2 664
2 117
1 764
2 940
2 220
1 764
1 470
Đường 21A cũ từ QL6 đến đường Hồ Chí Minh
5 000
3 700
3 200
2 950
3 920
2 921
2 316
1 927
3 267
2 434
1 930
1 606
3
Tỉnh lộ 421B
5 000
3 700
3 200
2 950
3 920
2 921
2 316
1 927
3 267
2 434
1 930
1 606
4
Đường vào trường PTTH Xuân Mai
5 000
3 700
3 200
2 950
3 920
2 921
2 316
1 927
3 267
2 434
1 930
1 606
5
Đường Tân Bình - hết Sân vận động trung tâm
5 000
3 700
3 200
2 950
3 920
2 921
2 316
1 927
3 267
2 434
1 930
1 606
6
Đường liên xã từ QL6 đi xã Hòa Sơn huyện Lương Sơn
5 000
3 700
3 200
2 950
3 920
2 921
2 316
1 927
3 267
2 434
1 930
1 606
7
Đường liên khu đoạn từ QL6 đến nhà văn hóa khu Chiến Thắng
5 000
3 700
3 200
2 950
3 920
2 921
2 316
1 927
3 267
2 434
1 930
1 606
8
Đường vào Lữ đoàn 201
5 000
3 700
3 200
2 950
3 920
2 921
2 316
1 927
3 267
2 434
1 930
1 606
BẢNG SỐ 6
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN PHÙNG THUỘC HUYỆN ĐAN PHƯỢNG (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT
Tên đường phố
Giá đất ở
Giá đất thương mại, dịch vụ
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
1
Đường Quốc lộ 32
Đoạn từ giáp Hoài Đức đến ngã ba (Tượng đài)
13 800
8 832
7 452
6 762
11 088
6 875
4 213
3 548
9 240
5 729
3 511
2 957
Đoạn từ Tượng đài đến hết thị trấn Phùng (QL32 cũ)
13 200
8 448
7 128
6 468
10 606
6 576
4 030
3 394
8 838
5 480
3 358
2 828
Đoạn QL32 mới: từ Tượng Đài đến hết thị trấn Phùng
12 000
7 800
6 600
6 000
9 642
6 071
3 731
3 149
8 035
5 060
3 110
2 624
2
Đường Tỉnh lộ 417 (Tỉnh lộ 83 cũ)
10 800
7 236
6 156
5 616
8 064
5 402
3 014
2 621
6 720
4 502
2 512
2 184
3
Phố Phùng Hưng
8 600
5 934
5 074
4 644
4 816
3 616
2 694
2 404
4 013
3 014
2 245
2 004
4
Phố Phượng Trì
9 000
6 120
5 220
4 770
5 040
3 730
2 772
2 470
4 200
3 108
2 310
2 058
5
Phố Thụy Ứng
9 000
6 120
5 220
4 770
5 040
3 730
2 772
2 470
4 200
3 108
2 310
2 058
6
Đường từ Quốc lộ 32 đi xã Tân Hội
10 800
7 236
6 156
5 616
8 064
5 402
3 014
2 621
6 720
4 502
2 512
2 184
BẢNG SỐ 6
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN ĐÔNG ANH THUỘC HUYỆN ĐÔNG ANH (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT
Tên đường phố
Giá đất ở
Giá đất thương mại, dịch vụ
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
1
Quốc lộ 3 (đoạn qua thị trấn Đông Anh)
12 200
7 930
6 710
6 100
8 100
5 670
4 860
4 374
6 750
4 725
4 050
3 645
2
Đường Cao Lỗ (đoạn qua thị trấn Đông Anh)
10 800
7 236
6 156
5 616
7 776
4 898
2 954
2 644
6 480
4 082
2 462
2 203
3
Đường từ QL3 qua ga Đông Anh đến Ấp Tó
12 200
7 930
6 710
6 100
8 100
5 670
4 860
4 374
6 750
4 725
4 050
3 645
4
Đường Uy Nỗ
10 800
7 236
6 156
5 616
7 776
4 898
2 954
2 644
6 480
4 082
2 462
2 203
5
Đường từ ngã tư nhà máy ôtô 1/5 đi nhà máy ô tô Cổ Loa
10 800
7 236
6 156
5 616
7 776
4 898
2 954
2 644
6 480
4 082
2 462
2 203
6
Đường Lâm Tiên
12 200
7 930
6 710
6 100
8 100
5 670
4 860
4 374
6 750
4 725
4 050
3 645
7
Đường từ QLộ 3 đi Công ty Đông Thành
12 200
7 930
6 710
6 100
8 100
5 670
4 860
4 374
6 750
4 725
4 050
3 645
8
Đường Đào Cam Mộc
10 800
7 236
6 156
5 616
7 776
4 898
2 954
2 644
6 480
4 082
2 462
2 203
9
Đường Phúc Lộc
13 800
8 832
7 452
6 762
8 640
5 746
5 184
4 666
7 200
4 788
4 320
3 888
BẢNG SỐ 6
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI CÁC THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN GIA LÂM (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT
Tên đường phố
Giá đất ở
Giá đất thương mại, dịch vụ
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
a
Thị trấn Yên Viên
1
Đường Hà Huy Tập
22 000
12 540
10 560
9 360
13 824
8 813
7 603
6 739
11 520
7 344
6 336
5 616
2
Đường Phan Đăng Lưu
12 400
8 060
6 820
6 200
7 862
5 054
3 032
2 695
6 552
4 212
2 527
2 246
3
Đường Thiên Đức
12 400
8 060
6 820
6 200
7 862
5 054
3 032
2 695
6 552
4 212
2 527
2 246
4
Đường Đình Xuyên
12 400
8 060
6 820
6 200
7 862
5 054
3 032
2 695
6 552
4 212
2 527
2 246
b
Thị trấn Trâu Quỳ
5
Đường Nguyễn Đức Thuận
19 200
11 340
9 840
8 736
12 096
8 165
7 085
6 290
10 080
6 804
5 904
5 242
6
Đường từ Nguyễn Đức Thuận đến hết thị trấn Trâu Quỳ (QL5)
18 000
10 620
8 820
7 920
11 405
6 842
4 182
3 707
9 504
5 702
3 485
3 089
7
Đường Nguyễn Huy Nhuận (từ Nguyễn Đức Thuận đến hết ĐP TT Trâu Quỳ)
13 800
8 832
7 452
6 762
8 640
5 746
3 456
2 851
7 200
4 788
2 880
2 376
8
Đường Ngô Xuân Quảng
18 000
10 620
8 820
7 920
11 405
6 842
4 182
3 707
9 504
5 702
3 485
3 089
9
Đường trong trường Đại học NN I (nối từ đường Ngô Xuân Quảng đến hết ĐP trường ĐHNN I)
12 400
8 060
6 820
6 200
7 862
5 054
3 032
2 695
6 552
4 212
2 527
2 246
10
Đường từ Đại học Nông nghiệp I đến hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ
12 400
8 060
6 820
6 200
7 862
5 054
3 032
2 695
6 552
4 212
2 527
2 246
11
Đường Cổ Bi: đoạn qua thị trấn
15 000
9 300
7 800
7 050
9 504
5 892
3 612
3 041
7 920
4 910
3 010
2 534
12
Đường từ tiếp giáp đường Nguyễn Đức Thuận đi qua tổ dân phố Kiên Thành đến giáp đường từ Đại học NN1 đến hết địa phận TT Trâu Quỳ
12 200
7 930
6 710
6 100
7 776
4 898
2 954
2 644
6 480
4 082
2 462
2 203
BẢNG SỐ 6
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN TRẠM TRÔI THUỘC HUYỆN HOÀI ĐỨC (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT
Tên đường phố
Giá đất ở
Giá đất thương mại, dịch vụ
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
1
Quốc lộ 32
15 600
9 672
8 112
7 332
10 368
6 739
5 184
4 666
8 640
5 616
4 320
3 888
2
Đường tỉnh lộ 422
10 800
7 236
6 156
5 616
6 912
4 631
2 765
2 419
5 760
3 859
2 304
2 016
3
Đường nối từ tỉnh lộ 422 đến cổng làng Giang
7 800
5 460
4 680
4 290
4 752
3 469
2 614
2 328
3 960
2 891
2 178
1 940
4
Đường trục giao thông chính của làng Giang (từ cổng làng Giang đến hết địa phận thị trấn Trạm Trôi)
5 300
3 869
3 339
3 074
3 600
2 700
2 268
1 800
3 000
2 250
1 890
1 500
BẢNG SỐ 6
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN CHI ĐÔNG VÀ QUANG MINH THUỘC HUYỆN MÊ LINH (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT
Tên đường phố
Giá đất ở
Giá đất thương mại, dịch vụ
Giá đất sản xuất kinh doanh
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
1
Đường Võ Văn Kiệt
6 200
4 464
3 844
3 534
4 704
3 434
2 681
2 402
3 920
2 862
2 234
2 002
2
Tỉnh lộ 35 đoạn thuộc địa phận thị trấn Chi Đông.
3 900
2 964
2 574
2 379
3 024
2 298
1 966
1 814
2 520
1 915
1 638
1 512
3
Đoạn từ Đường Võ Văn Kiệt đến giáp đường 35
4 600
3 450
2 990
2 760
3 696
2 790
2 218
1 848
3 080
2 325
1 848
1 540
4
Đoạn từ Đường Võ Văn Kiệt qua Khu Công nghiệp Quang Minh
4 600
3 450
2 990
2 760
3 696
2 790
2 218
1 848
3 080
2 325
1 848
1 540
5
Đoạn từ tổ dân phố số 1 đến tổ dân phố số 10 thuộc thị trấn Quang Minh
2 600
2 054
1 794
1 664
2 016
1 562
1 310
1 230
1 680
1 302
1 092
1 025
BẢNG SỐ 6
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA THUỘC HUYỆN MỸ ĐỨC (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT
Tên đường phố
Giá đất ở
Giá đất thương mại, dịch vụ
Giá đất sản xuất kinh doanh phi Nông nghiệp
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
1
Phố Đại Đồng
Đoạn từ đầu cầu Tế Tiêu đến bến xe buýt (Từ km0+800 đến Km1+500)
3 500
2 695
2 345
2 170
2 688
2 057
1 747
1 613
2 240
1 714
1 456
1 344
Đoạn từ bến xe buýt đến hết thị trấn Đại Nghĩa
2.700
2.133
1.863
1.728
2 016
1 562
1 310
1 230
1 680
1 302
1 092
1 025
2
Đường Đại Nghĩa
Đoạn từ ngã năm thị trấn đến Trạm bơm 1 Phù Lưu Tế (Từ Km0+00 đến Km0+800)
2.700
2.133
1.863
1.728
2 016
1 562
1 310
1 230
1 680
1 302
1 092
1 025
Đoạn từ ngã năm thị trấn đến đường vào bệnh viện huyện (Từ Km0+00 đến Km1+500)
3 000
2 340
2 040
1 890
2 352
1 811
1 458
1 260
1 960
1 509
1 215
1 050
3
Phố Tế Tiêu
2.700
2.133
1.863
1.728
2 016
1 562
1 310
1 230
1 680
1 302
1 092
1 025
4
Phố Văn Giang
2.700
2.133
1.863
1.728
2 016
1 562
1 310
1 230
1 680
1 302
1 092
1 025
5
Phố Thọ Sơn
2.700
2.133
1.863
1.728
2 016
1 562
1 310
1 230
1 680
1 302
1 092
1 025
6
Đường Đại Nghĩa - An Phú: đoạn từ ngã năm thị trấn đại nghĩa đến hết địa phận thị trấn Đại Nghĩa
2.700
2.133
1.863
1.728
2 016
1 562
1 310
1 230
1 680
1 302
1 092
1 025
7
Đường trục phát triển (từ đường Đại Nghĩa đi xã An Tiến)
2.700
2.133
1.863
1.728
2 016
1 562
1 310
1 230
1 680
1 302
1 092
1 025
8
Đường Đại Nghĩa-An Tiến đoạn đi qua thị trấn Đại Nghĩa
2.200
1.760
1.540
1.430
1 133
948
832
786
944
790
693
655
BẢNG SỐ 6
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI CÁC THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN PHÚ XUYÊN (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đồng/m2
TT
Tên đường phố
Giá đất ở
Giá đất thương mại, dịch vụ
Giá đất sản xuất kinh doanh phi Nông nghiệp
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
a
Thị trấn Phú Xuyên
1
Quốc lộ 1A (Từ giáp xã Nam Phong đến giáp xã Phúc Tiến)
Phía đối diện đường tàu
4 500
3 375
2 925
2 700
3 528
2 664
2 117
1 764
2 940
2 220
1 764
1470
Phía đi qua đường tàu
3 000
2 340
2 040
1 890
2 352
1 811
1 458
1 223
1 960
1 509
1 215
1 019
2
Đoạn Thao Chính đi Sơn Hà (từ giáp QL 1A đến giáp xã Sơn Hà)
2 800
2 184
1 904
1 764
2 184
1 681
1 420
1 201
1 820
1 401
1 183
1 001
3
Đường đi vào sân vận động (từ giáp QL 1A đến sân vận động)
3 400
2 618
2 278
2 108
2 611
1 998
1 697
1 567
2 176
1 665
1 414
1 306
4
Đường Thao Chính Nam Triều (từ giáp QL 1A đến Cầu Chui Cao tốc)
3 400
2 618
2 278
2 108
2 611
1 998
1 697
1 567
2 176
1 665
1 414
1 306
5
Đoạn vào Bệnh viện Phú Xuyên (từ giáp QL 1A đến cổng Bệnh viện)
3 400
2 618
2 278
2 108
2 611
1 998
1 697
1 567
2 176
1 665
1 414
1 306
6
Đường vào thôn Đại Đồng
2 200
1 760
1 540
1 430
1 680
1 310
1 142
1 058
1 400
1 092
952
882
b
Thị trấn Phú Minh
1
Đường 429 (từ dốc Vệ tinh đến giáp đê sông Hồng)
3 500
2 695
2 345
2 170
2 688
2 057
1 747
1 613
2 240
1 714
1 456
1 344
2
Đoạn từ giáp đường 429 đến giáp xã Văn Nhân
2 700
2 133
1 863
1 728
2 100
1 638
1 366
1 282
1 750
1 365
1 138
1 068
3
Đường xóm Vinh Quang giáp xã Văn Nhân
2 700
2 133
1 863
1 728
2 100
1 638
1 366
1 282
1 750
1 365
1 138
1 068
4
Đường xóm Đình Văn Nhân
2 700
2 133
1 863
1 728
2 100
1 638
1 366
1 282
1 750
1 365
1 138
1 068
5
Đường Trục vào xóm chùa giáp Đặng Xá Vạn Điểm
2 700
2 133
1 863
1 728
2 100
1 638
1 366
1 282
1 750
1 365
1 138
1 068
6
Đường Trục vào Vạn Điểm
2 700
2 133
1 863
1 728
2 100
1 638
1 366
1 282
1 750
1 365
1 138
1 068
BẢNG SỐ 6
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN GẠCH THUỘC HUYỆN PHÚC THỌ (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đồng/m2
TT
Tên đường phố
Giá đất ở
Giá đất thương mại, dịch vụ
Giá đất sản xuất kinh doanh phi Nông nghiệp
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
1
Đường Lạc Trị
6 000
4 320
3 720
3 420
4 620
3 443
2 911
2 680
3 850
2 869
2 426
2 233
2
Phố Gạch
5 300
3 869
3 339
3 074
4 267
3 178
2 520
2 097
3 555
2 648
2 100
1 748
3
Đường 419: Từ QL 32 đến hết địa phận thị trấn Phúc Thọ
4 800
3 552
3 072
2 832
3 864
2 917
2 318
1 932
3 220
2 431
1 932
1 610
4
Đường xóm Mỏ Gang:
Từ QL 32 đến đường vành đai quy hoạch
4 400
3 300
2 860
2 640
3 360
2 554
2 016
1 680
2 800
2 128
1 680
1 400
Từ giáp đường vành đai quy hoạch đến hết xóm Mỏ Gang
3 400
2 618
2 278
2 108
2 596
2 026
1 606
1 341
2 164
1 688
1 338
1 118
5
Đường trục thôn Kỳ Úc (từ giáp tỉnh lộ 418 đến hết địa phận thị trấn)
3 000
2 340
2 040
1 890
2 352
1 811
1 458
1 223
1 960
1 509
1 215
1 019
6
Đường vào xóm Minh Tân:
Từ Quốc lộ 32 đến đường vành đai quy hoạch
4 500
3 375
2 925
2 700
3 528
2 664
2 117
1 764
2 940
2 220
1 764
1 470
Từ giáp đường vành đai quy hoạch đến hết xóm Minh Tân
3 400
2 618
2 278
2 108
2 596
2 066
1 649
1 377
2 164
1 722
1 374
1 148
7
Đường cụm 1: Từ đầu nhà văn hóa đến trạm bơm phía Đông
2 000
1 600
1 400
1 300
1 512
1 180
1 028
953
1 260
983
857
794
BẢNG SỐ 6
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN QUỐC OAI THUỘC HUYỆN QUỐC OAI (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đồng/m2
TT
Tên đường phố
Giá đất ở
Giá đất thương mại, dịch vụ
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
1
Đại lộ Thăng Long thuộc địa phận Thị trấn Quốc Oai
7 000
4 900
4 200
3 850
5 474
3 903
3 179
2 784
4 562
3 253
2 649
2 320
2
Tỉnh lộ 421B (đường 81 cũ):
Đoạn từ giáp đường 419 đến hết địa phận Thị trấn Quốc Oai
5 800
4 176
3 596
3 306
4 536
3 326
2 722
2 359
3 780
2 772
2 268
1 966
Đoạn từ ngã ba hiệu sách Thị trấn (giáp đường 419) đến hết địa phận Thị trấn Quốc Oai
5 800
4 176
3 596
3 306
4 536
3 326
2 722
2 359
3 780
2 772
2 268
1 966
3
Đường 421A, đoạn từ giáp đường 419 (ngã 3 cây xăng) đến giáp xã Yên Sơn
6 000
4 320
3 720
3 420
4 704
3 434
2 747
2 402
3 920
2 862
2 289
2 002
4
Đoạn từ giáp đường 419 đi vào UBND huyện Quốc Oai
6 300
4 536
3 465
3 087
4 939
3 606
2 884
2 523
4 116
3 005
2 403
2 102
5
Đoạn từ giáp đường 419 đến Công an huyện Quốc Oai
6 000
4 320
3 720
3 420
4 704
3 434
2 747
2 402
3 920
2 862
2 289
2 002
6
Đoạn từ giáp đường 421A đến đường 421B qua thôn Đình Tổ sang Du Nghệ
5 100
3 774
3 264
3 009
4 032
3 044
2 621
2 339
3 360
2 537
2 184
1 949
7
Đường Bắc-Nam thị trấn Quốc Oai
6 600
4 686
4 026
3 696
5 040
3 730
2 772
2 470
4 200
3 108
2 310
2 058
8
Đường 419
Đoạn từ giáp xã Đồng Quang đến Cống Cầu Hà
6 600
4 686
4 026
3 696
5 040
3 730
2 772
2 470
4 200
3 108
2 310
2 058
Đoạn từ Cống Cầu Hà đến giáp Đại Lộ Thăng Long
6 000
4 320
3 720
3 420
4 704
3 434
2 747
2 402
3 920
2 862
2 289
2 002
Đại Lộ Thăng Long đến giáp huyện Thạch Thất
5 600
4 088
3 528
3 248
4 380
3 256
2 670
2 349
3 650
2 714
2 225
1 958
BẢNG SỐ 6
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN SÓC SƠN THUỘC HUYỆN SÓC SƠN (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đồng/m2
TT
Tên đường phố
Giá đất ở
Giá đất thương mại, dịch vụ
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
1
Đường QLộ 3 qua địa phận thị trấn
8 000
5 520
4 720
4 320
5 734
4 014
2 867
2 293
4 778
3 345
2 389
1 911
2
Đường Đa Phúc
6 800
4 828
4 148
3 808
5 188
3 686
2 424
2 130
4 323
3 072
2 020
1 775
3
Đường Núi Đôi
6 800
4 828
4 148
3 808
5 188
3 686
2 424
2 130
4 323
3 072
2 020
1 775
4
Đường vành đai thị trấn
4 900
3 626
3 136
2 891
3 931
2 752
1 837
1 614
3 276
2 293
1 531
1 345
5
Đường Lưu Nhân Chú
5 300
3 869
3 339
3 074
4 200
3 150
1 963
1 724
3 500
2 625
1 636
1 437
6
Đường Thân Nhân Chung
5 300
3 869
3 339
3 074
4 200
3 150
1 963
1 724
3 500
2 625
1 636
1 437
7
Đường Khuông Việt
5 300
3 869
3 339
3 074
4 200
3 150
1 963
1 724
3 500
2 625
1 636
1 437
BẢNG SỐ 6
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN LIÊN QUAN THUỘC HUYỆN THẠCH THẤT (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đồng/m2
TT
Tên đường phố
Giá đất ở
Giá đất thương mại, dịch vụ
Giá đất sản xuất kinh doanh phi Nông nghiệp
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
1
Đường 419 đoạn giáp xã Phú Kim đến hết thị trấn Liên Quan (Giáp xã Kim Quan)
5 800
4 176
3 596
3 306
4 536
3 311
2 722
2 359
3 780
2 759
2 268
1 966
2
Đoạn đường 420 từ giáp xã Kim Quan đến đường 419
4 300
3 225
2 795
2 580
3 360
2 554
2 016
1 693
2 800
2 128
1 680
1 411
3
Đoạn đường từ 420 đến đường 419 (giáp công an huyện)
5 800
4 176
3 596
3 306
4 536
3 311
2 722
2 359
3 780
2 759
2 268
1 966
4
Đường đê từ giáp xã Phú Kim đến hết thị trấn Liên Quan (giáp xã Kim Quan)
2 000
1 600
1 400
1 300
1 512
1 180
1 028
953
1 260
983
857
794
BẢNG SỐ 6
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN KIM BÀI THUỘC HUYỆN THANH OAI (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đồng/m2
TT
Tên đường phố
Giá đất ở
Giá đất thương mại, dịch vụ
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
1
Đường quốc lộ 21B qua địa phận thị trấn
7 000
4 900
4 200
3 850
5 544
4 048
3 049
2 717
4 620
3 373
2 541
2 264
2
Đường vào bệnh viện huyện Thanh Oai: Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B đến Bệnh viện huyện Thanh Oai
5 100
3 774
3 264
3 009
3 192
2 426
2 011
1 756
2 660
2 022
1 676
1 463
3
Đường vào thôn Cát Động:
Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B đến đường vào thôn Cát Động
5 000
3 700
3 200
2 950
2 856
2 185
1 856
1 714
2 380
1 821
1 547
1 428
Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B đến đê sông Đáy
5 000
3 700
3 200
2 950
2 856
2 185
1 856
1 714
2 380
1 821
1 547
1 428
4
Đường vào thôn Kim Bài: Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B đến đê sông Đáy
5 000
3 700
3 200
2 950
2 856
2 185
1 856
1 714
2 380
1 821
1 547
1 428
5
Đường vào xóm lẻ Kim Lâm: Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B đến xóm lẻ Kim Lâm
5 000
3 700
3 200
2 950
2 856
2 185
1 856
1 714
2 380
1 821
1 547
1 428
6
Đường vào thôn Kim Lâm: Từ giáp Quốc lộ 21B đoạn từ Tượng đài Liệt sỹ của huyện đến thôn Kim Lâm
5 100
3 774
3 264
3 009
3 192
2 426
2 011
1 756
2 660
2 022
1 676
1 463
7
Đường vào thôn Kim Lâm: Từ giáp Quốc lộ 21B đoạn qua nhà Văn hóa thôn Kim Lâm đến thôn Kim Lâm
5 000
3 700
3 200
2 950
2 856
2 185
1 856
1 714
2 380
1 821
1 547
1 428
BẢNG SỐ 6
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN VĂN ĐIỂN THUỘC HUYỆN THANH TRÌ (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đồng/m2
TT
Tên đường phố
Giá đất ở
Giá đất thương mại, dịch vụ
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
1
Đường Ngọc Hồi
Phía đối diện đường tầu
22 000
12 540
10 340
9 240
13 824
8 813
7 603
6 739
11 520
7 344
6 336
5 616
Phía đi qua đường tầu
16 400
10 004
8 364
7 544
10 368
6 739
5 184
4 666
8 640
5 616
4 320
3 888
2
Đường Phan Trọng Tuệ (từ giáp đường Ngọc Hồi đến hết địa phận thị trấn Văn Điển)
19 200
11 136
9 216
8 256
12 096
8 165
7 085
6 290
10 080
6 804
5 904
5 242
3
Đường vào Công An huyện Thanh Trì (từ giáp đường Ngọc Hồi đi qua BCHQS đến trung tâm văn hóa huyện)
15 600
9 672
8 112
7 332
9 862
6 516
5 028
4 534
8 219
5 430
4 190
3 779
4
Đường từ giáp đường Ngọc Hồi đi qua huyện ủy Thanh Trì đến giáp đường Tứ Hiệp
15 600
9 672
8 112
7 332
9 862
6 516
5 028
4 534
8 219
5 430
4 190
3 779
5
Đường Tựu Liệt (từ giáp đường Ngọc Hồi đến hết địa phận thị trấn Văn Điển)
19 200
11 136
9 216
8 256
12 096
8 165
7 085
6 290
10 080
6 804
5 904
5 242
6
Đường Tứ Hiệp (từ giáp đường Ngọc Hồi đến hết địa phận thị trấn Văn Điển)
19 200
11 136
9 216
8 256
12 096
8 165
7 085
6 290
10 080
6 804
5 904
5 242
7
Đường vào Bệnh viện nội tiết (từ giáp đường Ngọc Hồi đến hết thị trấn Văn Điển
19 200
11 136
9 216
8 256
12 096
8 165
7 085
6 290
10 080
6 804
5 904
5 242
8
Đường từ đường Ngọc Hồi đi qua nhà văn hóa xóm Bến đến đường Tứ Hiệp
15 000
9 300
7 800
7 050
9 504
5 892
3 612
3 110
7 920
4 910
3 010
2 592
9
Đường từ đường Ngọc Hồi đi qua Ngân hàng Nông nghiệp đến hết thị trấn Văn Điển
15 000
9 300
7 800
7 050
9 504
5 892
3 612
3 110
7 920
4 910
3 010
2 592
10
Đường Vĩnh Quỳnh (từ giáp đường Phan Trọng Tuệ đến hết địa phận thị trấn Văn Điển)
15 000
9 300
7 800
7 050
9 504
5 892
3 612
3 110
7 920
4 910
3 010
2 592
BẢNG SỐ 6
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN THƯỜNG TÍN THUỘC HUYỆN THƯỜNG TÍN (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đồng/m2
TT
Tên đường phố
Giá đất ở
Giá đất thương mại, dịch vụ
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
1
Quốc Lộ 1A (từ giáp xã Văn Bình đến giáp xã Hà Hồi)
Phía đối diện đường tầu
10 800
7 236
6 156
5 616
8 064
5 402
3 226
2 822
6 720
4 502
2 688
2 352
Phía đi qua đường tầu
7 800
5 460
4 680
4 290
5 544
4 048
3 049
2 717
4 620
3 373
2 541
2 264
2
Đường 427a (từ giáp QL 1A đến giáp xã Văn Bình)
7 800
5 460
4 680
4 290
5 544
4 048
3 049
2 717
4 620
3 373
2 541
2 264
3
Đường 427b
Đoạn giáp từ QL1A đến giáp cửa hàng lương thực huyện
7 800
5 460
4 680
4 290
5 544
4 048
3 049
2 717
4 620
3 373
2 541
2 264
Đoạn từ cửa hàng lương thực huyện đến giáp xã Văn Phú
5 500
4 015
3 465
3 190
3 150
2 352
1 848
1 428
2 625
1 960
1 540
1 190
4
Đường giáp UBND huyện Thường Tín đến hết khu tập thể huyện ủy, UBND huyện
5 500
4 015
3 465
3 190
3 150
2 352
1 848
1 428
2 625
1 960
1 540
1 190
5
Từ giáp đường 427b đến giáp khu Cửa Đình thị trấn Thường Tín
5 500
4 015
3 465
3 190
3 150
2 352
1 848
1 428
2 625
1 960
1 540
1 190
6
Từ Quốc lộ 1A vào khu tập thể trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây
5 500
4 015
3 465
3 190
3 150
2 352
1 848
1 428
2 625
1 960
1 540
1 190
7
Đường vào khu tập thể trường Trung học phổ thông huyện Thường Tín (Đoạn từ giáp đường 427B đi khu cửa đình thị trấn Thường Tín đến hết khu tập thể trường Trung học phổ thông huyện Thường Tín)
5 500
4 015
3 465
3 190
3 150
2 352
1 848
1 428
2 625
1 960
1 540
1 190
BẢNG SỐ 6
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN VÂN ĐÌNH THUỘC HUYỆN ỨNG HÒA (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đồng/m2
TT
Tên đường phố
Giá đất ở
Giá đất thương mại, dịch vụ
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
1
Quốc lộ 21B đoạn qua Thị trấn
Đoạn từ đầu thị trấn đến sân vận động
5 200
3 848
3 328
3 068
4 368
3 188
2 752
2 533
3 640
2 657
2 293
2 111
Đoạn từ sân vận động đến đầu cầu Vân Đình
7 000
4 900
4 200
3 850
4 292
3 704
3 410
4 900
3 577
3 087
2 842
2 842
Đoạn từ đầu cầu Vân Đình đến hết địa phận thị trấn
4 900
3 626
3 136
2 891
4 032
3 044
2 621
2 339
3 360
2 537
2 184
1 949
2
Đường 428 đoạn qua thị trấn: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến đầu cầu Hậu Xá
4 900
3 626
3 136
2 891
4 032
3 044
2 621
2 339
3 360
2 537
2 184
1 949
3
Đường đê:
Đoạn từ đầu cầu Vân Đình đến xã Đồng Tiến
3 800
2 888
2 508
2 318
3 192
2 426
2 011
1 756
2 660
2 022
1 676
1 463
Đoạn từ xóm Chùa Chè đến Đình Hoàng Xá
3 900
2 964
2 574
2 379
3 276
2 456
2 128
1 964
2 730
2 047
1 773
1 637
4
Đường Hoàng Văn Thụ
Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến Đình thôn Vân Đình
3 900
2 964
2 574
2 379
3 209
2 489
2 151
1 925
2 674
2 074
1 793
1 604
Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến trạm điện Vân Đình
3 900
2 964
2 574
2 379
3 276
2 456
2 128
1 964
2 730
2 047
1 773
1 637
5
Đường hai bên sông Nhuệ
Đoạn từ cống Vân Đình đến Xí nghiệp gạch
3 800
2 888
2 508
2 318
3 192
2 426
2 011
1 756
2 660
2 022
1 676
1 463
Đoạn từ cống Vân Đình đến hết địa phận thôn Hoàng Xá
3 700
2 849
2 479
2 294
1 680
1 310
1 142
1 058
1 400
1 092
952
882
BẢNG SỐ 7
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN CHƯƠNG MỸ (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
STT
Tên đường phố
Giá đất ở
Giá đất thương mại, dịch vụ
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
VT1
VT2
VT3
VT4
Ngoài200m
VT1
VT2
VT3
VT4
Ngoài200m
VT1
VT2
VT3
VT4
Ngoài200m
a
Đường Quốc lộ 6
1
Đoạn qua thị trấn Chúc Sơn
9 800
6 664
5 684
5 194
4 057
6 840
4 788
4 104
3 420
2 736
5 700
3 990
3 420
2 850
2 280
2
Quốc lộ 6 cũ từ Quốc lộ 6A (Bưu điện) đến Hiệu sách thị trấn Chúc Sơn
7 000
4 900
4 200
3 850
3 024
4 914
3 440
2 458
2 234
1 966
4 095
2 867
2 048
1 862
1 638
b
Đường địa phương
1
Tỉnh lộ 419 (đoạn qua TT Chúc Sơn)
5 100
3 774
3 264
3 009
2 387
3 456
2 419
1 901
1 728
1 486
2 880
2 016
1 584
1 440
1 238
2
Đường Trục huyện từ Quốc lộ 6A đi vào trường Thể dục thể thao qua chợ Phượng đến đường Du lịch Chùa Trầm
6 800
4 828
4 148
3 808
2 999
4 032
2 822
2 218
2 016
1 512
3 360
2 352
1 848
1 680
1 260
3
Đường du lịch Chùa Trầm đoạn từ Quốc lộ 6A qua trụ sở tiếp công dân huyện và Chùa Trầm đến Chùa Vô Vi tiếp giáp xã Tiên Phương
6 800
4 828
4 148
3 808
2 999
4 032
2 822
2 218
2 016
1 512
3 360
2 352
1 848
1 680
1 260
4
Đường đê Đáy đoạn từ Quốc lộ 6A địa bàn thị trấn Trúc Sơn đến hết địa phận xã Thụy Hương
6 800
4 828
4 148
3 808
2 999
4 032
2 822
2 218
2 016
1 512
3 360
2 352
1 848
1 680
1 260
5
Đường liên xã nối từ đường Trục huyện tại khu vực trạm bơm tiêu úng xã Phụng Châu đi xã Đại Thành, huyện Quốc Oai
4 900
3 626
3 136
2 891
2 293
2 822
2 117
1 814
1 512
1 465
2 352
1 764
1 512
1 260
1 221
BẢNG SỐ 7
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN ĐAN PHƯỢNG (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
STT
Tên đường phố
Giá đất ở
Giá đất thương mại, dịch vụ
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
VT1
VT2
VT3
VT4
Ngoài 200m
VT1
VT2
VT3
VT4
Ngoài 200m
VT1
VT2
VT3
VT4
Ngoài 200m
a
Đường Quốc lộ
1
Quốc lộ 32: Đoạn qua xã Tân Lập
12 800
8 320
7 040
6 400
4 954
7 918
5 860
5 003
3 959
2 530
6 598
4 883
4 169
3 299
2 108
b
Đường địa phương
1
Đường tỉnh lộ 422: Đoạn qua xã Tân Lập
8 800
6 072
5 192
4 752
3 722
5 544
3 825
3 202
2 678
1 896
4 620
3 188
2 668
2 232
1 580
2
Đường đê Sông Hồng qua xã Liên Trung
7 200
5 040
4 320
3 960
3 110
4 536
3 175
2 664
2 232
1 584
3 780
2 646
2 220
1 860
1 320
3
Đường giao thông liên xã Liên Trung
7 200
5 040
4 320
3 960
3 110
4 536
3 175
2 664
2 232
1 584
3 780
2 646
2 220
1 860
1 320
4
Đường giao thông liên xã Tân Lập
8 400
5 796
4 956
4 536
3 553
5 184
3 836
3 276
2 592
1 656
4 320
3 197
2 730
2 160
1 380
BẢNG SỐ 7
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN GIA LÂM (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
STT
Tên đường phố
Giá đất ở
Giá đất thương mại, dịch vụ
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
VT1
VT2
VT3
VT4
Ngoài200m
VT1
VT2
VT3
VT4
Ngoài200m
VT1
VT2
VT3
VT4
Ngoài200m
a
Quốc lộ
1
Quốc lộ 5: Đường Nguyễn Đức Thuận (đoạn qua xã Cổ Bi)
19 200
11 340
9 840
8 736
6 221
12 096
8 165
7 085
6 290
3 396
10 080
6 804
5 904
5 242
2 830
Quốc lộ 5 Đường Nguyễn Văn Linh (Đoạn qua xã Cổ Bi)
19 200
11 340
9 840
8 736
6 221
12 096
8 165
7 085
6 290
3 396
10 080
6 804
5 904
5 242
2 830
2
Quốc lộ 1B: Từ Cầu Thanh Trì đi Lạng Sơn
19 200
11 340
9 840
8 736
6 221
12 096
8 165
7 085
6 290
3 396
10 080
6 804
5 904
5 242
2 830
Đường gom Cầu Thanh Trì: địa phận xã Đông Dư
9 400
6 392
5 712
4 982
3 892
6 048
4 536
4 112
3 569
2 222
5 040
3 780
3 427
2 974
1 852
b
Đường địa phương
3
Cổ Bi (dốc Hội-giáp thị trấn Trâu Quỳ)
13 800
8 832
7 800
6 762
5 216
8 640
6 221
5 616
4 838
2 706
7 200
5 184
4 680
4 032
2 255
4
Đường đê Sông Hồng
10 800
7 236
6 432
5 616
4 374
6 912
5 098
4 631
4 009
2 222
5 760
4 248
3 859
3 341
1 852
5
Đường Nam đê Sông Đuống (từ cầu Phù Đổng đến hết địa phận xã Cổ Bi)
8 000
5 520
4 720
4 320
3 384
4 914
3 440
2 458
1 966
1 572
4 095
2 867
2 048
1 638
1 310
BẢNG SỐ 7
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN HOÀI ĐỨC (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
STT
Tên đường phố
Giá đất ở
Giá đất thương mại, dịch vụ
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
VT1
VT2
VT3
VT4
Ngoài 200m
VT1
VT2
VT3
VT4
Ngoài 200m
VT1
VT2
VT3
VT4
Ngoài 200m
a
Đường Quốc lộ
1
Đại lộ Thăng Long (đoạn qua xã An Khánh)
16 000
9 760
8 160
7 360
5 616
10 368
6 912
6 048
5 040
2 772
8 640
5 760
5 040
4 200
2 310
2
Quốc lộ 32: Đoạn qua xã Kim Chung
16 000
9 760
8 160
7 360
5 616
10 368
6 912
6 048
5 040
2 772
8 640
5 760
5 040
4 200
2 310
b
Đường địa phương
1
Đường Lê Trọng Tấn (đoạn qua xã La Phù, An Khánh)
12 200
7 930
6 710
6 100
4 721
7 776
5 659
5 132
4 432
2 304
6 480
4 716
4 277
3 694
1 920
2
Đường tỉnh lộ 70 (đoạn qua xã Vân Canh)
8 400
5 796
4 956
4 536
3 553
5 184
3 836
3 276
2 592
1 656
4 320
3 197
2 730
2 160
1 380
3
Đường tỉnh lộ 422 (đoạn qua xã Kim Chung)
8 400
5 796
4 956
4 536
3 553
5 184
3 836
3 276
2 592
1 656
4 320
3 197
2 730
2 160
1 380
4
Đường tỉnh lộ 422 B (đoạn qua xã Vân Canh)
12 200
7 930
6 710
6 100
4 721
7 776
5 659
5 132
4 432
2 304
6 480
4 716
4 277
3 694
1 920
5
Đường tỉnh lộ 422 B (đoạn qua xã Kim Chung, Di Trạch)
10 800
7 236
6 156
5 616
4 374
6 912
5 098
4 631
4 009
2 204
5 760
4 248
3 859
3 341
1 837
6
Đường tỉnh lộ 423 (đoạn qua xã An Khánh)
8 400
5 796
4 956
4 536
3 553
5 184
3 836
3 276
2 592
1 656
4 320
3 197
2 730
2 160
1 380
7
Đường An Khánh đi Lại Yên (đoạn từ Đại lộ Thăng Long đến giáp xã Lại Yên)
10 800
7 236
6 156
5 616
4 374
6 912
5 098
4 631
4 009
2 204
5 760
4 248
3 859
3 341
1 837
8
Đường Cầu Khum-Vân Canh (đoạn từ giáp xã Lại Yên đến đường 422B)
8 400
5 796
4 956
4 536
3 553
5 184
3 836
3 276
2 592
1 656
4 320
3 197
2 730
2 160
1 380
9
Đường từ Đại lộ Thăng Long đến tỉnh lộ 423
10 800
7 236
6 156
5 616
4 374
6 912
5 098
4 631
4 009
2 204
5 760
4 248
3 859
3 341
1 837
10
Đường Chùa Tổng: từ đường 423 qua Đình La Phù đến giáp xã Đông La
7 200
5 040
4 320
3 960
3 110
4 536
3 175
2 664
2 232
1 584
3 780
2 646
2 220
1 860
1 320
11
Đường liên xã đi qua xã Đông La:
Phía bên đồng
6 600
4 686
4 026
3 696
2 910
4 320
3 110
2 592
2 160
1 548
3 600
2 592
2 160
1 800
1 290
Phía bên bãi
6 000
4 320
3 720
3 420
2 700
3 960
2 891
2 376
1 980
1 465
3 300
2 409
1 980
1 650
1 221
BẢNG SỐ 7
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN THANH OAI (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
STT
Tên đường phố
Giá đất ở
Giá đất thương mại, dịch vụ
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
VT1
VT2
VT3
VT4
Ngoài200m
VT1
VT2
VT3
VT4
Ngoài200m
VT1
VT2
VT3
VT4
Ngoài200m
a
Đường Quốc lộ
1
QL21B (đoạn giáp Hà Đông qua xã Bích Hòa)
8 400
5 796
4 956
4 536
3 553
6 048
4 536
4 112
3 569
1 943
5 040
3 780
3 427
2 974
1 619
b
Đường địa phương
2
Đường Bích Hòa - Cự Khê (từ QL 21B đến hết xã Bích Hòa)
6 500
4 615
3 965
3 640
3 185
4 234
2 540
2 117
1 693
1 524
3 528
2 117
1 764
1 411
1 270
Đường Bích Hòa - Cự Khê (từ giáp xã Bích Hòa đến đê Sông Nhuệ)
5 300
3 869
3 339
3 074
2 703
3 452
2 130
1 783
1 430
1 293
2 877
1 775
1 485
1 192
1 078
3
Đường từ giáp Mậu Lương chạy dọc theo đê sông Nhuệ đến hết xã Cự Khê
4 300
3 225
2 795
2 580
2 279
2 801
1 775
1 492
1 200
1 090
2 334
1 479
1 243
1 000
909
4
Đường Bích Hòa - Cao Viên (từ Quốc lộ 21B đến hết xã Bích Hòa)
6 500
4 615
3 965
3 640
3 185
4 234
2 540
2 117
1 693
1 524
3 528
2 117
1 764
1 411
1 270
Đường Bích Hòa - Cao Viên (từ giáp xã Bích Hòa đến xã Cao Viên)
5 100
3 774
3 264
3 009
2 652
3 322
2 077
1 743
1 400
1 269
2 768
1 731
1 452
1 166
1 057
5
Đường Cao Viên đi Thanh Cao: từ chợ Bộ đến giáp địa phận xã Thanh Cao
3 800
2 888
2 508
2 318
2 052
2 475
1 590
1 339
1 078
982
2 063
1 325
1 116
899
818
BẢNG SỐ 7
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN THANH TRÌ (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
STT
Tên đường phố
Giá đất ở
Giá đất thương mại, dịch vụ
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
VT1
VT2
VT3
VT4
Ngoài 200m
VT1
VT2
VT3
VT4
Ngoài 200m
VT1
VT2
VT3
VT4
Ngoài 200m
a
Quốc lộ
1
Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A đoạn từ địa phận Hoàng Mai đến giáp thị trấn Văn Điển)
+ Phía đối diện đường tầu
22 000
12 540
10 560
9 360
7 700
13 824
8 813
7 603
6 739
3 882
11 520
7 344
6 336
5 616
3 235
+ Phía đi qua đường tầu
17 600
10 920
9 600
8 268
6 688
12 096
8 165
7 085
6 290
3 396
10 080
6 804
5 904
5 242
2 830
2
- Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A đoạn từ cuối Thị trấn Văn Điển đến hết xã Tứ Hiệp)
+ Phía đối diện đường tầu
16 400
10 004
8 364
7 544
6 396
10 368
7 301
6 523
5 599
3 030
8 640
6 084
5 436
4 666
2 525
+ Phía đi qua đường tầu
12 200
7 930
6 710
6 100
5 246
7 776
5 659
5 132
4 433
2 500
6 480
4 716
4 277
3 694
2 083
3
Quốc lộ 1B Pháp Vân - Cầu Giẽ đoạn địa phận huyện Thanh Trì
19 200
11 340
9 840
8 736
6 912
13 200
8 400
7 200
7 200
3 600
11 000
7 000
6 000
6 000
3 000
b
Đường địa phương
1
Đường gom chân QL1B đoạn qua xã Tứ Hiệp
17 600
10 920
9 600
8 268
6 688
12 096
8 165
7 085
6 290
3 396
10 080
6 804
5 904
5 242
2 830
2
Đường gom chân đê Sông Hồng (Đoạn qua xã Tứ Hiệp)
10 800
7 236
6 432
5 616
4 860
6 912
5 098
4 631
4 009
2 222
5 760
4 248
3 859
3 341
1 852
3
Đường Tựu Liệt (từ giáp đường Ngọc Hồi đến Đình Tựu Liệt)
16 400
10 004
8 364
7 544
6 396
10 368
7 301
6 523
5 599
3 030
8 640
6 084
5 436
4 666
2 525
4
Đường từ hết đường Tựu Liệt đến hết địa bàn huyện Thanh Trì
12 200
7 930
6 710
6 100
5 246
7 776
5 659
5 132
4 433
2 500
6 480
4 716
4 277
3 694
2 083
5
Đường Tứ Hiệp (từ đường Ngọc Hồi đến giáp đê Sông Hồng)
16 400
10 004
8 364
7 544
6 396
10 368
7 301
6 523
5 599
3 030
8 640
6 084
5 436
4 666
2 525
6
Đường từ đường Ngọc Hồi đi qua Ngân hàng Nông nghiệp đến giáp thị trấn Văn Điển
13 800
8 832
7 452
6 762
5 796
8 640
6 221
5 616
4 838
2 706
7 200
5 184
4 680
4 032
2 255
7
Đường từ Trung tâm TDTT huyện đi quanh thôn Cổ Điển A xã Tứ Hiệp
10 800
7 236
6 432
5 616
4 860
6 912
5 098
4 631
4 009
2 222
5 760
4 248
3 859
3 341
1 852
8
Kim Giang (từ giáp quận Hoàng Mai đến giáp đường Cầu Bươu)
16 400
10 004
8 364
7 544
6 396
10 368
7 301
6 523
5 599
3 030
8 640
6 084
5 436
4 666
2 525
9
Đường từ đường Kim Giang qua khu tập thể quân đội 664 đến Đình Phạm Tu
10 800
7 236
6 432
5 616
4 860
6 912
5 098
4 631
4 009
2 222
5 760
4 248
3 859
3 341
1 852
10
Đường Triều Khúc (giáp Thanh Xuân đến BCHQS xã Tân Triều
16 400
10 004
8 364
7 544
6 396
10 368
7 301
6 523
5 599
3 030
8 640
6 084
5 436
4 666
2 525
11
Đường từ đường Chiến Thắng đi qua Ban Công an xã, Ban CHQS xã Tân Triều đến Nguyễn Xiển
16 400
10 004
8 364
7 544
6 396
10 368
7 301
6 523
5 599
3 030
8 640
6 084
5 436
4 666
2 525
12
Đường Chiến Thắng đoạn qua xã Tân Triều
17 600
10 920
9 600
8 268
6 688
12 096
8 165
7 085
6 290
3 396
10 080
6 804
5 904
5 242
2 830
13
Đường Phan Trọng Tuệ (đoạn qua xã Tam Hiệp, Thanh Liệt, Tả Thanh Oai)
16 400
10 004
8 364
7 544
6 396
10 368
7 301
6 523
5 599
3 030
8 640
6 084
5 436
4 666
2 525
14
Đường Cầu Bươu (đoạn qua xã Thanh Liệt, Tân Triều, Tả Thanh Oai)
15 600
9 672
8 112
7 332
5 760
9 600
7 200
6 000
4 800
2 400
8 000
6 000
5 000
4 000
2 000
15
Nguyễn Xiển: thuộc xã Tân Triều
29 000
16 240
13 340
11 890
9 860
15 120
9 000
7 560
6 768
4 622
12 600
7 500
6 300
5 640
3 852
16
Nghiêm Xuân Yêm
Đoạn từ Cầu Dậu đến hết địa phận xã Thanh Liệt
16 400
10 004
8 364
7 544
6 396
10 368
7 301
6 523
5 599
3 030
8 640
6 084
5 436
4 666
2 525
Đoạn qua địa phận xã Tân Triều
16 400
10 004
8 364
7 544
6 396
10 368
7 301
6 523
5 599
3 030
8 640
6 084
5 436
4 666
2 525
17
Đường từ Nghiêm Xuân Yêm đến Đường từ đường Kim Giang qua khu tập thể quân đội 664 đến Đình Phạm Tu
15 600
9 672
8 112
7 332
5 760
9 600
7 200
6 000
4 800
2 400
8 000
6 000
5 000
4 000
2 000
18
Đường từ đường Kim Giang đến Trung tâm dạy nghề học viện Quốc tế
12 200
7 930
6 710
6 100
5 246
7 776
5 659
5 132
4 433
2 500
6 480
4 716
4 277
3 694
2 083
19
Đường từ đê Sông Hồng đi xã Yên Mỹ (từ giáp đê Sông Hồng đến hết xã Yên Mỹ)
8 000
5 520
4 720
4 320
3 760
4 752
3 055
1 832
1 630
1 465
3 960
2 546
1 527
1 358
1 221
20
Đường Tả Thanh Oai (từ giáp đường Phan Trọng Tuệ đến giáp đường rẽ vào thôn Siêu Quần)
8 000
5 520
4 720
4 320
3 760
4 752
3 055
1 832
1 630
1 465
3 960
2 546
1 527
1 358
1 221
21
Đường từ Cầu Tó đến Cầu Hữu Hòa
10 800
7 236
6 432
5 616
4 860
6 912
5 098
4 631
4 009
2 222
5 760
4 248
3 859
3 341
1 852
22
Đường từ Cầu Hữu Hòa đến Nhà Văn hóa xóm Cộng Hòa
8 000
5 520
4 720
4 320
3 760
4 752
3 055
1 832
1 630
1 465
3 960
2 546
1 527
1 358
1 221
23
Đường dọc phía hữu sông Nhuệ thuộc địa phận xã Hữu Hòa
6 600
4 686
4 026
3 696
3 234
4 320
3 394
2 222
1 777
1 421
3 600
2 828
1 852
1 481
1 184
24
Đường Yên Xá thuộc xã Tân Triều đoạn từ giáp đường 70 đến giáp phường Văn Quán quận, Hà Đông
10 800
7 236
6 432
5 616
4 860
6 912
5 098
4 631
4 009
2 222
5 760
4 248
3 859
3 341
1 852
25
Đường đôi (đoạn nối tiếp từ đường Ngọc Hồi vào Công An huyện - đoạn qua xã Tứ Hiệp)
17 600
10 920
9 600
8 268
6 688
12 096
8 165
7 085
6 290
3 396
10 080
6 804
5 904
5 242
2 830
BẢNG SỐ 8
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN BA VÌ (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT
Tên đường phố
Giá đất ở
Giá đất thương mại, dịch vụ
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
VT1
VT2
VT3
VT4
Ngoài200m
VT1
VT2
VT3
VT4
Ngoài200m
VT1
VT2
VT3
VT4
Ngoài200m
a
Đường Quốc lộ
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
1
Quốc lộ 32
Từ tiếp giáp Sơn Tây đến giáp thị trấn Tây Đằng
3 500
2 695
2 345
2 170
2 520
1 966
1 411
1 361
2 100
1 638
1 176
1 134
Từ tiếp giáp thị trấn Tây Đằng đến trạm điện ngã ba Đồng Bảng, xã Đồng Thái
3 500
2 695
2 345
2 170
2 520
1 966
1 411
1 361
2 100
1 638
1 176
1 134
Từ trạm điện ngã ba Đồng Bảng, xã Đồng Thái đến trạm thuế huyện Ba Vì thuộc xã Phú Sơn
2 700
2 133
1 863
1 728
1 547
1 248
1 016
965
1 289
1 040
847
804
Từ trạm thuế huyện Ba Vì thuộc xã Phú Sơn đến hết địa phận huyện Ba Vì
2 900
2 262
1 972
1 827
2 033
1 607
1 214
1 163
1 695
1 339
1 012
969
2
Đại Lộ Thăng Long (đoạn qua xã Yên Bài)
2 400
1 896
1 656
1 536
1 375
1 109
903
857
1 145
924
753
714
b
Đường địa phương:
I
Đường tỉnh lộ:
1
Đường tỉnh lộ 411 (93 cũ):
Đoạn từ giáp QL32 đến hết địa phận trường PTTH Ngô Quyền
2 300
1 817
1 587
1 472
1 317
1 063
866
821
1 098
886
721
685
Từ trường PTTH Ngô Quyền đến đê sông Đà, xã Cổ Đô
1.900
1.520
1.330
1.235
1.088
889
725
689
907
741
605
574
2
Đường tỉnh lộ 411B (94 cũ):
Đoạn qua địa phận xã Vạn Thắng: Từ km 0+00 đến hết Trường THCS Vạn Thắng
1.900
1.520
1.330
1.235
1.088
889
725
689
907
741
605
574
Đoạn qua địa phận xã Vạn Thắng, Tản Hồng, Châu Sơn: Từ giáp trường THCS Vạn Thắng đến giáp đê Sông Hồng
1.500
1.215
1.065
990
859
711
581
552
716
592
484
460
3
Đường tỉnh lộ 413 (88 cũ):
Đoạn qua địa phận xã Thụy An: Từ tiếp giáp Sơn Tây đến giáp nghĩa trang thôn Đông Lâu xã Thụy An
2.300
1.817
1.587
1.472
1.317
1.063
866
821
1.098
886
721
685
Đoạn qua địa phận xã Thụy An, Cẩm Lĩnh, Sơn Đà: Từ nghĩa trang thôn Đông Lâu xã Thụy An đến hết thôn Chi Phú xã Sơn Đà
1.900
1.520
1.330
1.235
1.088
889
725
689
907
741
605
574
Đoạn qua địa phận xã Sơn Đà: Từ giáp thôn Chi Phú xã Sơn Đà đến Đê Sông Đà thuộc xã Sơn Đà
1.600
1.296
1.136
1.056
916
758
620
589
764
632
516
491
4
Đường tỉnh lộ 413 (86 cũ):
Từ giáp đường 87A cũ (đường 414) đến hết UBND xã Ba Trại
1 400
1 134
994
924
802
663
542
516
668
553
452
430
Từ giáp UBND xã Ba Trại đến Đê sông Đà xã Thuần Mỹ
1 200
984
864
804
687
576
471
449
573
480
393
374
5
Đường tỉnh lộ 411C (92 cũ):
Đoạn qua địa phận các xã Vật Lại, Đồng Thái, Phú Sơn, Tòng Bạt: Từ giáp đường Quốc lộ 32 đến cây Đa Bác Hồ
2 700
2 133
1 863
1 728
1 547
1 248
1 016
965
1 289
1 040
847
804
Từ cây đa Bác Hồ đến bờ đê Sông Đà (tiếp giáp xã Tòng Bạt)
2 200
1 760
1 540
1 430
1 260
1 030
840
798
1 050
858
700
665
6
Đường tỉnh lộ 414 (87A cũ):
Từ tiếp giáp phường Xuân Khanh - Sơn Tây đến hết xã Tản Lĩnh
2 400
1 896
1 656
1 536
1 375
1 109
903
857
1 145
924
753
714
Từ giáp xã Tản Lĩnh đến đường 86 cũ
1 900
1 520
1 330
1 235
1 088
889
725
689
907
741
605
574
Từ giáp xã Tản Lĩnh đến ngã ba Đá Chông
1 600
1 296
1 136
1 056
764
632
516
491
7
Đường tỉnh lộ 414B (87B cũ)
Từ km 0+00 đến km 0+500 (đoạn từ giáp đường 87A cũ qua trường cấp I, II Tản Lĩnh)
1 900
1 520
1 330
1 235
1 088
889
725
689
907
741
605
574
Từ km 0+500 đến bãi rác Xuân Sơn - Tản Lĩnh
1 600
1 296
1 136
1 056
916
758
620
589
764
632
516
491
8
Đường tỉnh lộ 412B (91 cũ) đoạn qua đập Suối Hai, Ba Trại: Nối từ đường 88 cũ đến đường 86 cũ
1 600
1 296
1 136
1 056
916
758
620
589
764
632
516
491
9
Đường tỉnh lộ 415 (89 cũ) đoạn qua xã Minh Quang, Ba Vì, Khánh Thượng: Từ Đá Chông xã Minh Quang đến Chẹ Khánh Thượng
1 300
1 053
923
858
745
616
503
479
620
513
420
399
10
Đường tỉnh lộ 84 cũ: Từ cây xăng Tản Lĩnh đi Làng Văn hóa dân tộc Việt Nam qua địa phận xã Tản Lĩnh, Vân Hòa, Yên Bài
1 900
1 520
1 330
1 235
1 088
889
725
689
907
741
605
574
II
Các tuyến đường khác:
11
Đường đất từ Bãi rác xã Tản Lĩnh đến giáp đường 87A cũ
1 400
1 134
994
924
802
663
542
516
668
553
452
430
12
Đường vào khu du lịch Khoang Xanh, Thác Đa, Nửa Vầng Trăng, Suối Mơ: Từ giáp đường 84 cũ đến tiếp giáp khu du lịch Khoang Xanh
1 600
1 296
1 136
1 056
916
758
620
589
764
632
516
491
13
Đường vào khu du lịch Ao Vua: Từ giáp đường 87A cũ đến giáp khu du lịch Ao Vua
1 800
1 440
1 260
1 170
1 031
842
687
653
859
702
573
544
14
Đường vào Vườn Quốc gia: Từ giáp đường 87 A cũ đến giáp Vườn Quốc gia
1 800
1 440
1 260
1 170
1 031
842
687
653
859
702
573
544
15
Đường từ Cổng Vườn Quốc gia đến giáp khu du lịch Hồ Tiên Sa
1 400
1 134
994
924
802
663
542
516
668
553
452
430
16
Đường từ Cổng vườn Quốc gia đến Suối Ổi
1 400
1 134
994
924
802
663
542
516
668
553
452
430
17
Đường Suối Ổi: Từ Suối Ổi đến giáp UBND xã Vân Hòa
1 400
1 134
994
924
802
663
542
516
668
553
452
430
18
Đường giao thông liên xã Tiên Phong - Thụy An: Từ giáp đường Quốc lộ 32 đến giáp trụ sở UBND xã Thụy An
2 500
1 975
1 725
1 600
1 432
1 155
941
893
1 193
963
784
744
Ghi chú: Giá đất tại vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.
BẢNG SỐ 8
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN CHƯƠNG MỸ (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT
Tên đường phố
Giá đất ở
Giá đất thương mại, dịch vụ
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
VT1
VT2
VT3
VT4
Ngoài 200m
VT1
VT2
VT3
VT4
Ngoài 200m
VT1
VT2
VT3
VT4
Ngoài 200m
a
Quốc lộ
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
1
Quốc lộ 6A đoạn qua các xã Ngọc Hòa, Tiên Phương, Trường Yên, Đông Phương Yên, Thanh Bình, Đông Sơn, Phú Nghĩa
4 700
3 525
3 055
2 820
3 916
2 923
2 297
2 119
3 263
2 436
1 914
1 766
Quốc lộ 6A đoạn qua các xã Thủy Xuân Tiên, Phú Nghĩa
4 500
3 375
2 925
2 385
3 749
2 799
2 199
1 792
3 124
2 332
1 833
1 494
2
Đường Hồ Chí Minh
Đoạn qua xã Thủy Xuân Tiên
3 800
2 888
2 508
2 318
3 046
2 273
1 786
1 649
2 538
1 894
1 488
1 374
Đoạn qua xã Tân Tiến, Nam Phương Tiến, Hoàng Văn Thụ, Hữu Văn, Mỹ Lương, Trần Phú
2 900
2 262
1 972
1 827
2 350
1 808
1 526
1 433
1 958
1 507
1 272
1 194
b
Đường địa phương
3
Tỉnh lộ 419
Đoạn qua xã Tiên Phương - Ngọc Hòa
3 600
2 772
2 412
2 232
2 724
2 070
1 799
1 663
2 270
1 725
1 499
1 386
Đoạn qua xã Đại Yên, Hợp Đồng, Quảng Bị
2 900
2 262
1 972
1 827
2 350
1 808
1 526
1 433
1 958
1 507
1 272
1 194
Đoạn qua xã Đồng Phú, Hòa Chính
2 300
1 817
1 587
1 472
1 740
1 357
1 183
1 097
1 450
1 131
986
914
4
Đường nối Quốc lộ 6A thuộc xã Đông Sơn đi Quốc Oai
Đoạn từ giáp Quốc lộ 6A đến Trường mầm non xã Đông Sơn
3 600
2 772
2 412
2 232
2 724
2 070
1 799
1 663
2 270
1 725
1 499
1 386
Đoạn từ Trường mầm non xã Đông Sơn đến hết thôn Quyết Thượng
2 800
2 184
1 904
1 764
2 119
1 631
1 420
1 314
1 766
1 359
1 183
1 095
Đoạn từ hết thôn Quyết Thượng đến hết địa phận xã Đông Sơn
2 200
1 760
1 540
1 430
1 664
1 315
1 148
1 066
1 387
1 096
957
888
5
Tuyến Cầu Hạ Dục Hồng Phong đi A31 xã Trần Phú
Đoạn từ cầu Hạ Dục đến Chợ Sẽ, xã Hồng Phong
1 700
1 377
1 207
1 122
1 306
1 070
940
888
1 088
892
783
740
Đoạn từ Chợ Sẽ, xã Hồng Phong đến Trụ sở UBND xã Trần Phú
1 600
1 296
1 136
1 056
1 218
1 001
870
827
1 015
834
725
689
Đoạn từ Trụ sở UBND xã Trần Phú đến A31
1 400
1 134
994
924
1 059
847
741
688
883
706
618
574
6
Đường Anh Trỗi: Đoạn từ giáp thị trấn Chúc Sơn đến đường Hồ Chí Minh
2 300
1 817
1 587
1 472
1 740
1 357
1 183
1 097
1 450
1 131
986
914
7
Đường Đê đáy nối từ xã Thụy Hương đi tỉnh lộ 419 qua các xã Lam Điền, Hoàng Diệu, Thượng Vực, Văn Võ, Phú Nam An, Hòa Chính.
1 900
1 520
1 330
1 235
1 437
1 135
992
920
1 198
946
826
767
8
Đường du lịch Chùa Trầm từ Chùa Vô Vi xã Phụng Châu đến tỉnh lộ 419 xã Tiên Phương
2 600
2 054
1 794
1 664
2 088
1 608
1 357
1 273
1 740
1 340
1 131
1 061
9
Đường tỉnh lộ 429 đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến hết địa phận xã Trần Phú
2 300
1 817
1 587
1 472
1 740
1 357
1 183
1 097
1 450
1 131
986
914
10
Đường Liên xã đoạn từ đường trục huyện đi qua cầu Yên Trình đến xã Nam Phương Tiến
1 700
1 377
1 207
1 122
1 306
1 070
940
888
1 088
892
783
740
11
Đường từ Anh Trỗi qua UBND xã Hoàng Văn Thụ đến đường Hồ Chí Minh
2 300
1 817
1 587
1 472
1 740
1 357
1 183
1 097
1 450
1 131
986
914
12
Đường liên xã từ QL6 qua xã Trường Yên đi đường Anh Trỗi
3 600
2 772
2 412
2 232
2 723
2 071
1 798
1 663
2 270
1 725
1 499
1 386
13
Đường đê Bùi đoạn từ thôn 5 xã Quảng Bị đi xóm Đầm xã Tốt Động
1 500
1 215
1 065
990
1 132
958
827
784
943
798
689
653
14
Đường liên xã đoạn từ tỉnh lộ 419 xã Quảng Bị đến chợ Rồng xã Thượng Vực
2 300
1 817
1 587
1 472
1 740
1 357
1 183
1 097
1 450
1 131
986
914
15
Đường từ QL6 qua thôn Xuân Linh đến xã Nhuận Trạch huyện Lương Sơn
3 400
2 618
2 278
2 108
2 572
1 956
1 698
1 571
2 143
1 630
1 415
1 309
16
Đường liên xã Thượng Vực đoạn từ chợ Rồng đi xã Đồng Phú
1 400
1 134
994
924
1 059
847
741
688
883
706
618
574
17
Đường từ QL6 đi qua UBND xã Thủy Xuân Tiên đến đường Hồ Chí Minh
3 400
2 618
2 278
2 108
2 572
1 956
1 698
1 571
2 143
1 630
1 415
1 309
18
Đường Tân Tiến - Thanh Bình - Đông Sơn: Đoạn từ Đường Hồ Chí Minh đi Quốc lộ 6A
3 600
2 772
2 412
2 232
2 723
2 071
1 798
1 663
2 270
1 725
1 499
1 386
Ghi chú: Giá đất tại vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.
BẢNG SỐ 8
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN ĐAN PHƯỢNG (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT
Tên đường phố
Giá đất ở
Giá đất thương mại, dịch vụ
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
VT1
VT2
VT3
VT4
Ngoài 200m
VT1
VT2
VT3
VT4
Ngoài 200m
VT1
VT2
VT3
VT4
Ngoài 200m
a
Đường quốc lộ
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
1
Đường quốc lộ 32
Đường quốc lộ 32: Đoạn qua địa phận xã Đồng Tháp
9 000
6 120
5 220
4 770
4 815
4 373
3 756
3 447
4 012
3 644
3 130
2 872
b
Đường địa phương
1
Đường tỉnh lộ 417 (đường tỉnh lộ 83 cũ)
Đoạn từ giáp thị trấn Phùng đến giáp đê sông Hồng
6 200
4 464
3 844
3 534
3 317
3 190
2 766
2 554
2 764
2 658
2 305
2 128
Đoạn từ đê sông Hồng đến giáp huyện Phúc Thọ
4 500
3 375
2 925
2 700
2 520
2 412
2 104
1 951
2 100
2 010
1 754
1 626
2
Đường tỉnh lộ 422 (đường 79 cũ) qua địa phận xã Tân Hội và Liên Hà
7 600
5 320
4 560
4 180
4 066
3 802
3 281
3 020
3 388
3 168
2 734
2 517
3
Các tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Liên Hà, Tân Hội
4 800
3 552
3 072
2 832
2 640
2 538
2 210
2 046
2 200
2 115
1 842
1 705
4
Các tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Đan Phượng, Song Phượng
3 800
2 888
2 508
2318
2 184
2 064
1 804
1 675
1 820
1 720
1 504
1 396
5
Các tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Đồng Tháp, Hạ Mỗ, Hồng Hà, Liên Hồng, Phương Đình, Thượng Mỗ
3 300
2 541
2 211
2 046
1 897
1 816
1 591
1 478
1 581
1 513
1 326
1 232
6
Các tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Thọ An, Thọ Xuân, Trung Châu
2 400
1 896
1 656
1 536
1 465
1 355
1 191
1 110
1 221
1 129
993
925
Ghi chú: Giá đất tại vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.
BẢNG SỐ 8
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN ĐÔNG ANH (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT
Tên đường phố
Giá đất ở
Giá đất thương mại, dịch vụ
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
VT1
VT2
VT3
VT4
Ngoài200m
VT1
VT2
VT3
VT4
Ngoài200m
VT1
VT2
VT3
VT4
Ngoài200m
a
Quốc lộ
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
1
Quốc lộ 3
-
Đoạn Cầu Đuống-Cầu Đôi
8 200
5 658
4 838
4 428
5 880
4 292
3 704
3 410
4 900
3 577
3 087
2 842
-
Đoạn thị trấn Đông Anh - Ngã tư Nguyên Khê (qua các xã Vĩnh Ngọc, Tiên Dương, Uy Nỗ, Nguyên Khê)
8 200
5 658
4 838
4 428
5 880
4 292
3 704
3 410
4 900
3 577
3 087
2 842
-
Đoạn ngã tư Nguyên Khê - Phù Lỗ
5 700
4 161
3 591
3 306
4 200
3 150
2 646
2 436
3 500
2 625
2 205
2 030
2
Quốc lộ 23 và Đường 23B
-
Quốc lộ 23 từ dốc Đại Độ đi qua xã Võng La, Đại Mạch đến hết địa phận Hà Nội
4 200
3 192
2 772
2 562
3 293
2 503
2 173
2 009
2 744
2 085
1 811
1 674
-
Quốc lộ 23 qua Kim Chung-Võng La
4 000
3 040
2 640
2 440
2 772
2 162
1 663
1 562
2 310
1 802
1 386
1 302
-
Đường 23B đoạn từ ngã tư Biến thế qua xã Tiên Dương, Vân Nội, Nam Hồng đến hết địa phận Hà Nội
5 700
4 161
3 591
3 306
4 200
3 150
2 646
2 436
3 500
2 625
2 205
2 030
3
Đường Võ Nguyên Giáp
4 500
3 375
2 925
2 700
3 528
2 646
2 293
2 117
2 940
2 205
1 911
1 764
4
Đường Võ Văn Kiệt - Quốc lộ 3
5 700
4 161
3 591
3 306
4 200
3 150
2 646
2 436
3 500
2 625
2 205
2 030
5
Đường Võ Văn Kiệt
4 500
3 375
2 925
2 700
3 528
2 646
2 293
2 117
2 940
2 205
1 911
1 764
6
Đường Đông Hội
4 000
3 040
2 640
2 440
2 772
2 162
1 663
1 562
2 310
1 802
1 386
1 302
b
Đường địa phương
7
Đường Cổ Loa
5 700
4 161
3 591
3 306
4 200
3 150
2 646
2 436
3 500
2 625
2 205
2 030
8
Đường từ Quốc Lộ 3 đi Công ty Đông Thành đi ga mới Bắc Hồng (đoạn qua các xã Nguyên Khê, Tiên Dương, Bắc Hồng)
5 700
4 161
3 591
3 306
4 200
3 150
2 646
2 436
3 500
2 625
2 205
2 030
9
Đường Đản Dị: từ ngã ba giao cắt với đường Cao Lỗ đến điểm giao cắt với đường Ga Đông Anh
3 400
2 618
2 278
2 108
2 436
1 876
1 584
1486
2 030
1 563
1 320
1 238
10
Đường từ Trung tâm Y tế huyện đi Đền Sái
3 400
2 618
2 278
2 108
2 436
1 876
1 584
1 486
2 030
1 563
1 320
1 238
11
Đường từ cầu Kênh Giữa qua Nam Hồng, ga mới Bắc Hồng - cầu Đò So
3 400
2 618
2 278
2 108
2 436
1 876
1 584
1 486
2 030
1 563
1 320
1 238
12
Ga Đông Anh
5 700
4 161
3 591
3 306
4 200
3 150
2 646
2 436
3 500
2 625
2 205
2 030
13
Cầu Kênh giữa đi UBND xã Kim Nỗ đến di tích Viên Nội
3 400
2 618
2 278
2 108
2 436
1 876
1 584
1 486
2 030
1 563
1 320
1 238
14
Chợ Kim qua Nguyên Khê đi Bắc Hồng
3 400
2 618
2 278
2 108
2 436
1 876
1 584
1 486
2 030
1 563
1 320
1 238
15
Ấp Tó qua ga Cổ Loa đến UBND xã Dục Tú
3 400
2 618
2 278
2 108
2 436
1 876
1 584
1 486
2 030
1 563
1 320
1 238
16
Đường Vân Trì
4 200
3 192
2 772
2 562
3 293
2 503
2 173
2 009
2 744
2 085
1 811
1 674
17
Đường từ ngã ba giao cắt với đường đi xã Kim Nỗ đi chợ Bỏi
3 400
2 618
2 278
2 108
2 436
1 876
1 584
1 486
2 030
1 563
1 320
1 238
18
Đào Duy Tùng
5 700
4 161
3 591
3 306
4 200
3 150
2 646
2 436
3 500
2 625
2 205
2 030
19
Chợ Sa vào khu di tích Cổ Loa
4 200
3 192
2 772
2 562
3 293
2 503
2 173
2 009
2 744
2 085
1 811
1 674
20
Đường Nam Hà (từ đường kinh tế miền Đông qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà, Dục Tú)
3 400
2 618
2 278
2 108
2 436
1 876
1 584
1 486
2 030
1 563
1 320
1 238
21
Đường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà)
3 400
2 618
2 278
2 108
2 436
1 876
1 584
1486
2 030
1 563
1 320
1 238
-
Đoạn từ cuối đường Việt Hùng (trường Trung học cơ sở Việt Hùng) đến đầu đường Liên Hà (cầu Bài của xã Việt Hùng)
3 400
2 618
2 278
2 108
2 436
1 876
1 584
1 486
2 030
1 563
1 320
1 238
-
Đoạn từ cuối đường Liên Hà (ngã ba thôn Thù Lỗ xã Liên Hà) đến đầu đường Vân Hà (ngã ba Cổ Châu)
3 400
2 618
2 278
2 108
2 436
1 876
1 584
1 486
2 030
1 563
1 320
1 238
-
Đoạn từ cuối đường Vân Hà (lối rẽ vào thôn Châu Phong) đến cuối đường Dục Tú (ngã ba sát UBND xã Dục Tú)
3 400
2 618
2 278
2 108
2 436
1 876
1 584
1 486
2 030
1 563
1 320
1 238
22
Chợ Vân Trì đi ga Bắc Hồng
3 400
2 618
2 278
2 108
2 436
1 876
1 584
1 486
2 030
1 563
1 320
1 238
23
Ga Kim Nỗ qua chợ Cổ Điển đến đê Sông Hồng
3 400
2 618
2 278
2 108
2 436
1 876
1 584
1 486
2 030
1 563
1 320
1 238
24
Công ty phụ tùng đến đường kinh tế miền Đông (xã Việt Hùng)
3 100
2 418
2 108
1 953
2 221
1 732
1 466
1 376
1 851
1 444
1 221
1 147
25
Đường Cao Lỗ (đoạn thuộc xã Uy Nỗ)
7 400
5 180
4 440
4 070
4 709
3 482
2 918
2 683
3 924
2 902
2 432
2 235
26
Đường Uy Nỗ xã Uy Nỗ từ QL3 qua Ga Đông Anh đến Bệnh viện Bắc Thăng Long
7 400
5 180
4 440
4 070
4 709
3 482
2 918
2 683
3 924
2 902
2 432
2 235
27
Đường Thụy Lâm: từ ngã ba thôn Lương Quy (xã Xuân Nộn) đến ngã ba thôn Hà Lâm (xã Thụy Lâm)
3 400
2 618
2 278
2 108
2 436
1 876
1 584
1486
2 030
1 563
1 320
1 238
28
Đường Thư Lâm: từ ngã ba thôn Hà Lâm (xã Thụy Lâm) đến ngã ba thôn Mạnh Tân (đường rẽ vào thôn Hương Trầm)
3 400
2 618
2 278
2 108
2 436
1 876
1 584
1 486
2 030
1 563
1 320
1 238
29
Đường Thụy Lội: từ ngã ba thôn Mạnh Tân đến Khu di tích lịch sử Đền Sái
3 400
2 618
2 278
2 108
2 436
1 876
1 584
1 486
2 030
1 563
1 320
1 238
30
Đường từ Khu di tích lịch sử Đền Sái đến đê Cà Lồ
3 400
2 618
2 278
2 108
2 436
1 876
1 584
1 486
2 030
1 563
1 320
1 238
31
Đường Dục Nội từ ngã ba đường Việt Hùng-Cao Lỗ đến ngã ba đường rẽ vào UBND xã Việt Hùng
5 700
4 161
3 591
3 306
4 200
3 150
2 646
2 436
3 500
2 625
2 205
2 030
32
Đường Việt Hùng (đoạn từ ngã ba Cổng Trắng Việt Hùng đi qua đường rẽ vào thôn Ấp Tó xã Uy Lỗ đến trường Trung học cơ sở Việt Hùng)
5 700
4 161
3 591
3 306
4 200
3 150
2 646
2 436
3 500
2 625
2 205
2 030
33
Đường Liên Hà (đoạn từ cầu Bài của xã Việt Hùng đi qua thôn Lỗ Khê, thôn Hà Hương, đường rẽ vào UBND xã Liên Hà đến ngã ba thôn Thù Lỗ xã Liên Hà)
5 700
4 161
3 591
3 306
4 200
3 150
2 646
2 436
3 500
2 625
2 205
2 030
34
Đường Vân Hà (đoạn từ ngã ba Cổ Châu đến ngã ba thôn Thiết Úng và Ngọc Lôi đến lối rẽ vào thôn Châu Phong
3 600
2 772
2 412
2 232
2 604
1 940
1 638
1 537
2 170
1 617
1 365
1 281
35
Đường Dục Tú (đoạn từ Quốc lộ 3 ngã ba rẽ vào đường trục kinh tế miền đông cũ, phố Lộc Hà xã Mai Lâm đến ngã ba sát với UBND xã Dục Tú)
3 600
2 772
2 412
2 232
2 604
1 940
1 638
1 537
2 170
1 617
1 365
1 281
36
Đường Đào Cam Mộc thuộc địa phận xã Uy Nỗ, Việt Hùng
7 400
5 180
4 440
4 070
4 709
3 482
2 918
2 683
3 924
2 902
2 432
2 235
37
Đường Lê Hữu Tựu (từ ngã tư Nguyên Khê đến ngã ba giáp chùa Khê Nữ và Nhà văn hóa thôn Khê Nữ
4 500
3 375
2 925
2 700
3 528
2 646
2 293
2 117
2 940
2 205
1 911
1 764
38
Đường Nam Hồng
3 600
2 772
2 412
2 232
2 604
1 940
1 638
1 537
2 170
1 617
1 365
1 281
39
Đường Hải Bối
4 500
3 375
2 925
2 700
3 528
2 646
2 293
2 117
2 940
2 205
1 911
1 764
40
Đường Phương Trạch
3 400
2 618
2 278
2 108
2 436
1 876
1 584
1 486
2 030
1 563
1 320
1 238
41
Đường Nguyên Khê (từ Nhà văn hóa thôn Khê Nữ đến đập Sơn Du
4 200
3 192
2 772
2 562
3 293
2 503
2 173
2 009
2 744
2 085
1 811
1 674
42
Đường Xuân Canh (từ ngã ba Dâu đến ngã ba giao cắt với đê Tả Sông Hồng)
4 200
3 192
2 772
2 562
3 293
2 503
2 173
2 009
2 744
2 085
1 811
1 674
Ghi chú: Giá đất tại vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.
BẢNG SỐ 8
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN GIA LÂM (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT
Tên đường phố
Giá đất ở
Giá đất thương mại, dịch vụ
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
VT1
VT2
VT3
VT4
Ngoài 200m
VT1
VT2
VT3
VT4
Ngoài 200m
VT1
VT2
VT3
VT4
Ngoài 200m
a
Quốc lộ
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
1
Quốc lộ 1:
-
Hà Huy Tập (đoạn qua xã Yên Viên)
10 800
7 236
6 156
5 616
4.976
4.800
4.032
3.629
4 147
4 000
3 360
3 024
-
Đặng Phúc Thông
8 400
5 796
4 956
4 536
4.752
4.476
3.629
3.024
3 960
3 730
3 024
2 520
2
Quốc lộ 5
-
Nguyễn Đức Thuận: từ cuối đường Nguyễn Văn Linh đến đường Kiên Thành (qua xã Phú Thị, Đặng Xá)
8 400
5 796
4 956
4 536
4.752
4.476
3.629
3.024
3 960
3 730
3 024
2 520
-
Đường Nguyễn Bình
8 400
5 796
4 956
4 536
4.752
4.476
3.629
3.024
3 960
3 730
3 024
2 520
Đường Hà Nội Hưng Yên đoạn qua xã Đa Đốn
8.000
5.520
4.720
4.320
4.775
4.280
3.355
2.791
3 979
3 567
2 796
2 326
Đường Hà Nội Hưng Yên đoạn qua xã Đông Dư
9.600
6.528
5.568
5.088
4.902
4.718
3.748
3.315
4 085
3 932
3 123
2 763
3
Đường Ỷ Lan
-
Đoạn từ Cầu vượt Phú Thụy đến đoạn giao đường 181
8 400
5 796
4 956
4 536
4.752
4.476
3.629
3.024
3 960
3 730
3 024
2 520
-
Đoạn từ đoạn giao đường 181 đến đê Sông Đuống
8 400
5 796
4 956
4 536
4.752
4.476
3.629
3.024
3 960
3 730
3 024
2 520
4
Đường Kiêu Kỵ
8 400
5 796
4 956
4 536
4.752
4.476
3.629
3.024
3 960
3 730
3 024
2 520
5
Đoạn từ giáp cuối đường Kiêu Kỵ đến hết địa phận Hà Nội
8 400
5 796
4 956
4 536
4.752
4.476
3.629
3.024
3 960
3 730
3 024
2 520
6
Quốc lộ 181 (từ đường Ỷ Lan đến hết địa phận Hà Nội)
-
Đoạn từ đường Ỷ Lan đến hết địa phận xã Kim Sơn
9 400
6 392
5 452
4 982
4.800
4.620
3.670
3.246
4 000
3 850
3 058
2 705
-
Đoạn từ tiếp giáp xã Lệ Chi đến hết địa phận Hà Nội
8 400
5 796
4 956
4 536
4.752
4.476
3.629
3.024
3 960
3 730
3 024
2 520
b
Đường địa phương
9
Đường Ninh Hiệp:
Đoạn từ Dốc Lã đến Khu du lịch sinh thái Cánh Buồm Xanh
9 400
6 392
5 452
4 982
4.800
4.620
3.670
3.246
4 000
3 850
3 058
2 705
Đường Ninh Hiệp: Đoạn từ Khu du lịch sinh thái Cánh Buồm Xanh đến hết địa phận xã Ninh Hiệp
8 400
5 796
4 956
4 536
4.752
4.476
3.629
3.024
3 960
3 730
3 024
2 520
10
Quốc lộ 1B đi Trung Màu
3.900
2.964
2.574
2.379
3.024
2.318
1.814
1.512
2 520
1 932
1 512
1 260
11
Đường Yên Thường
5 800
4 176
3 596
3 306
4.536
3.386
2.662
2.057
3 780
2 822
2 218
1 714
12
Đường Nguyễn Huy Nhuận (hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ đến đường Ỷ Lan)
8 400
5 796
4 956
4 536
4.752
4.476
3.629
3.024
3 960
3 730
3 024
2 520
13
Đường từ hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ đi ngã ba Đa Tốn
5 800
4 176
3 596
3 306
4.536
3.386
2.662
2.057
3 780
2 822
2 218
1 714
14
Đường Đa Tốn
5 800
4 176
3 596
3 306
4.536
3.386
2.662
2.057
3 780
2 822
2 218
1 714
15
Cuối đường Đa Tốn đến đường Kiêu Kỵ
5 800
4 176
3 596
3 306
4.536
3.386
2.662
2.057
3 780
2 822
2 218
1 714
16
Đường Dương Hà (từ Đình Xuyên qua UBND xã, trạm Y tế đến đê sông Đuống)
5 800
4 176
3 596
3 306
4.536
3.386
2.662
2.057
3 780
2 822
2 218
1 714
17
Ninh Hiệp - Đình Xuyên
5 800
4 176
3 596
3 306
4.536
3.386
2.662
2.057
3 780
2 822
2 218
1 714
18
Thiên Đức (Hà Huy Tập qua xã Yên Viên đến hết địa phận huyện Gia Lâm)
5 800
4 176
3 596
3 306
4.536
3.386
2.662
2.057
3 780
2 822
2 218
1 714
19
Đường Đình Xuyên (qua xã Đình Xuyên)
5 800
4 176
3 596
3 306
4.536
3.386
2.662
2.057
3 780
2 822
2 218
1 714
20
Đường đê Sông Hồng
7 800
5 460
4 680
4 290
4.656
4.234
3.326
2.772
3 880
3 528
2 772
2 310
21
Đê Sông Đuống: Đoạn qua xã Yên Viên, xã Dương Hà (QL1A đến QL1B)
5 800
4 176
3 596
3 306
4.536
3.386
2.662
2.057
3 780
2 822
2 218
1 714
22
Đường Phù Đổng
3.900
2.964
2.574
2.379
3.024
2.318
1.814
1.512
2 520
1 932
1 512
1 260
23
Đường Trung Mầu (QL1B đến hết địa phận Hà Nội)
3.900
2.964
2.574
2.379
3.024
2.318
1.814
1.512
2 520
1 932
1 512
1 260
24
Đường Phú Thị (từ đường 181 qua trường THCS Tô Hiệu đến Mương nước giáp xã Dương Quang
6 600
4 686
4 026
3 696
4.620
3.721
3.175
2.646
3 850
3 101
2 646
2 205
Đường Dương Xá
8 400
5 796
4 956
4 536
4.752
4.476
3.629
3.024
3 960
3 730
3 024
2 520
25
Đường Dương Quang (từ trạm y tế xã Dương Quang qua UBND xã Dương Quang đến ngã tư đầu thôn Yên Mỹ
8 400
5 796
4 956
4 536
4.752
4.476
3.629
3.024
3 960
3 730
3 024
2 520
Ghi chú: Giá đất tại các vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.
BẢNG SỐ 8
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN HOÀI ĐỨC (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:1000đ/m2
TT
Tên đường phố
Giá đất ở
Giá đất thương mại, dịch vụ
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
VT1
VT2
VT3
VT4
Ngoài200m
VT1
VT2
VT3
VT4
Ngoài200m
VT1
VT2
VT3
VT4
Ngoài200m
a
Đường quốc lộ
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
1
Đường quốc lộ 32: Đoạn qua địa phận xã Đức Giang, Đức Thượng
10 200
6 834
5 814
5 304
4 908
4 700
3 780
3 402
4 090
3 917
3 150
2 835
2
Đại Lộ Thăng Long
Đoạn từ giáp xã An Khánh đến đê tả Đáy
13 000
8 320
7 020
7 728
5 832
5 564
4 838
4 355
4 860
4 637
4 032
3 629
Đoạn từ đê tả Đáy đến cầu Sông Đáy
8 400
5 796
4 956
4 536
4 579
3 689
3 629
3 024
3 816
3 074
3 024
2 520
b
Đường địa phương
1
Đường tỉnh lộ 422
Đoạn qua xã Đức Giang, Sơn Đồng đến đê tả Đáy
5 800
4 176
3 596
3 306
3 682
2 577
1 841
1 657
3 068
2 148
1 534
1 381
Đoạn từ đê tả Đáy đến Sông Đáy
4 200
3 192
2 772
2 562
3 024
2 298
1 535
1 314
2 520
1 915
1 279
1 095
Đoạn từ Sông Đáy đến giáp địa phận Sài Sơn Quốc Oai
3 200
2 496
2 176
2 016
2 068
1 488
1 256
1 178
1 723
1 240
1 047
982
2
Đường tỉnh lộ 422B: Đoạn qua xã Sơn Đồng
7 200
5 040
4 320
3 960
4 043
3 212
2 991
1 864
3 369
2 677
2 492
1 553
3
Đường tỉnh lộ 423
Đoạn từ giáp xã An Khánh đến đê tả Đáy
6 200
4 464
3 844
3 534
3 936
2 755
1 968
1 771
3 280
2 296
1 640
1 476
Đoạn từ đê tả Đáy qua các xã vùng bãi đến tiếp giáp huyện Quốc Oai
4 600
3 450
2 990
2 760
3 439
2 614
1 750
1 500
2 865
2 179
1 458
1 250
5
Đường Sơn Đồng - Song Phương (từ ngã Tư Sơn Đồng đến đê tả Đáy)
7 800
5 460
4 680
5 610
4 380
3 480
3 240
2 640
3 650
2 900
2 700
2 200
6
Đường Tiền Yên - Lại Yên
3 024
2 298
1 535
1 314
2 520
1 915
1 279
1 095
Đoạn từ đê tả Đáy đến ngã tư Phương Bảng
3 900
2 964
2 574
2 379
2 520
1 940
1 296
1 236
2 100
1 617
1 080
1 030
Đoạn từ ngã tư Phương Bảng đến ngã ba Cầu Khum
6 200
4 464
3 844
3 534
3 936
2 755
1 968
1 771
3 280
2 296
1 640
1 476
7
Đường Lại Yên - An Khánh (đoạn từ ngã ba Cầu Khum đến tiếp giáp xã An Khánh)
6 600
4 686
4 026
3 696
4 002
2 801
2 000
1 800
3 335
2 334
1 667
1 500
8
Đường Cầu Khum - Vân Canh (đoạn từ ngã ba Cầu Khum đến giáp xã Vân Canh)
7 800
5 460
4 680
5 610
4 380
3 480
3 240
2 640
3 650
2 900
2 700
2 200
9
Đường ven đê Tả Đáy
Bên Đồng
4 800
3 552
3 072
2 832
3 588
2 692
1 798
1 540
2 990
2 243
1 498
1 283
Bên Bãi
4 300
3 225
2 795
2 580
3 360
2 554
1 705
1 460
2 800
2 128
1 421
1 217
Ghi chú: Giá đất tại vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.
BẢNG SỐ 8
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN MÊ LINH (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT
Tên đường phố
Giá đất ở
Giá đất thương mại, dịch vụ
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
VT1
VT2
VT3
VT4
Ngoài 200m
VT1
VT2
VT3
VT4
Ngoài 200m
VT1
VT2
VT3
VT4
Ngoài 200m
a
Quốc lộ
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
1
Quốc lộ 23
Đoạn thuộc địa phận xã Tiền Phong, Mê Linh
4 500
3 375
2 925
2 700
3.528
2.646
2.293
2.117
2 940
2 205
1 911
1 764
Đoạn thuộc địa phận xã Đại Thịnh
3 900
2 964
2 574
2 379
3.024
2.298
1.966
1.814
2 520
1 915
1 638
1 512
Đoạn thuộc địa phận xã Thanh Lâm
3 500
2 695
2 345
2 170
2.688
2.062
1.747
1.613
2 240
1 718
1 456
1 344
b
Đường địa phương
1
Tỉnh lộ 301 Đoạn từ giáp Đông Anh đến giáp đường 23
4 500
3 375
2 925
2 700
3.528
2.646
2.293
2.117
2 940
2 205
1 911
1 764
2
Tỉnh lộ 50
Đoạn từ ngã ba Cổ ngựa đến giáp chân đê Tráng Việt
3 500
2 695
2 345
2 170
2.688
2.062
1.747
1.613
2 240
1 718
1 456
1 344
Đoạn từ ngã ba Đại Thịnh đến giáp chân đê Sông Hồng
3 500
2 695
2 345
2 170
2.688
2.062
1.747
1.613
2 240
1 718
1 456
1 344
Đoạn từ giáp Quốc lộ 23 đến giáp đê Sông Hồng (xã Mê Linh)
3 500
2 695
2 345
2 170
2.688
2.062
1.747
1.613
2 240
1 718
1 456
1 344
3
Tỉnh lộ 35 Đoạn thuộc địa phận các xã Đại Thịnh, Thanh Lâm.
3 300
2 541
2 211
2 046
2.520
1.940
1.638
1.537
2 100
1 617
1 365
1 281
4
Tỉnh lộ 312 Đoạn thuộc địa phận xã Tam Đồng, Thạch Đà
3 300
2 541
2 211
2 046
2.520
1.940
1.638
1.537
2 100
1 617
1 365
1 281
5
Tỉnh lộ 308
Đoạn thuộc địa phận các xã Tiến Thắng, xã Liên Mạc
2 300
1 817
1 587
1 472
1.764
1.382
1.147
1.076
1 470
1 152
956
897
Đoạn thuộc địa phận các xã Tiến Thịnh, xã Tự Lập
2 100
1 680
1 470
1 365
1.512
1.189
1.028
953
1 260
991
857
794
c
Đường liên xã
6
Đoạn từ giáp đường 301 đến giáp đường 23 (xã Tiền Phong)
3 900
2 964
2 574
2 379
3.024
2.298
1.966
1.814
2 520
1 915
1 638
1 512
7
Đoạn từ ngã ba chợ Thạch Đà đến dốc Quán Ngói
3 500
2 695
2 345
2 170
2.688
2.062
1.747
1.613
2 240
1 718
1 456
1 344
8
Đoạn từ giáp thị trấn Chi Đông đến giáp Phúc Yên thuộc xã Kim Hoa
3 300
2 541
2 211
2 046
2.520
1.940
1.638
1.537
2 100
1 617
1 365
1 281
9
Đoạn từ chợ Thạch Đà đến Bách hóa cũ
2 600
2 054
1 794
1 664
2.016
1.553
1.310
1.230
1 680
1 294
1 092
1 025
10
Đoạn từ chợ Thạch Đà đến kho thôn 2
2 100
1 680
1 470
1 365
1.512
1.189
1.028
953
1 260
991
857
794
11
Đoạn từ Bách hóa xã Thạch Đà đến giáp địa phận xã Liên Mạc
2 100
1 680
1 470
1 365
1.512
1.189
1.028
953
1 260
991
857
794
12
Đoạn từ Bưu điện xã đến chợ Thạch Đà
2 100
1 680
1 470
1 365
1.512
1.189
1.028
953
1 260
991
857
794
13
Đoạn từ dốc chợ Ba Đê đến Kênh T1 thuộc xã Tiến Thịnh
2 100
1 680
1 470
1 365
1.512
1.189
1.028
953
1 260
991
857
794
14
Đoạn từ giáp xã Vạn Yên đến hết địa phận khu 1 Trung Hà thuộc xã Tiến Thịnh
2 100
1 680
1 470
1 365
1.512
1.189
1.028
953
1 260
991
857
794
15
Đoạn từ giáp đường 23 đến giáp đường 35 thuộc xã Thanh Lâm
2.700
2.133
1.863
1.728
2.094
1.613
1.361
1.277
1 745
1 344
1 134
1 064
16
Đoạn từ thôn Yên Nội đến điểm gác đê số 2 thuộc xã Vạn Yên
2 100
1 680
1 470
1 365
1.512
1.189
1.028
953
1 260
991
857
794
17
Đoạn từ chợ Yên Thị đến UBND xã Tiến Thịnh
1 700
1 377
1 207
1 122
1.260
995
874
824
1 050
829
728
687
18
Đoạn từ Bách hóa xã Thạch Đà đến giáp đường 312
2 600
2 054
1 794
1 664
2.016
1.553
1.310
1.230
1 680
1 294
1 092
1 025
19
Đoạn từ chùa Bụt mọc đến dốc quản khung thuộc xã Thạch Đà
1 700
1 377
1 207
1 122
1.260
995
874
824
1 050
829
728
687
20
Đoạn từ dốc vật liệu đến giáp đường 312 thuộc xã Thạch Đà
2 600
2 054
1 794
1 664
2.016
1.553
1.310
1.230
1 680
1 294
1 092
1 025
21
Đoạn từ điểm gác đê số 2 đến giáp chợ Ba Đê thuộc xã Vạn Yên
1 700
1 377
1 207
1 122
1.260
995
874
824
1 050
829
728
687
22
Đoạn từ dốc Mốc đến giáp xã Tiến Thịnh thuộc xã Chu Phan
1 700
1 377
1 207
1 122
1.260
995
874
824
1 050
829
728
687
23
Đường gom chân đê thuộc xã Tráng Việt
1 700
1 377
1 207
1 122
1.260
995
874
824
1 050
829
728
687
24
Đoạn từ Kênh T1 đến giáp đường 308 thuộc xã Tiến Thịnh
1 700
1 377
1 207
1 122
1.260
995
874
824
1 050
829
728
687
25
Đoạn từ UBND xã Tiến Thịnh đến giáp Đường 308
1 700
1 377
1 207
1 122
1.260
995
874
824
1 050
829
728
687
26
Đoạn từ giáp xã Thạch Đà đến giáp xã Vạn Yên thuộc xã Liên Mạc
1 400
1 134
994
924
1.008
874
776
728
840
728
647
607
27
Đoạn từ Xóm Tơi thuộc xã Văn Khê đến thôn Nội Đồng xã Đại Thịnh
1 400
1 134
994
924
1.008
874
776
728
840
728
647
607
28
Đường đê sông Cà Lồ thuộc xã Tiến Thắng, Xã Tự Lập
1 400
1 134
994
924
1.008
874
776
728
840
728
647
607
29
Đường gom chân đê thuộc xã Hoàng Kim, Thạch Đà, Văn Khê
1 400
1 134
994
924
1.008
874
776
728
840
728
647
607
30
Đoạn từ Tuyển sinh thái đến giáp thôn Đức Hậu thuộc xã Thanh Lâm
1 400
1 134
994
924
1.008
874
776
728
840
728
647
607
31
Đoạn từ thôn Đức Hậu đến thôn Thanh Vân thuộc xã Thanh Lâm
1 400
1 134
994
924
1.008
874
776
728
840
728
647
607
32
Đoạn từ thôn Mỹ Lộc đến thôn Phú Hữu thuộc xã Thanh Lâm
1 400
1 134
994
924
1.008
874
776
728
840
728
647
607
33
Đoạn từ thôn Phú Hữu đến thôn Ngự Tiền thuộc xã Thanh Lâm
1 400
1 134
994
924
1.008
874
776
728
840
728
647
607
34
Đoạn từ thôn Ngự Tiền đến thôn Đức Hậu thuộc xã Thanh Lâm
1 400
1 134
994
924
1.008
874
776
728
840
728
647
607
35
Đoạn từ thôn Phù Trì đến giáp thôn Bảo Tháp thuộc xã Kim Hoa
1 300
1 053
923
858
798
655
582
546
665
546
485
455
36
Đoạn từ thôn Kim Tiền đến giáp thôn Ngọc Trì thuộc xã Kim Hoa
1 300
1 053
923
858
798
655
582
546
665
546
485
455
37
Đoạn từ thôn Ngọc Trì đến bến Ngà thuộc xã Kim Hoa
1 300
1 053
923
858
798
655
582
546
665
546
485
455
38
Đoạn từ thôn Bạch Đa đến thôn Yên Phú thuộc xã Kim Hoa
1 300
1 053
923
858
798
655
582
546
665
546
485
455
39
Đoạn từ điểm gác đê số 2 đến giáp Nguyệt Đức thuộc xã Vạn Yên
1 300
1 053
923
858
798
655
582
546
665
546
485
455
40
Đoạn từ cầu xóm 4 xã Chu Phan đến giáp Cổng Tọa thuộc xã Chu Phan
1 000
820
720
670
672
538
470
437
560
448
392
364
Ghi chú: Giá đất tại vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.
BẢNG SỐ 8
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN MỸ ĐỨC (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT
Tên đường phố
Giá đất ở
Giá đất thương mại, dịch vụ
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
VT1
VT2
VT3
VT4
Ngoài 200m
VT1
VT2
VT3
VT4
Ngoài 200m
VT1
VT2
VT3
VT4
Ngoài 200m
a
Quốc lộ
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
1
Đường Hồ Chí Minh: Đoạn qua xã An Phú
2 300
1 817
1 587
1 472
1 184
979
857
809
987
816
714
674
b
Đường địa phương
1
Đường 429
Đoạn từ đầu cầu Ba Thá đến giáp ngã 3 xã Phúc Lâm
2 700
2 133
1 863
1 728
2 016
1 562
1 310
1 230
1680
1302
1092
1 025
Đoạn từ ngã 3 xã Phúc Lâm đến hết địa phận huyện Mỹ Đức
2 200
1 760
1 540
1 430
1 133
948
832
786
944
790
693
655
2
Đường 419
Đoạn qua địa phận các xã: Phúc Lâm, An Mỹ, Hương Sơn
2 400
1 896
1 656
1 536
1 236
1 034
907
858
1030
862
756
715
Đoạn qua địa phận các xã: Mỹ Thành, Hồng Sơn, Lê Thanh, Xuy Xá, Phù Lưu Tế, Đại Hưng, Vạn Kim, Đốc Tín, Hùng Tiến
2 000
1 600
1 400
1 300
1 030
873
767
726
858
727
639
605
3
Đường 424
Đoạn giáp địa phận thị trấn Đại Nghĩa đến giáp đập tràn xã Hợp Tiến
2 400
1 896
1 656
1 536
1 236
1 034
907
858
1030
862
756
715
Đoạn từ đập tràn xã Hợp Tiến đến hết địa phận huyện Mỹ Đức
1 900
1 520
1 330
1 235
978
829
729
690
815
691
607
575
4
Đường Đại Hưng - Hùng Tiến: Đoạn giáp tỉnh lộ 419 đến hết địa phận xã Hùng Tiến.
1 600
1296
1 136
1 056
823
707
622
590
686
589
519
492
5
Đường Đại Nghĩa - An Phú: Đoạn giáp thị trấn Đại Nghĩa đến hết địa phận xã An Phú.
1 600
1 296
1 136
1 056
823
707
622
590
686
589
519
492
6
Đường đê sông Mỹ Hà từ Hợp Tiến - An Tiến:
Đoạn giáp đường 424 (xã Hợp Tiến) đến An Tiến.
1 200
984
864
670
694
624
554
520
578
520
462
433
Đoạn từ đường 424 đến xã Hồng Sơn
1 200
984
864
670
694
624
554
520
578
520
462
433
7
Đường An Mỹ - Đồng Tâm: Đoạn giáp đường 419 (xã An Mỹ) đến đường 429 xã Đồng Tâm.
1 900
1 520
1 330
1 235
978
829
729
690
815
691
607
575
8
Đường đê đáy từ xã Phúc Lâm đi xã Đốc Tín:
Đoạn từ cầu Hạ Dục xã Phúc Lâm đến cống đồng Dày xã Đốc Tín.
1 300
1 053
923
858
751
676
601
563
626
563
501
469
Đoạn từ trạm bơm An Mỹ đến trụ sở UBND xã Phù Lưu Tế
1 300
1 053
923
858
751
676
601
563
626
563
501
469
9
Đường Đại Nghĩa - An Tiến: Đoạn từ giáp thị trấn Đại Nghĩa đến hết địa phận xã An Tiến.
1 600
1 296
1 136
1 056
823
707
622
590
686
589
519
492
10
Đường 425: Đoạn từ đầu cầu Nhật thôn Đục Khê đến Đền Trình thôn Yến Vĩ
2 400
1 896
1 656
1 536
1 236
1 034
907
858
1030
862
756
715
11
Đường từ cầu Phùng Xá đến xã Phù Lưu Tế
1 300
1 053
923
858
751
676
601
563
626
563
501
469
12
Đường từ cầu Phùng Xá đến UBND xã Phùng Xá
1 300
1 053
923
858
751
676
601
563
626
563
501
469
Ghi chú: Giá đất tại vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.
BẢNG SỐ 8
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN PHÚ XUYÊN (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơnvị tính: 1000đ/m2
TT
Tên đường phố
Giá đất ở
Giá đất thương mại, dịch vụ
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
VT1
VT2
VT3
VT4
Ngoài 200m
VT1
VT2
VT3
VT4
Ngoài 200m
VT1
VT2
VT3
VT4
Ngoài 200m
a
Quốc lộ 1A
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
1
- Đoạn từ huyện Thường Tín đến giáp thị trấn Phú Xuyên
+ Phía đối diện đường tầu
4 300
3 225
2 795
2 580
3.600
2.736
2.340
2.160
3000
2280
1950
1800
+ Phía đi qua đường tầu
3 300
2 541
2 211
2 046
2.700
2.080
1.756
1.648
2250
1733
1463
1373
2
- Đoạn từ giáp thị trấn Phú Xuyên đến Cầu Giẽ
+ Phía đối diện đường tầu
3 300
2 541
2 211
2 046
2.700
2.080
1.756
1.648
2250
1733
1463
1373
+ Phía đi qua đường tầu
2 700
2 133
1 863
1 728
2.250
1.756
1.463
1.373
1875
1463
1219
1144
3
Đoạn từ Cầu Giẽ, Châu Can đến hết địa phận Phú Xuyên
+ Phía đối diện đường tầu
2 700
2 133
1 863
1 728
2.250
1.756
1.463
1.373
1875
1463
1219
1144
+ Phía đi qua đường tầu
2 200
1 760
1 540
1 430
1.800
1.440
1.224
1.134
1500
1200
1020
945
4
Đoạn tránh QL 1A (Cầu Giẽ) lên đường cao tốc (từ giáp QL 1A cũ đến giáp đường cao tốc)
2 700
2 133
1 863
1 728
2.250
1.756
1.463
1.373
1875
1463
1219
1144
b
Đường địa phương
1
Đường 429
1.1
- Đoạn xã Phượng Dực (Từ giáp xã Nghiêm Xuyên Thường Tín đến giáp xã Hồng Minh)
2 700
2 133
1 863
1 728
2.250
1.756
1.463
1.373
1875
1463
1219
1144
1.2
- Đoạn xã Hồng Minh (Từ giáp xã Phượng Dực đến giáp xã Phú Túc)
2 200
1 760
1 540
1 430
1.800
1.440
1.224
1.134
1500
1200
1020
945
1.3
- Đoạn xã Phú Túc (Từ giáp xã Hồng Minh đến địa phận Ứng Hòa)
1 900
1 520
1 330
1 235
1.555
1.244
1.057
979
1295
1036
881
816
2
Đường 428 a
Đoạn xã Phú Yên (từ Cầu Giẽ đến cầu cống thần Ứng Hòa
2 200
1 760
1 540
1 430
1.800
1.440
1.224
1.134
1500
1200
1020
945
3
Đường 428 b
3.1
- Đoạn xã Phúc Tiến (Từ giáp quốc lộ 1A đến hết xã Phúc Tiến)
1 900
1 520
1 330
1 235
1.555
1.244
1.057
979
1295
1036
881
816
3.2
- Đoạn xã Tri Thủy (Từ giáp xã Phúc Tiến đến giáp xã Minh Tân)
1 700
1 377
1 207
1 122
1.350
1.103
900
856
1125
919
750
713
3.3
- Đoạn xã Quang Lãng (Từ giáp xã Tri Thủy đến giáp đê Sông Hồng)
1 400
1 134
994
924
1.050
933
828
776
875
778
690
647
3.4
- Đoạn xã Minh Tân (Từ giáp xã Tri Thủy đến đường rẽ vào UBND xã Minh Tân)
1 200
984
864
804
900
810
720
676
750
675
600
563
3.5
- Đoạn xã Minh Tân (Từ đường rẽ vào UBND xã Minh Tân đến giáp chợ Lương Hà Nam)
1 000
820
720
670
750
675
600
563
625
563
500
469
c
Đường liên xã
1
- Đoạn xã Đại Thắng (Từ giáp xã Vân Tự Thường Tín đến hết thôn Phú Đôi)
1 400
1 134
994
924
1.050
933
828
776
875
778
690
647
2
- Đoạn xã Phượng Dực (Từ giáp xã Đại Thắng đến thôn Xuân La xã Phương Dực)
1 200
984
864
804
900
810
720
676
750
675
600
563
3
- Đoạn xã Văn Hoàng (Từ giáp thôn Phú Đôi đến đê Sông Nhuệ)
1 000
820
720
670
750
675
600
563
625
563
500
469
4
- Đoạn xã Nam Phong, Thụy Phú (Từ giáp huyện Thường Tín đến đê Sông Hồng)
1 400
1 134
994
924
1.050
933
828
776
875
778
690
647
5
- Đoạn xã Nam Triều đến Hồng Thái (Từ Cầu chui cao tốc TT Phú Xuyên đến hết địa phận xã Nam Triều)
1 400
1 134
994
924
1.050
933
828
776
875
778
690
647
6
- Đoạn xã Sơn Hà, Quang Trung, Tân Dân (Từ giáp TT Phú Xuyên đến cây xăng xã Tân Dân)
1 400
1 134
994
924
1.050
933
828
776
875
778
690
647
7
- Đoạn xã Tân Dân (Từ cây xăng xã Tân Dân đến Cầu tre Chuyên Mỹ)
1 400
1 134
994
924
1.050
933
828
776
875
778
690
647
8
- Đoạn xã Chuyên Mỹ (Từ Cầu Tre Chuyên Mỹ đến giáp thôn Cổ Hoàng)
1 000
820
720
670
750
675
600
563
625
563
500
469
- Đoạn xã Hoàng Long (Từ thôn Cổ Hoàng đến giáp xã Phú Túc)
1 200
984
864
804
900
810
720
676
750
675
600
563
9
- Đoạn xã Phú Túc (Từ giáp xã Hoàng Long đến giáp đường 429)
1 200
984
864
804
900
810
720
676
750
675
600
563
10
- Đoạn xã Phúc Tiến (Từ giáp QL 1A đến giáp xã Khai Thái)
1 700
1 377
1 207
1 122
1.350
1.103
900
856
1125
919
750
713
11
- Đoạn xã Khai Thái (Từ giáp xã Phúc Tiến đến giáp đê Sông Hồng)
900
738
648
603
676
607
540
506
563
506
450
422
12
- Đoạn xã Vân Từ (Từ giáp xã Phúc Tiến đến hết khu dịch vụ xã Vân Từ)
900
738
648
603
676
607
540
506
563
506
450
422
13
- Đoạn đường Quang Trung (Từ QL 1A xã Vân Tự đến đầu thôn Văn Lãng)
2 600
2 054
1 794
1 664
1.952
1.690
1.495
1.397
1.626
1.408
1.246
1.165
14
- Đoạn qua xã Văn Nhân (từ giáp TT Phú Minh đến hết xã Văn Nhân)
2 100
1 680
1 470
1 365
1.576
1.382
1.225
1.146
1.314
1.152
1.021
955
15
- Đường Hồng Minh đi Tri Trung (từ giáp đường 429 chợ Bóng đến hết địa phận xã Tri Trung)
1 600
1 296
1 136
1 056
1.201
1.066
947
887
1.001
889
789
739
16
Đường vào Bệnh viện Phú Xuyên (địa phận xã Phúc Tiến)
2 700
2 133
1 863
1 728
2.250
1.756
1.463
1.373
1875
1463
1219
1144
Ghi chú: Giá đất tại vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.
BẢNG SỐ 8
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN PHÚC THỌ (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT
Tên đường phố
Giá đất ở
Giá đất thương mại, dịch vụ
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
VT1
VT2
VT3
VT4
Ngoài 200m
VT1
VT2
VT3
VT4
Ngoài 200m
VT1
VT2
VT3
VT4
Ngoài 200m
1
Đường quốc lộ 32
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
Từ tiếp giáp huyện Đan Phượng đến giáp thị trấn
4 500
3 375
2 925
2 700
3.528
2.646
2.293
2.117
2 940
2 205
1 911
1 764
Từ giáp thị trấn đến giáp Sơn Tây
5 300
3 869
3 339
3 074
3.192
2.426
2.075
1.915
2 660
2 022
1 729
1 596
2
Đường tỉnh lộ 418:
Từ giáp đê Võng Xuyên đến giáp thị trấn Gạch
3 800
2 888
2 508
2 318
2.816
2.141
1.803
1.690
2 347
1 784
1 503
1 409
Từ giáp thị trấn Gạch đến giáp xã Cổ Đông - Sơn Tây
2 900
2 262
1 972
1 827
2.233
1.764
1.430
1.340
1 861
1 470
1 192
1 117
3
Đường tỉnh lộ 417
Đoạn từ đường vào xóm Lầy xã Vân Phúc đến kênh tưới Phù Xa xã Xuân Phú
2 400
1 896
1 656
1 536
1.848
1.478
1.201
1.127
1 540
1 232
1 001
939
Đoạn còn lại qua xã: Sen Chiểu, Cẩm Đình, Xuân Phú, Vân Phúc, Vân Nam, Hát Môn
2 000
1 600
1 400
1 300
1.512
1.189
1.028
953
1 260
991
857
794
4
Đường tỉnh lộ 421
Địa phận xã Hiệp Thuận, Liên Hiệp: Từ tiếp giáp QL 32 đến tiếp giáp huyện Quốc Oai
3 400
2 618
2 278
2 108
2.520
1.940
1.638
1.537
2 100
1 617
1 365
1 281
5
Đường tỉnh lộ 420
Địa phận xã Liên Hiệp:
2 000
1 600
1 400
1 300
1.512
1.189
1.028
953
1 260
991
857
794
6
Đường giao thông khác
a
Đường Từ Đập tràn đến phía tây Cầu Phùng
2 400
1 896
1 656
1 536
1.848
1.478
1.201
1.127
1 540
1 232
1 001
939
b
Đường trục làng nghề Tam Hiệp: Từ giáp QL 32 đến giáp đình Thượng Hiệp
3 400
2 618
2 278
2 108
2.520
1.940
1.638
1.537
2 100
1 617
1 365
1 281
c
Đường Tam Hiệp - Hiệp Thuận: Từ giáp trục làng nghề Tam Hiệp đến giáp xã Hiệp Thuận
2 700
2 133
1 863
1 728
2.079
1.663
1.351
1.268
1 733
1 386
1 126
1 056
d
Đường xã Hiệp Thuận: Từ dốc đê Hữu Đáy (rặng Nhãn) đến giáp QL 32 (Bốt Đá)
3 400
2 618
2 278
2 108
2.520
1.940
1.638
1.537
2 100
1 617
1 365
1 281
đ
Đường xã Liên Hiệp: Từ dốc đê Hữu Đáy đến giáp Trường THCS Liên Hiệp
2 500
1 975
1 725
1 600
1.925
1.540
1.251
1.174
1 604
1 283
1 043
978
e
Đường đê sông Hồng qua các xã Cẩm Đình, Phương Độ, Sen Chiểu
2 000
1 600
1 400
1 300
1.512
1.189
1.028
953
1 260
991
857
794
g
Đường liên xã Thanh Đa, Tam Thuấn, Hát Môn: Từ giáp cầu Bảy QL 32 đến giáp đường tỉnh lộ 417 địa phận Hát Môn
3 400
2 618
2 278
2 108
2.520
1.940
1.638
1.537
2 100
1 617
1 365
1 281
Ghi chú: Giá đất tại vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.
BẢNG SỐ 8
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN QUỐC OAI (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT
Tên đường phố
Giá đất ở
Giá đất thương mại, dịch vụ
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
VT1
VT2
VT3
VT4
Ngoài 200m
VT1
VT2
VT3
VT4
Ngoài 200m
VT1
VT2
VT3
VT4
Ngoài 200m
a
Quốc lộ:
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
1
Đại Lộ Thăng Long:
1.1
Đoạn giáp Hoài Đức đến giáp Thị trấn Quốc Oai
6 800
4 828
4 148
3 808
4 872
3 557
3 070
2 826
4 060
2 964
2 558
2 355
1.2
Đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai đến hết địa phận Quốc Oai
5 500
4 015
3 465
3 190
3 864
2 898
2 512
2 318
3 220
2 415
2 093
1 932
2
Đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh): đoạn giáp Thạch Thất đến hết địa phận Quốc Oai
4 100
3 116
2 706
2 501
3 192
2 435
2 075
1 915
2 660
2 029
1 729
1 596
b
Đường địa phương
1
Đường 421 A (đê 46 cũ):
1.1
Đoạn giáp Đại Lộ Thăng Long đến Cống tiêu Tây Ninh (giáp xã Liên Hiệp)
4 100
3 116
2 706
2 501
3 192
2 435
2 075
1 915
2 660
2 029
1 729
1 596
1.2
Đoạn giáp Đại Lộ Thăng Long đến giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419)
4 100
3 116
2 706
2 501
3 192
2 435
2 075
1 915
2 660
2 029
1 729
1 596
2
Đường 421B (đường 81 cũ) đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai đến dốc Phúc Đức B (ngã 3 đường 421A)
2,1
Đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (Láng Hòa Lạc) đến Cây xăng Sài Khê
2 900
2 262
1 972
1 827
2 268
1 746
1 475
1 384
1 890
1 455
1 229
1 153
2,2
Đoạn giáp Cây xăng Sài Khê đến dốc Phúc Đức B
3 500
2 695
2 345
2 170
2 688
2 065
1 747
1 613
2 240
1 721
1 456
1 344
3
Đường 421B (đường 81 cũ) đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419 - ngã 3 Hiệu sách Thị trấn Quốc Oai) đến hết địa phận huyện Quốc Oai
3,1
Đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419) đến Cầu Thạch Thán (máng 7)
4 100
3 116
2 706
2 501
3 192
2 435
2 075
1 915
2 660
2 029
1 729
1 596
3,2
Đoạn từ Cầu Thạch Thán đến Ngã 3 Cầu Muống
3 500
2 695
2 345
2 170
2 688
2 065
1 747
1 613
2 240
1 721
1 456
1 344
3,3
Đoạn từ Ngã 3 Cầu Muống đến Đê Tả Tích (đình Cấn Thượng)
2 900
2 262
1 972
1 827
2 268
1 746
1 475
1 384
1 890
1 455
1 229
1 153
3,4
Đoạn từ Đê Tả Tích đến hết địa phận huyện Quốc Oai (giáp Xuân Mai)
2 200
1 760
1 540
1 430
1 680
1 310
1 142
1 058
1 400
1 092
952
882
4
Đường 419 (đường 80 cũ) giáp thị trấn Quốc Oai đến giáp xã Tiên Phương
4 500
3 375
2 925
2 700
3 503
2 637
2 243
2 068
2 920
2 198
1 869
1 723
5
Đường 446: từ giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - ngã 4 Cầu Vai Déo đến hết địa phận huyện Quốc Oai
5.1
Đoạn từ giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến Ngã 3 NH nông nghiệp (lối vào Đồng Âm)
2 300
1 817
1 587
1 472
1 764
1 436
1 147
1 076
1 470
1 197
956
897
5.2
Đoạn từ giáp ngã 3 NH nông nghiệp đến hết địa phận huyện Quốc Oai
2 000
1 600
1 400
1 300
1 512
1 235
1 028
958
1 260
1 029
857
798
6
Đường từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến ngã 3 Trầm Nứa
2 300
1 817
1 587
1 472
1 764
1 436
1 147
1 076
1 470
1 197
956
897
7
Đường từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - ngã 3 chè Long Phú đến Trụ sở HTX nông nghiệp xã Hòa Thạch
2 300
1 817
1 587
1 472
1 764
1 436
1 147
1 076
1 470
1 197
956
897
8
Đường từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) vào mỏ đá San Uây
8.1
Đoạn tiếp giáp Quốc Lộ 21 (Hồ Chí Minh) ngã ba chè Long Phú đến HTX nông nghiệp Thắng Đầu
2 300
1 817
1 587
1 472
1 764
1 436
1 147
1 076
1 470
1 197
956
897
8.2
Đoạn từ HTX nông nghiệp thôn Thắng Đầu đến mỏ đá San Uây
1 900
1 520
1 330
1 235
1 008
907
806
756
840
756
672
630
9
Đường 422 (đường 79 cũ): Đoạn giáp đường 421A (trại Phúc Đức) đến hết địa phận huyện Quốc Oai
2 500
1 975
1 725
1 600
1 918
1 561
1 247
1 170
1 598
1 301
1 039
975
10
Đường 423: Đoạn giáp đường 419 (xã Cộng Hòa) đến hết địa phận Huyện Quốc Oai
3 400
2 618
2 278
2 108
2 684
2 186
1 746
1 638
2 237
1 822
1 455
1 365
11
Đoạn giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến hết Thôn Yên Thái xã Đông Yên
2 300
1 817
1 587
1 472
1 764
1 436
1 147
1 076
1 470
1 197
956
897
12
Đoạn giáp đường 419 từ ngã ba xã Cộng hòa đến hết địa phận Quốc Oai
2 300
1 817
1 587
1 472
1 764
1 436
1 147
1 076
1 470
1 197
956
897
13
Đoạn giáp đường Quốc lộ 21A (Hồ Chí Minh) đến giáp đường 419 (ngã 3 Cầu Muống - xã Thạch Thán)
13.1
Đoạn giáp đường 21 A (Hồ Chí Minh) đến Nghĩa trang xã Cấn Hữu
2 300
1 817
1 587
1 472
1 764
1 436
1 147
1 076
1 470
1 197
956
897
13.2
Đoạn giáp Nghĩa trang Cấn Hữu đến đường 419 (ngã 3 Cầu Muống - xã Thạch Thán)
2 600
2 054
1 794
1 664
2 016
1 613
1 310
1 230
1 680
1 344
1 092
1 025
14
Đoạn giáp đường Quốc Lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến Trại cá Phú cát
14.1
Đoạn giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến cầu Làng Nông Lâm
3 200
2 496
2 176
2 016
2 503
1 927
1 627
1 527
2 086
1 606
1 356
1 272
14.2
Đoạn giáp cầu Làng Nông Lâm đến Trại cá Phú Cát
2 500
1 975
1 725
1 600
1 918
1 561
1 247
1 170
1 598
1 301
1 039
975
Ghi chú: Giá đất tại các vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.
BẢNG SỐ 8
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN SÓC SƠN (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT
Tên đường phố
Giá đất ở
Giá đất thương mại, dịch vụ
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
VT1
VT2
VT3
VT4
Ngoài200m
VT1
VT2
VT3
VT4
Ngoài 200m
VT1
VT2
VT3
VT4
Ngoài 200m
a
Quốc lộ
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
1
Quốc lộ 2
-
Đoạn từ Phù Lỗ đến hết địa phận xã Phú Minh
4.600
3.450
2.990
2.760
3.704
2.766
2.173
1.679
3 087
2 305
1 811
1 399
-
Đoạn từ Phú Cường đến hết địa phận xã Tân Dân
4.500
3.375
2.925
2.700
3.544
2.646
2.079
1.607
2 953
2 205
1 733
1 339
-
Đoạn từ Quốc Lộ 2 vào sân bay Nội Bài
4.000
3.040
2.640
2.440
3.150
2.352
1.848
1.428
2 625
1 960
1 540
1 190
2
Đường Võ Nguyên Giáp
3.800
2.888
2.508
2.318
2.940
2.195
1.724
1.332
2 450
1 829
1 437
1 110
3
Đường Võ Văn Kiệt
3.800
2.888
2.508
2.318
2.940
2.195
1.724
1.332
2 450
1 829
1 437
1 110
4
Quốc lộ 3
-
Đoạn từ Phù Lỗ đến hết Phù Linh
6.300
4.470
3.840
3.530
4.368
3.262
2.562
1.980
3 640
2 718
2 135
1 650
-
Đoạn thuộc các xã Tân Minh, Trung Giã, Hồng Kỳ
5.000
3.700
3.200
2.950
4.027
2.966
2.326
1.794
3 355
2 472
1 938
1 495
5
Đường 131 (đoạn từ Tiên Dược đi Thanh Xuân)
Đoạn qua xã Tiên Dược
4.000
3.040
2.640
2.440
3.150
2.352
1.848
1.428
2 625
1 960
1 540
1 190
Đoạn qua xã Mai Đường, Quang Tiến, Thanh Xuân
3.800
2.888
2.508
2.318
2.940
2.195
1.724
1.332
2 450
1 829
1 437
1 110
b
Đường địa phương
6
Đường Phù Lỗ - Đò Lo (đường 16)
4.500
3.375
2.925
2.700
3.544
2.646
2.079
1.607
2 953
2 205
1 733
1 339
7
Tỉnh lộ 35
4.500
3.375
2.925
2.700
3.544
2.646
2.079
1.607
2 953
2 205
1 733
1 339
8
Đường từ Quốc Lộ 3 đi đền Sóc
4.500
3.375
2.925
2.700
3.544
2.646
2.079
1.607
2 953
2 205
1 733
1 339
9
Đường từ Quốc lộ 2 đi Minh Trí, Xuân Hòa
3.400
2.618
2.278
2.108
2.678
2.053
1.619
1.254
2 231
1 710
1 349
1 045
10
Đường 35 đi Bắc Sơn
Đoạn qua xã Hồng kỳ
3.400
2.618
2.278
2.108
2.678
2.053
1.619
1.254
2 231
1 710
1 349
1 045
-
Đoạn qua xã Bắc Sơn
2.800
2.184
1.904
1.764
1.680
1.228
970
808
1 400
1 023
808
673
12
Đường 131 đi Bắc Phú
2.900
2.262
1.972
1.827
2.184
1.596
1.260
1.050
1 820
1 330
1 050
875
13
Đường 131 - Hiền Ninh
2.900
2.262
1.972
1.827
2.184
1.596
1.260
1.050
1 820
1 330
1 050
875
14
Núi Đôi - Thá
5.500
4.015
3.465
3.190
4.142
2.833
2.214
1.833
3 452
2 361
1 845
1 528
15
Quốc lộ 3 - Cầu Vát
4.500
3.375
2.925
2.700
3.544
2.646
2.079
1.607
2 953
2 205
1 733
1 339
16
Đường đền Sóc đi hồ Đông Quan
4.500
3.375
2.925
2.700
3.544
2.646
2.079
1.607
2 953
2 205
1 733
1 339
17
Đường đền Sóc đi hồ Thanh Trì
4.500
3.375
2.925
2.700
3.544
2.646
2.079
1.607
2 953
2 205
1 733
1 339
18
Đường Quốc lộ 3 đi Trường Lương thực thực phẩm
4.500
3.375
2.925
2.700
3.544
2.646
2.079
1.607
2 953
2 205
1 733
1 339
19
Đường Quốc lộ 3 đi tập thể quân đội 143 - 418 sang Bắc Phú
4.500
3.375
2.925
2.700
3.544
2.646
2.079
1.607
2 953
2 205
1 733
1 339
20
Đường 16 qua xã Đức Hòa đến cống Thá
3.400
2.618
2.278
2.108
2.678
2.053
1.619
1.254
2 231
1 710
1 349
1 045
21
Đường Quốc Lộ 3 đi Khu CN nội bài nối với đường 131
4.500
3.375
2.925
2.700
3.544
2.646
2.079
1.607
2 953
2 205
1 733
1 339
22
Đường quốc Lộ 3 đi TT sát hạch lái xe đi Thá
4.500
3.375
2.925
2.700
3.544
2.646
2.079
1.607
2 953
2 205
1 733
1 339
23
Quốc lộ 3 đi thôn thống nhất (đoạn Chợ Nỷ)
4.500
3.375
2.925
2.700
3.544
2.646
2.079
1.607
2 953
2 205
1 733
1 339
24
Đoạn quốc lộ 2 đi Cầu thống nhất (qua xã Thanh Xuân)
3.400
2.618
2.278
2.108
2.678
2.053
1.619
1.254
2 231
1 710
1 349
1 045
25
Đường 35 đi qua xã Hiền Ninh đến đường băng cũ
2.800
2.184
1.904
1.764
1.680
1.228
970
808
1 400
1 023
808
673
26
Đường Quốc lộ 2 đi Cầu Đò So (thuộc xã Phú Minh)
3.400
2.618
2.278
2.108
2.678
2.053
1.619
1.254
2 231
1 710
1 349
1 045
Ghi chú: Giá đất tại các vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.
BẢNG SỐ 8
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC CÁC XÃ VÀ CÁC PHƯỜNG VIÊN SƠN, TRUNG HƯNG, TRUNG SƠN TRẦM THỊ XÃ SƠN TÂY (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT
Tên đường phố
Giá đất ở
Giá đất thương mại, dịch vụ
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
VT1
VT2
VT3
VT4
Ngoài 200m
VT1
VT2
VT3
VT4
Ngoài 200m
VT1
VT2
VT3
VT4
Ngoài 200m
a
Đường quốc lộ
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
1
Quốc lộ 32
Đoạn thuộc địa bàn xã Đường Lâm
5 300
3 869
3 339
3 074
2.152
1.686
1.463
1.374
1 793
1 405
1 219
1 145
Đoạn từ Chôt Nghệ qua địa phận phường Viên Sơn
8 000
5 280
3 900
3 600
3.360
2.554
2.184
2.016
2 800
2 128
1 820
1 680
2
QL21
Đoạn từ ngã tư Viện 5 đến Ngã tư Tùng Thiện thuộc phường Trung Sơn Trầm
8 600
5 676
4 000
3 650
3.612
2.745
2.240
2.044
3 010
2 288
1 867
1 703
Đường Trung Sơn Trầm
6 200
4 464
3 844
3 534
2.604
2.159
2.153
1.979
2 170
1 799
1 794
1 649
Đoạn từ Cầu Quan đến cầu Hòa Lạc
4 500
3 375
2 925
2 700
1.827
1.471
1.282
1.207
1 522
1 226
1 068
1 006
b
Đường địa phương
1
Đường tránh QL 32
2.574
1.699
1.158
901
2 145
1 416
965
751
Đoạn qua phường Trung Hưng
5 700
4 161
3 591
3 306
2.314
1.813
1.574
1.478
1 928
1 511
1 312
1231
Đoạn qua xã Thanh Mỹ
3 600
2 772
2 412
2 232
1.462
1.208
1.057
998
1 218
1 007
881
831
Đoạn qua xã Đường Lâm
3 900
2 964
2 574
2 379
1.583
1.292
1.128
1.063
1 319
1 076
940
886
2
Đường đôi (Từ QL21 đến giáp công ty du lịch Sơn Tây
4 400
3 300
2 860
2 640
1.786
1.438
1.253
1.180
1 489
1 198
1 045
983
3
Đường tỉnh lộ 416 từ Ngã tư Tùng Thiện đến hết địa phận thị xã Sơn Tây
4 200
3 192
2 772
2 562
1.705
1.391
1.215
1.145
1 421
1 159
1 012
954
4
Đường tỉnh lộ 82 (đường 418) thuộc địa bàn xã Sơn Đông, Cổ Đông
3 400
2 618
2 278
2 108
1.380
1.141
998
942
1 150
951
832
785
5
Đường tỉnh lộ 413 (tỉnh lộ 88 cũ): Từ ngã ba Vị Thủy đến hết địa phận xã Xuân Sơn
3 000
2 340
2 040
1 890
1.246
1.043
914
864
1 038
869
762
720
6
Đường tỉnh lộ 414 (tỉnh lộ 87B) thuộc địa bàn xã Xuân Sơn
3 000
2 340
2 040
1 890
1.246
1.043
914
864
1 038
869
762
720
7
Đường từ quốc lộ 21 đến giáp trường Lục Quân
3 300
2 541
2 211
2 046
1.340
1.107
969
915
1 116
923
808
762
8
Đường từ quốc lộ 21 đến giáp đơn vị 916
3 300
2 541
2 211
2 046
1.340
1.107
969
915
1 116
923
808
762
9
Phố Tiền Huân
4 500
3 375
2 925
2 700
1.827
1.471
1.282
1.207
1 522
1 226
1 068
1 006
10
Cổng Ô
5 300
3 869
3 339
3 074
2.152
1.686
1.463
1.374
1 793
1 405
1 219
1 145
9
Vân Gia
4 500
3 375
2 925
2 700
1.827
1.471
1.282
1.207
1 522
1 226
1 068
1 006
10
Viên Sơn - Sen Chiểu
5 300
3 869
3 339
3 074
2.152
1.686
1.463
1.374
1 793
1 405
1 219
1 145
11
Phù Sa
4 500
3 375
2 925
2 700
1.827
1.471
1.282
1.207
1 522
1 226
1 068
1 006
13
Đường Đền Và
3 500
2 695
2 345
2 170
1.421
1.174
1.028
970
1 184
979
856
808
Ghi chú: Giá đất tại vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.
BẢNG SỐ 8
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN THẠCH THẤT (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT
Tên đường phố
Giá đất ở
Giá đất thương mại, dịch vụ
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
VT1
VT2
VT3
VT4
Ngoài 200m
VT1
VT2
VT3
VT4
Ngoài 200m
VT1
VT2
VT3
VT4
Ngoài 200m
a
Đường Quốc Lộ
1
Đại Lộ Thăng Long
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
1.1
Đoạn từ địa phận xã Đồng trúc đến hết xã Hạ Bằng
5 500
4 015
3 465
3 190
4.234
3.175
2.117
1.906
3 528
2 646
1 764
1 588
1.2
Đoạn địa phận xã Thạch Hòa
4 600
3 450
2 990
2 760
3.704
2.806
1.906
1.747
3 087
2 338
1 588
1 456
1.3
Từ km 30+169 (nút giao thông vòng xuyến Đại Lộ Thăng Long) đến hết địa bàn xã Tiến Xuân, Yên Bình
3 400
2 618
2 278
2 108
2.646
2.065
1.482
1.429
2 205
1 721
1 235
1 191
Đoạn qua xã Yên Bình
2 700
2 133
1 863
1 728
2.117
1.693
1.270
1.218
1 764
1 411
1 058
1 015
2
Đường Quốc lộ 21A
2.1
Đoạn giáp Sơn Tây đến ngã ba cao tốc (Đại Lộ Thăng Long)
4 000
3 040
2 640
2 440
3.088
2.408
1.729
1.579
2 573
2 007
1 441
1 316
2.2
Từ ngã ba cao tốc (Đại Lộ Thăng Long) đến hết Thạch Thất
3 800
2 888
2 508
2 318
2.911
2.328
1.588
1.504
2 426
1 940
1 323
1 253
3
Đường QL 32 (qua xã Đại Đồng)
4 000
3 040
2 640
2 440
3.088
2.408
1.729
1.579
2 573
2 007
1 441
1 316
b
Tỉnh Lộ
1
Đường tỉnh lộ 419
1.1
Từ giáp thị trấn Phúc Thọ qua địa phận xã Cẩm Yên, Đại Đồng
2 900
2 262
1 972
1 827
2.222
1.823
1.248
1.185
1 851
1 519
1 040
988
1.2
Qua địa phận xã Lại Thượng và xã Phú Kim
3.800
2 888
2 508
2 318
2.911
2.328
1.588
1.504
2 426
1 940
1 323
1 253
1.3
Từ giáp thị trấn Liên Quan đến hết địa phận xã Tràng Sơn
4 000
3 040
2 640
2 440
3.088
2.408
1.729
1.579
2 573
2 007
1 441
1 316
1.4
Từ giáp xã Tràng Sơn đến cuối xã Bình Phú
4 500
3 375
2 925
2 700
3.528
2.671
1.814
1.663
2 940
2 226
1 512
1 386
1.5
Từ giáp xã Bình Phú đến giáp huyện Quốc Oai
5 500
4 015
3 465
3 190
4.234
3.175
2.117
1.906
3 528
2 646
1 764
1 588
2
Đường 420
1.1
Đoạn từ Quốc Lộ 21A qua đến xã Kim Quan
-
Đoạn từ Quốc Lộ 21 qua xã Bình Yên
4 000
3 040
2 640
2 440
3.088
2.408
1.729
1.579
2 573
2 007
1 441
1 316
-
Đoạn qua xã Kim Quan
3 400
2 618
2 278
2 108
2.646
2.065
1.482
1.429
2 205
1 721
1 235
1 191
2.2
Đoạn từ đường 419 đến giáp huyện Phúc Thọ
-
Đoạn từ đường 419 qua xã Hương Ngải
2 700
2 133
1 863
1 728
2.117
1.693
1.270
1.218
1 764
1 411
1 058
1 015
-
Đoạn từ xã Hương Ngải đến giáp huyện Phúc Thọ
2 600
2 054
1 794
1 664
2.016
1.613
1.210
1.159
1 680
1 344
1 008
966
3
Đường 446
3.1
Đoạn từ giáp xã Đông Xuân (huyện Quốc Oai) đến hết địa bàn xã Tiến Xuân
2 000
1 600
1 400
1 300
1.440
1.280
1.136
1.064
1 200
1 067
946
886
3.2
Đoạn từ giáp xã Tiến Xuân đến hết địa phận xã Yên Bình
1 400
1 134
994
924
1.008
907
806
756
840
756
672
630
3.3
Đoạn từ giáp xã Yên Bình đến xã Yên Trung
1 100
902
792
737
756
680
605
568
630
567
504
473
c
Đường địa phương
1
Đường nhánh của đường 419
1.1
Từ đường 419 đến Đại Lộ Thăng Long
-
Đoạn từ đường 419 qua xã Cẩm Yên
2 300
1 817
1 587
1 472
1.512
1.235
1.008
958
1 260
1 029
840
798
-
Đoạn qua xã Lại Thượng
2 000
1 600
1 400
1 300
1.440
1.280
1.136
1.064
1 200
1 067
946
886
-
Đoạn qua các xã: Bình Yên, Tân Xã, Hạ Bằng, Đồng Trúc đến giáp đường Đại Lộ Thăng Long
3 100
2 418
2 108
1 953
2.293
1.835
1.376
1.319
1 911
1 529
1 147
1 099
1.2
Từ đường 419 đến Quốc Lộ 32 (xã Đại Đồng)
3 100
2 418
2 108
1 953
2.293
1.835
1.376
1.319
1 911
1 529
1 147
1 099
1.3
Từ đường 419 qua xã Thạch Xa, Cần Kiệm, Hạ Bằng
-
Đoạn từ đường 419 qua xã Thạch Xá
4 000
3 040
2 640
2 440
3.088
2.408
1.729
1.579
2 573
2 007
1 441
1 316
-
Đoạn qua xã Cần Kiệm, Hạ Bằng
3 400
2 618
2 278
2 108
2.646
2.065
1.482
1.429
2 205
1 721
1 235
1 191
1.4
Đoạn giáp đường 419 đến Giếng Bìm xã Hữu Bằng
4 000
3 040
2 640
2 440
3.088
2.408
1.729
1.579
2 573
2 007
1 441
1 316
1.5
Đoạn giáp đường 419 đến UBND xã Chàng Sơn
3 400
2 618
2 278
2 108
2.646
2.065
1.482
1.429
2 205
1 721
1 235
1 191
2
Đường nhánh của đường 420 (đoạn giáp đường 420 đến hết thôn Dị Nậu)
3 900
2 964
2 574
2 379
3.024
2.369
1.613
1.562
2 520
1 974
1 344
1 302
3
Đường nhánh của đường 446
3.1
Xã Tiến Xuân:
-
Đoạn từ suối Ngọc Vua Bà đến giáp Đại học Quốc Gia
1 600
1 296
1 136
1 056
1.245
1.022
739
716
1 038
852
616
597
-
Từ giáp đường 446 xóm gò chói đến xóm trại mới
1 600
1 296
1 136
1 056
1.245
1.022
739
716
1 038
852
616
597
3.2
Xã Yên Bình:
-
Đoạn giáp đường 446 đến bể điều áp (bể nước sạch
1 200
984
864
804
934
776
562
545
778
647
468
454
-
Đoạn giáp đường 446 đến Đại Lộ Thăng Long kéo dài (đường quy hoạch chưa trải nhựa)
1 400
1 134
994
924
1.008
907
806
756
840
756
672
630
-
Đoạn từ chợ Cò đến cầu Đá Mài
1 000
820
720
670
504
454
403
378
420
378
336
315
3.3
Xã Yên Trung:
Đoạn giáp đường 446 đến cầu Đá Mài
1 000
820
720
670
504
454
403
378
420
378
336
315
Ghi chú: Giá đất tại các vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.
BẢNG SỐ 8
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN THANH OAI (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT
Tên đường phố
Giá đất ở
Giá đất thương mại, dịch vụ
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
VT1
VT2
VT3
VT4
Ngoài 200m
VT1
VT2
VT3
VT4
Ngoài 200m
VT1
VT2
VT3
VT4
Ngoài 200m
a
Quốc lộ
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
1
Quốc lộ 21B
1.1
Đoạn giáp xã Bích Hòa đến giáp Thị trấn Kim Bài
6 600
4 686
4 026
3 696
5 040
3 175
2 218
1 814
4 200
2 646
1 848
1 512
1.2
Đoạn giáp thị trấn Kim Bài đến hết địa phận xã Hồng Dương
5 300
3 869
3 339
3 074
4 047
2 622
1 839
1 509
3 373
2 185
1 533
1 258
b
Đường tỉnh lộ
1
Đường 427: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến hết địa phận xã Thanh Thùy.
4 900
3 626
3 136
2 891
3 192
1 996
1 675
1 345
2 660
1 664
1 395
1 121
2
Đường 429
Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến hết xã Dân Hòa (Phố Vác)
3 900
2 964
2 574
2 379
2 541
1 632
1 374
1 107
2 117
1 360
1 145
923
Đoạn giáp xã Dân Hòa đến Dốc Mọc xã Cao Dương
2 800
2 184
1 904
1 764
1 824
1 202
1 017
821
1 520
1 002
847
684
Đoạn giáp dốc Mọc xã Cao Dương đến hết địa phận xã Xuân Dương
2 200
1 760
1 540
1 430
1 433
969
822
666
1 194
807
685
555
c
Đường địa phương
1
Đường Thanh Cao - Cao Viên: Đoạn từ đình Thượng Thanh xã Thanh Cao đến giáp xã Cao Viên
2 300
1 817
1 587
1 472
1 498
1 000
847
685
1 249
834
706
571
2
Đường Tam Hưng - Mỹ Hưng: Đoạn giáp tỉnh lộ 427 đến hết xã Tam Hưng
3 700
2 849
2 479
2 294
2 410
1 569
1 324
1 068
2 009
1 307
1 103
890
Đường Tam Hưng - Mỹ Hưng: Đoạn giáp xã Tam Hưng đến thôn Quang Minh, xã Mỹ Hưng
2 800
2 184
1 904
1 764
1 824
1 202
1 017
821
1 520
1 002
847
684
3
Đường trục xã Thanh Cao: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến hết Đình Thượng Thanh
4 700
3 478
3 008
2 773
3 062
1 915
1 606
1 291
2 552
1 596
1 338
1 075
Đường trục xã Thanh Cao: Từ giáp Đình Thượng Thanh đến đê sông Đáy
3 400
2 618
2 278
2 108
2 215
1 441
1 216
981
1 846
1 201
1 014
818
4
Đường Hồng Dương - Liên Châu: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến hết xã Hồng Dương
3 900
2 964
2 574
2 379
2 541
1 632
1 374
1 107
2 117
1 360
1 145
923
Đường Hồng Dương - Liên Châu: Đoạn giáp xã Hồng Dương đến Trụ sở UBND xã Liên Châu.
3 100
2 418
2 108
1 953
2 020
1 331
1 126
909
1 683
1 109
938
757
5
Đường Liên Châu - Tân Ước: Đoạn từ trụ sở UBND xã Liên Châu đến giáp đường trục Vác - Thanh Văn.
2 400
1 896
1 656
1 536
1 564
1 044
884
715
1 303
870
737
596
6
Đường Vác - Thanh Văn: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến hết xã Dân Hòa.
3 900
2 964
2 574
2 379
2 541
1 632
1 374
1 107
2 117
1 360
1 145
923
Đường Vác - Thanh Văn: Đoạn giáp xã Dân Hòa đến hết xã Tân Ước.
3 100
2 418
2 108
1 953
2 020
1 331
1 126
909
1 683
1 109
938
757
Đường Vác - Thanh Văn: Đoạn giáp xã Tân Ước đến giáp tỉnh lộ 427.
2 400
1 896
1 656
1 536
1 564
1 044
884
715
1 303
870
737
596
7
Đường Kim Bài - Đỗ Động: Đoạn giáp thị trấn Kim Bài đến hết Trường PTTH Thanh Oai A
2 400
1 896
1 656
1 536
1 564
1 044
884
715
1 303
870
737
596
Đường Kim Bài - Đỗ Động: Đoạn giáp Trường PTTH Thanh Oai A đến đường Đỗ Động đi Thanh Văn
1 900
1 520
1 330
1 235
1 238
837
710
575
1 032
697
592
479
Đường Kim Bài - Đỗ Động: Đoạn giáp đường Đỗ Động đi Thanh Văn, đến quán Cháo, thôn đồng Giã, xã Đỗ Động.
1 500
1 215
1 065
990
977
669
569
461
814
557
474
384
8
Đường Đìa Muỗi: Đoạn giáp thị trấn Kim Bài đến giáp tỉnh lộ 427.
3 900
2 964
2 574
2 379
2 541
1 632
1 374
1 107
2 117
1 360
1 145
923
9
Đường trục xã Hồng Dương: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến hết ngã ba thôn Đỗ Động - Mạch Kỳ
4 900
3 626
3 136
2 891
3 192
1 996
1 675
1 345
2 660
1 664
1 395
1 121
Đường trục xã Hồng Dương: Đoạn giáp ngã ba thôn Đỗ Động - Mạch Kỳ đến đầu đường rẽ đi thôn Phương Nhị.
3 000
2 340
2 040
1 890
1 954
1 288
1 089
880
1 629
1 074
908
733
10
Đường trục xã Tam Hưng: Đoạn giáp tỉnh lộ 427 đến trụ sở UBND xã Tam Hưng.
3 700
2 849
2 479
2 294
2 410
1 569
1 324
1 068
2 009
1 307
1 103
890
11
Đường trục xã Bình Minh: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến chợ mới thôn Minh Kha.(rộng 3m)
4 100
3 116
2 706
2 501
2 671
1 716
1 445
1 164
2 226
1 430
1 204
970
12
Đường trục xã Phương Trung: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến đê sông Đáy.
4 700
3 478
3 008
2 773
3 062
1 915
1 606
1 291
2 552
1 596
1 338
1 075
13
Đường trục xã Thanh Mai: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến hết UBND xã Thanh Mai
4 700
3 478
3 008
2 773
3 062
1 915
1 606
1 291
2 552
1 596
1 338
1 075
Đường trục xã Thanh Mai: Đoạn giáp UBND xã Thanh Mai đến đê sông Đáy.
3 500
2 695
2 345
2 170
2 280
1 484
1 252
1 010
1 900
1 236
1 043
842
Ghi chú: Giá đất tại các vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.
BẢNG SỐ 8
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN THANH TRÌ (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT
Tên đường phố
Giá đất ở
Giá đất thương mại, dịch vụ
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
VT1
VT2
VT3
VT4
Ngoài 200m
VT1
VT2
VT3
VT4
Ngoài 200m
VT1
VT2
VT3
VT4
Ngoài 200m
a
Quốc lộ
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
1
- Ngọc Hồi (từ giáp xã Tứ Hiệp đến Cầu Ngọc Hồi)
+ Phía đối diện đường tầu
13 200
8 448
7 128
6 468
6 336
4 055
3 421
3 105
5 280
3 379
2 851
2 587
+ Phía đi qua đường tầu
11 600
7 656
6 496
5 916
5 568
3 675
3 118
2 840
4 640
3 062
2 598
2 366
- Quốc lộ 1A đoạn từ Cầu Ngọc Hồi đến hết địa phận huyện Thanh Trì.
+ Phía đối diện đường tầu
12 200
7 930
6 710
6 100
5 856
3 806
3 221
2 928
4 880
3 172
2 684
2 440
+ Phía đi qua đường tầu
9 600
6 528
5 568
5 088
4 608
3 133
2 673
2 442
3 840
2 611
2 227
2 035
2
Quốc lộ 1B Pháp Vân - Cầu Giẽ đoạn địa phận huyện Thanh Trì
9 200
6 256
5 336
4 876
4 423
3 557
3 070
2 826
3 686
2 964
2 558
2 355
b
Đường địa phương
1
Đường gom chân QL 1B (từ giáp xã Tứ Hiệp đến hết địa phận huyện Thanh Trì)
4 100
3 116
2 706
2 501
3 192
2 426
1 920
1 680
2 660
2 022
1 600
1 400
2
Đường gom chân đê Sông Hồng (đoạn từ hết địa phận xã Tứ Hiệp đến hết địa phận Huyện Thanh Trì)
4 100
3 116
2 706
2 501
3 192
2 426
1 920
1 680
2 660
2 022
1 600
1 400
3
Đường Ngũ Hiệp (từ giáp đường Ngọc Hồi đến hết địa phận xã Ngũ Hiệp)
5 100
3 774
3 264
3 009
4 032
3 024
2 621
2 419
3 360
2 520
2 184
2 016
4
Đường từ đường Ngọc Hồi đi qua UBND xã Ngũ Hiệp đến đường Ngũ Hiệp
5 100
3 774
3 264
3 009
4 032
3 024
2 621
2 419
3 360
2 520
2 184
2 016
Đường nối Tứ Hiệp đến Ngũ Hiệp (đoạn qua xã Ngũ Hiệp
5 100
3 774
3 264
3 009
4 032
3 024
2 621
2 419
3 360
2 520
2 184
2 016
5
Đường Đông Mỹ (từ cuối đường Ngũ Hiệp đến hết đường Đông Mỹ)
5 100
3 774
3 264
3 009
4 032
3 024
2 621
2 419
3 360
2 520
2 184
2 016
6
Đường liên xã Đông Mỹ - Vạn Phúc (từ giáp đường Đông Mỹ đến giáp đường đê Sông Hồng)
5 100
3 774
3 264
3 009
4 032
3 024
2 621
2 419
3 360
2 520
2 184
2 016
7
Đường Liên Ninh - Đại Áng (từ giáp đường QL1A đến giáp đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng)
4 100
3 116
2 706
2 501
3 192
2 426
1 920
1 680
2 660
2 022
1 600
1 400
8
Đường liên xã Quốc lộ 1A - Liên Ninh - Đông Mỹ (từ giáp đường QL 1A đến hết đường liên xã Liên Ninh-Đông Mỹ)
5 100
3 774
3 264
3 009
4 032
3 024
2 621
2 419
3 360
2 520
2 184
2 016
9
Đường Ngọc Hồi - Yên Kiện - Lạc Thị (từ giáp QL 1A đến giáp đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng)
4 100
3 116
2 706
2 501
3 192
2 426
1 920
1 680
2 660
2 022
1 600
1 400
10
Đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng
+ Từ cuối Thị trấn Văn Điển đến hết địa phận xã Vĩnh Quỳnh.
5 100
3 774
3 264
3 009
4 032
3 024
2 621
2 419
3 360
2 520
2 184
2 016
+ Từ hết địa phận xã Vĩnh Quỳnh đến hết địa phận xã Đại Áng
4 100
3 116
2 706
2 501
3 192
2 426
1 920
1 680
2 660
2 022
1 600
1 400
11
Đường từ đường Ngọc Hồi đến đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng
4 100
3 116
2 706
2 501
3 192
2 426
1 920
1 680
2 660
2 022
1 600
1 400
12
Đường Phan Trọng Tuệ (đoạn qua xã Vĩnh Quỳnh)
9 200
6 256
5 336
4 876
4 423
3 557
3 070
2 826
3 686
2 964
2 558
2 355
13
Đường liên xã Đại Áng - Tả Thanh Oai (đoạn qua xã Đại Áng)
4 100
3 116
2 706
2 501
3 192
2 426
1 920
1 680
2 660
2 022
1 600
1 400
14
Đường liên xã Duyên Hà - Vạn Phúc (từ giáp đê Sông Hồng đến qua UBND xã Vạn Phúc)
3 700
2 849
2 479
2 294
2 856
2 171
1 800
1 560
2 380
1 809
1 500
1 300
Ghi chú: Giá đất tại các vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.
BẢNG SỐ 8
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN THƯỜNG TÍN (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT
Tên đường phố
Giá đất ở
Giá đất thương mại, dịch vụ
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
VT1
VT2
VT3
VT4
Ngoài 200m
VT1
VT2
VT3
VT4
Ngoài 200m
VT1
VT2
VT3
VT4
Ngoài 200m
a
Quốc lộ
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
1
Quốc lộ 1A
Đoạn từ giáp huyện Thanh Trì đến giáp thị trấn Thường Tín.
+ Phía đối diện đường tầu
8 400
5 796
4 956
4 536
4 800
4 476
3 629
3 024
4 000
3 730
3 024
2 520
+ Phía đi qua đường tầu
5 100
3 774
3 264
3 009
4 032
3 024
2 621
2 419
3 360
2 520
2 184
2 016
Đoạn từ giáp thị trấn Thường Tín đến giáp xã Quất Động.
+ Phía đối diện đường tầu
8 000
5 520
4 720
4 320
4 764
4 170
3 599
2 856
3 970
3 475
2 999
2 380
+ Phía đi qua đường tầu
5 100
3 774
3 264
3 009
4 032
3 024
2 621
2 419
3 360
2 520
2 184
2 016
Đoạn từ giáp xã Hà Hồi đến giáp huyện Phú Xuyên
+ Phía đối diện đường tầu
6 400
4 544
3 904
3 584
4 423
3 557
3 070
2 826
3 686
2 964
2 558
2 355
+ Phía đi qua đường tầu
4 500
3 375
2 925
2 700
3 528
2 646
2 293
2 117
2 940
2 205
1 911
1 764
b
Đường địa phương
2
Đường 427a
Đoạn xã Văn Bình, Hà Hồi, Liên Phương, Vân Tảo (Từ giáp thị trấn Thường Tín đến hết xã Vân Tảo)
5 500
4 015
3 465
3 190
4 080
3 206
2 784
2 573
3 400
2 672
2 320
2 144
Đoạn xã Thư Phú, Hồng Vân (Từ giáp xã Vân Tảo đến hết xã Hồng Vân)
4 100
3 116
2 706
2 501
2 706
2 057
1 786
1 651
2 255
1 714
1 488
1 376
3
Đường 427b
Đoạn xã Văn Phú (Từ giáp thị trấn Thường Tín đến hết xã Vân Phú)
4 500
3 375
2 925
2 700
3 528
2 646
2 293
2 117
2 940
2 205
1 911
1 764
Đoạn xã Hòa Bình, Hiền Giang (Từ giáp xã Văn Phú đến giáp huyện Thanh Oai)
3 400
2 618
2 278
2 108
2 268
1 746
1 475
1 384
1 890
1 455
1 229
1 153
4
Đường 429
Đoạn xã Tô Hiệu (từ giáp QL1A đến xã giáp Nghiêm Xuyên)
4 600
3 450
2 990
2 760
3 606
2 705
2 344
2 164
3 005
2 254
1 953
1 803
Đoạn xã Nghiêm Xuyên (từ giáp xã Tô Hiệu đến giáp huyện Phú Xuyên)
3 500
2 695
2 345
2 170
2 335
1 797
1 518
1 424
1 946
1 498
1 265
1 187
Đoạn xã Vạn Điểm, Minh Cường (từ giáp QL1A đến giáp thị trấn Phú Minh)
4 600
3 450
2 990
2 760
3 606
2 705
2 344
2 164
3 005
2 254
1 953
1 803
c
Đường Liên xã
1
Đường Quán Gánh - Ninh Sở
1.1
- Đoạn Duyên Thái (từ giáp QL 1A đến giáp QL 1B)
5 800
4 176
3 596
3 306
4 129
3 389
2 947
2 727
3.440
2.824
2.456
2.272
1.2
- Đoạn Ninh Sở (từ giáp QL 1B đến giáp đê Sông Hồng)
4 200
3 192
2 772
2 562
2 772
2 107
1 830
1 691
2 310
1 756
1 525
1 409
2
Đường Nhị Khê, Khánh Hà, Hòa Bình, 427b
2.1
- Đoạn xã Nhị Khê (từ giáp QL 1A đến giáp Cầu Vân)
3 800
2 888
2 508
2 318
2 508
1 906
1 655
1 530
2 090
1 588
1 379
1 275
2.2
- Đoạn xã Khánh Hà, Hòa Bình (từ giáp Cầu Vân đến UBND xã Hòa Bình)
2 900
2 262
1 972
1 827
1 534
1 181
1 028
952
1 278
984
856
793
2.3
- Đoạn Hòa Bình - 427b (từ giáp UBND xã Hòa Bình đến giáp đường 427b)
2 700
2 133
1 863
1 728
1 428
1 114
971
900
1 190
928
809
750
3
Đường Văn Phú, Tiền Phong, Nguyễn Trãi
3.1
- Đoạn qua xã Văn Phú (từ giáp đường 427b đến giáp đê Sông Nhuệ)
3 400
2 618
2 278
2 108
2 268
1 746
1 475
1 384
1 890
1 455
1 229
1 153
3.2
- Đoạn qua xã Tiền Phong (từ giáp đê Sông Nhuệ đến UBND xã Tiền Phong)
2 700
2 133
1 863
1 728
1 428
1 114
971
900
1 190
928
809
750
3.3
- Đoạn qua xã Nguyễn Trãi (từ giáp cầu Xém đến UBND xã Nguyễn Trãi)
2 200
1 760
1 540
1 430
1 176
953
847
794
980
794
706
662
4
Đường qua các xã Thắng Lợi, Lê Lợi
4.1
- Đoạn qua xã Thắng Lợi (từ giáp QL 1A đến giáp QL 1B)
4 600
3 450
2 990
2 760
3 606
2 705
2 344
2 164
3 005
2 254
1 953
1 803
4.2
- Đoạn qua xã Lê Lợi (từ giáp QL 1B đến giáp đê Sông Hồng),
3 500
2 695
2 345
2 170
2 335
1 797
1 518
1 424
1 946
1 498
1 265
1 187
5
Đường qua các xã Thắng Lợi, Dũng Tiến (từ giáp Q1 1A qua UBND xã Dũng Tiến 200m)
3 400
2 618
2 278
2 108
2 268
1 746
1 475
1 384
1 890
1 455
1 229
1 153
6
Đường liên xã Vân Tảo-Ninh Sở: Đoạn từ giáp đường 427b xã Vân Tảo đi qua UBND xã Ninh Sở đến giáp xã Vạn Phúc huyện Thanh Trì
3 200
2 496
2 176
2 016
1 692
1 303
1 134
1 050
1 410
1 086
945
875
7
Đường Tía - Dấp (qua các xã Tô Hiệu - Thống Nhất)
7.1
- Đoạn qua xã Tô Hiệu (từ giáp QL 1A đến giáp xã Thống Nhất)
5 800
4 176
3 596
3 306
4 129
3 389
2 947
2 727
3.440
2.824
2.456
2.272
7.2
- Đoạn qua xã Thống Nhất (từ giáp xã Tô Hiệu đến giáp đê Sông Hồng)
4 200
3 192
2 772
2 562
2 772
2 107
1 830
1 691
2 310
1 756
1 525
1 409
Ghi chú: Giá đất tại các vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.
BẢNG SỐ 8
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN ỨNG HÒA (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:1000đ/m2
TT
Tên đường phố
Giá đất ở
Giá đất thương mại, dịch vụ
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
VT1
VT2
VT3
VT4
Ngoài 200m
VT1
VT2
VT3
VT4
Ngoài 200m
VT1
VT2
VT3
VT4
Ngoài 200m
a
Đường Quốc Lộ
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
1
Quốc lộ 21B
1.1
Đoạn giáp địa phận Thanh Oai đến giáp thị trấn Vân Đình.
4 100
3 116
2 706
2 501
2.460
1.870
1.624
1.501
2 050
1 558
1 353
1 251
1.2
Đoạn giáp thị trấn Vân Đình đến hết địa phận xã Hòa Nam.
4 100
3 116
2 706
2 501
2.460
1.870
1.624
1.501
2 050
1 558
1 353
1 251
1.3
Đoạn giáp xã Hòa Nam đến hết địa phận huyện Ứng Hòa.
3 200
2 496
2 176
2 016
1.920
1.498
1.306
1.210
1 600
1 248
1 088
1 008
b
Đường tỉnh lộ
1
Đường 428A: Đoạn giáp địa phận thị trấn đến hết địa phận huyện Ứng Hòa.
3 500
2 695
2 345
2 170
2.100
1.617
1.407
1.302
1 750
1 348
1 173
1 085
2
Đường 432: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến đầu cầu Đục Khê.
2 500
1 975
1 725
1 600
1.500
1.185
1.035
960
1 250
988
863
800
3
Đường 426: Đoạn giáp tỉnh lộ 428 đến giáp Quốc lộ 21B.
2 500
1 975
1 725
1 600
1.500
1.185
1.035
960
1 250
988
863
800
4
Đường 429B
4.1
Đoạn giáp quốc lộ 21B đến dốc đê xã Cao Thành
3 200
2 496
2 176
2 016
1.920
1.498
1.306
1.210
1 600
1 248
1 088
1 008
4.2
Đoạn từ dốc đê xã Cao Thành đến Đình Ba Thá
2 500
1 975
1 725
1 600
1.500
1.185
1.035
960
1 250
988
863
800
4.3
Đoạn từ địa phận xã Viên An đến hết địa phận huyện Ứng Hòa
2.800
2.184
1.904
1.764
1.680
1.310
1.142
1.058
1 400
1 092
952
882
5
Đường 429A: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến hết địa phận huyện Ứng Hòa
3 200
2 496
2 176
2 016
1.920
1.498
1.306
1.210
1 600
1 248
1 088
1008
6
Đường 424: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến đầu cầu Tế Tiêu
2 500
1 975
1 725
1 600
1.500
1.185
1.035
960
1 250
988
863
800
c
Đường địa phương
1
Đường Cần Thơ - Xuân Quang: Đoạn giáp đê Sông Nhuệ đến giáp địa phận xã Đội Bình
2 400
1 896
1 656
1 536
1.440
1.138
994
922
1 200
948
828
768
2
Đường Minh Đức - Đại Cường: Đoạn giáp đường 428 đến hết địa phận huyện Ứng Hòa
2 400
1 896
1 656
1 536
1.440
1.138
994
922
1 200
948
828
768
Ghi chú: Giá đất tại các vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.
BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN BA VÌ (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT
Tên địa phương
Mức giá
Đất ở
Đất thương mại, dịch vụ
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
1
Thị trấn Tây Đằng
826
588
490
2
Ba Trại
480
378
315
3
Ba Vì
480
378
315
4
Cẩm Lĩnh
660
470
392
5
Cam Thượng
660
470
392
6
Châu Sơn
805
588
490
7
Chu Minh
805
588
490
8
Cổ Đô
805
588
490
9
Đông Quang
805
588
490
10
Đồng Thái
805
588
490
11
Khánh Thượng
480
378
315
12
Minh Châu
500
420
350
13
Minh Quang
480
378
315
14
Phong Vân
660
470
392
15
Phú Châu
805
588
490
16
Phú Cường
805
588
490
17
Phú Đông
660
470
392
18
Phú Phương
805
588
490
19
Phú Sơn
660
470
392
20
Sơn Đà
660
470
392
21
Tản Hồng
805
588
490
22
Tản Lĩnh
480
378
315
23
Thái Hòa
660
470
392
24
Thuần Mỹ
660
470
392
25
Thụy An
660
470
392
26
Tiên Phong
660
470
392
27
Tòng Bạt
660
470
392
28
Vân Hòa
480
378
315
29
Vạn Thắng
805
588
490
30
Vật Lại
660
470
392
31
Yên Bài
480
378
315
BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN CHƯƠNG MỸ (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT
Tên địa phương
Mức giá
Đất ở
Đất thương mại, dịch vụ
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
1
Thủy Xuân Tiên
885
655
546
2
Đông Sơn
826
655
546
3
Trường Yên
885
655
546
4
Đông Phương Yên
885
655
546
5
Phú Nghĩa
885
655
546
6
Ngọc Hòa
885
655
546
7
Tiên Phương
885
655
546
8
Tân Tiến
826
504
420
9
Nam Phương Tiến
826
504
420
10
Lam Điền
826
504
420
11
Hữu Văn
826
504
420
12
Tốt Động
826
504
420
13
Hòa Chính
826
504
420
14
Đồng Phú
826
504
420
15
Hồng Phong
826
504
420
16
Quảng Bị
826
504
420
17
Hợp Đồng
826
504
420
18
Đại Yên
826
504
420
19
Phú Nam An
826
504
420
20
Trung Hòa
826
504
420
21
Thanh Bình
826
504
420
22
Hoàng Văn Thụ
767
420
350
23
Đồng Lạc
767
420
350
24
Trần Phú
767
420
350
25
Mỹ Lương
767
420
350
26
Thượng Vực
767
420
350
27
Hoàng Diệu
767
420
350
28
Văn Võ
767
420
350
BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN ĐAN PHƯỢNG (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT
Tên địa phương
Mức giá
Đất ở
Đất thương mại, dịch vụ
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
1
Đan Phượng
1 749
1 336
1 113
2
Đồng Tháp
1 539
1 260
1 050
3
Hạ Mỗ
1 539
1 260
1 050
4
Hồng Hà
1 539
1 260
1 050
5
Liên Hà
1 749
1 336
1 113
6
Liên Hồng
1 539
1 260
1 050
7
Phương Đình
1 539
1 260
1 050
8
Song Phượng
1 749
1 336
1 113
9
Tân Hội
1 749
1 336
1 113
10
Thọ An
1 368
1 092
910
11
Thọ Xuân
1 368
1 092
910
12
Thượng Mỗ
1 539
1 260
1 050
13
Trung Châu
1 368
1 092
910
BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT VÙNG DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN ĐÔNG ANH (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT
Tên địa phương
Mức giá
Đất ở
Đất thương mại, dịch vụ
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
1
Xã Nguyên Khê
1 440
1 008
840
2
Xã Uy Nỗ
1 440
1 008
840
3
Xã Hải Bối
1 440
1 008
840
4
Xã Tiên Dương
1 440
1 008
840
5
Xã Cổ Loa
1 440
1 008
840
6
Xã Xuân Canh
1 440
1 008
840
7
Xã Đông Hội
1 440
1 008
840
8
Xã Mai Lâm
1 440
1 008
840
9
Xã Vĩnh Ngọc
1 440
1 008
840
10
Xã Kim Chung
1 440
1 008
840
11
Xã Nam Hồng
1 440
1 008
840
12
Xã Võng La
1 440
1 008
840
13
Xã Bắc Hồng
900
798
665
14
Xã Vân Nội
1 440
1 008
840
15
Xã Xuân Nộn
900
630
525
16
Xã Việt Hùng
1 140
798
665
17
Xã Kim Nỗ
1 440
1 008
840
18
Xã Dục Tú
1 020
714
595
19
Xã Tầm Xá
1 440
1 008
840
20
Xã Vân Hà
1 140
798
665
21
Xã Đại Mạch
1 140
798
665
22
Xã Liên Hà
900
630
525
23
Xã Thụy Lâm
900
630
525
BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN GIA LÂM (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT
Tên địa phương
Mức giá
Đất ở
Đất thương mại, dịch vụ
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
1
Xã Yên Viên
2 500
1 428
1 190
2
Xã Ninh Hiệp
2 500
1 428
1 190
3
Xã Dương Xá
2 500
1 176
980
4
Xã Phú Thị
2 500
1 176
980
5
Xã Yên Thường
2 500
1 176
980
6
Xã Đình Xuyên
1 870
924
770
7
Xã Dương Hà
1 870
924
770
8
Xã Kiêu Kỵ
1 870
924
770
9
Xã Đa Tốn
1 870
924
770
10
Xã Đặng Xá
1 870
924
770
11
Xã Bát Tràng
2 500
1 428
1 190
12
Xã Phù Đổng
1 539
832
693
13
Xã Trung Mầu
1 125
756
630
14
Xã Dương Quang
1 125
756
630
15
Xã Kim Sơn
1 870
924
770
16
Xã Lệ Chi
1 125
756
630
17
Xã Kim Lan
1 539
832
693
18
Xã Văn Đức
1 125
756
630
BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN HOÀI ĐỨC (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT
Tên địa phương
Mức giá
Đất ở
Đất thương mại, dịch vụ
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
Vùng đồng (phần diện tích đất nằm trong đê Sông Đáy)
Vùng bãi (phần diện tích đất nằm ngoài đê sông Đáy)
Vùng đồng (phần diện tích đất nằm trong đê Sông Đáy)
Vùng bãi (phần diện tích đất nằm ngoài đê sông Đáy)
Vùng đồng (phần diện tích đất nằm trong đê Sông Đáy)
Vùng bãi (phần diện tích đất nằm ngoài đê sông Đáy)
1
An Thượng
2 250
1 425
1 848
1 176
1 540
980
2
Cát Quế
2 250
1 425
1 848
1 176
1 540
980
3
Dương Liễu
2 250
1 425
1 848
1 176
1 540
980
4
Đắc Sở
2 250
1 425
1 848
1 176
1 540
980
5
Đức Giang
2 250
1 848
1 540
6
Đức Thượng
2 250
1 848
1 540
7
Lại Yên
2 250
1 848
1 540
8
Minh Khai
2 250
1 425
1 848
1 176
1 540
980
9
Sơn Đồng
2 250
1 848
1 540
10
Song Phương
2 250
1 425
1 848
1 176
1 540
980
11
Tiền Yên
2 250
1 425
1 848
1 176
1 540
980
12
Vân Côn
1 425
1 176
980
13
Yên Sở
2 250
1 425
1 848
1 176
1 540
980
BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN MÊ LINH (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT
Tên địa phương
Mức giá
Đất ở
Đất thương mại, dịch vụ
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
1
Xã Tiền Phong
1 150
953
794
2
Xã Mê Linh
1 100
907
756
3
Xã Đại Thịnh
900
756
630
4
Xã Thạch Đà
700
588
490
5
Xã Thanh Lâm
800
672
560
6
Xã Tam Đồng
700
588
490
7
Xã Kim Hoa
700
588
490
8
Xã Tráng Việt
650
504
420
9
Xã Tiến Thịnh
650
504
420
10
Xã Văn Khê
600
462
385
11
Xã Tiến Thắng
550
420
350
12
Xã Tự Lập
550
420
350
13
Xã Liên Mạc
550
420
350
14
Xã Hoàng Kim
550
420
350
15
Xã Chu Phan
550
420
350
16
Xã Vạn Yên
550
420
350
BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN MỸ ĐỨC (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT
Tên địa phương
Mức giá
Đất ở
Đất thương mại, dịch vụ
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
1
Xã Đồng Tâm
450
336
280
2
Xã Thượng Lâm
450
336
280
3
Xã Bột Xuyên
450
336
280
4
Xã Tuy Lai
450
336
280
5
Xã Xuy Xá
450
336
280
6
Xã An Tiến
450
336
280
7
Xã Hợp Thanh
450
336
280
8
Xã An Phú
450
336
280
9
Xã Hùng Tiến
450
336
280
10
Xã Vạn Kim
450
336
280
11
Xã Đốc Tín
600
445
371
12
Xã Mỹ Thành
600
445
371
13
Xã Hồng Sơn
450
336
280
14
Xã Phúc Lâm
730
613
511
15
Xã An Mỹ
730
613
511
16
Xã Lê Thanh
730
613
511
17
Xã Phù Lưu Tế
730
613
511
18
Xã Phùng Xá
730
613
511
19
Xã Hợp Tiến
730
613
511
20
Xã Đại Hưng
730
613
511
21
Xã Hương Sơn
730
613
511
BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN PHÚ XUYÊN (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT
Tên địa phương
Mức giá
Đất ở
Đất thương mại, dịch vụ
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
1
Xã Phượng Dực
600
504
420
2
Xã Phúc Tiến
720
504
420
3
Xã Văn Nhân
600
504
420
4
Xã Châu Can
720
504
420
5
Xã Sơn Hà
720
504
420
6
Xã Phú Yên
720
504
420
7
Xã Đại Xuyên
720
504
420
8
Xã Quang Trung
600
504
420
9
Xã Hồng Minh
600
504
420
10
Xã Đại Thắng
720
504
420
11
Xã Nam Phong
720
504
420
12
Xã Nam Triều
720
504
420
13
Xã Phú Túc
720
504
420
14
Xã Chuyên Mỹ
600
504
420
15
Xã Khai Thái
540
420
350
16
Xã Vân Từ
540
420
350
17
Xã Tri Trung
540
420
350
18
Xã Thụy Phú
540
420
350
19
Xã Tri Thủy
540
420
350
20
Xã Hồng Thái
540
420
350
21
Xã Bạch Hạ
540
420
350
22
Xã Minh Tân
540
420
350
23
Xã Quang Lãng
540
420
350
24
Xã Văn Hoàng
540
420
350
25
Xã Hoàng Long
540
420
350
26
Xã Tân Dân
540
420
350
BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN PHÚC THỌ (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT
Tên địa phương
Mức giá
Đất ở
Đất thương mại, dịch vụ
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
1
Cẩm Đình
600
420
350
2
Hát Môn
600
420
350
3
Hiệp Thuận
720
526
438
4
Liên Hiệp
767
526
438
5
Long Xuyên
600
420
350
6
Ngọc Tảo
767
526
438
7
Phúc Hòa
600
420
350
8
Phụng Thượng
767
526
438
9
Phương Độ
600
420
350
10
Sen Chiểu
767
526
438
11
Tam Hiệp
767
526
438
12
Tam Thuấn
600
420
350
13
Thanh Đa
600
420
350
14
Thọ Lộc
767
526
438
15
Thượng Cốc
600
420
350
16
Tích Giang
600
420
350
17
Trạch Mỹ Lộc
600
420
350
18
Vân Hà
500
336
280
19
Vân Nam
600
420
350
20
Vân Phúc
767
526
438
21
Võng Xuyên
767
526
438
22
Xuân Phú
600
420
350
BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN QUỐC OAI (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT
Tên địa phương
Mức giá
Đất ở
Đất thương mại, dịch vụ
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
1
Xã Sài Sơn
826
655
546
2
Xã Phượng Cách
826
655
546
3
Xã Yên Sơn
826
655
546
4
Xã Đồng Quan
826
655
546
5
Xã Thạch Thán
826
655
546
6
Xã Ngọc Mỹ
826
655
546
7
Xã Ngọc Liệp
826
655
546
8
Xã Cấn Hữu
767
504
420
9
Xã Nghĩa Hương
767
504
420
10
Xã Liệp Tuyết
600
403
336
11
Xã Tuyết Nghĩa
600
403
336
12
Xã Cộng Hòa
767
504
420
13
Xã Tân Phú
600
403
336
14
Xã Đại Thành
600
403
336
15
Xã Tân Hòa
600
403
336
16
Xã Đông Yên (TD)
600
403
336
17
Xã Hòa Thạch (TD)
600
403
336
18
Xã Phú Cát (TD)
600
403
336
19
Xã Phú Mãn (MN)
600
403
336
20
Xã Đông Xuân (MN)
600
403
336
BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN SÓC SƠN (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT
Tên địa phương
Mức giá
Đất ở
Đất thương mại, dịch vụ
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
1
Xã Phù Lỗ
826
694
578
2
Xã Phú Minh
826
694
578
3
Xã Phú Cường
826
694
578
4
Xã Thanh Xuân
826
694
578
5
Xã Mai Đình
826
694
578
6
Xã Quang Tiến
767
644
537
7
Xã Xuân Thu
600
504
420
8
Xã Kim Lũ
600
504
420
9
Xã Trung Giã
660
554
462
10
Xã Đức Hòa
600
504
420
11
Xã Tân Minh
600
504
420
12
Xã Bắc Phú
600
504
420
13
Xã Đông Xuân
660
554
462
14
Xã Tân Dân
660
554
462
15
Xã Tân Hưng
600
504
420
16
Xã Việt Long
600
504
420
17
Xã Hiền Ninh
600
504
420
18
Xã Xuân Giang
600
504
420
19
Xã Tiên Dược
826
694
578
20
Xã Phù Linh
826
694
578
21
Xã Nam Sơn
600
504
420
22
Xã Bắc Sơn
600
504
420
23
Xã Minh Trí
660
554
462
24
Xã Minh Phú
660
554
462
25
Xã Hồng Kỳ
600
504
420
BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC THỊ XÃ SƠN TÂY (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT
Tên địa phương
Mức giá
Đất ở
Đất thương mại, dịch vụ
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
1
Phường Viên Sơn
826
546
503
2
Phường Trung Hưng
826
546
503
3
Phường Trung Sơn Trầm
826
546
503
4
Xã Đường Lâm
750
546
455
5
Xã Thanh Mỹ
750
546
455
6
Xã Xuân Sơn
750
546
455
7
Xã Sơn Đông
750
546
455
8
Xã Cổ Đông
750
546
455
9
Xã Kim Sơn
750
546
455
BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT VÙNG DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN THẠCH THẤT (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vịtính: 1000đ/m2
TT
Tên địa phương
Mức giá
Đất ở
Đất thương mại, dịch vụ
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
1
Đại Đồng
750
588
490
2
Phú Kim
750
588
490
3
Liên Quan
800
630
525
4
Kim Quan
750
588
490
5
Hương Ngải
800
630
525
6
Dị Nậu
750
588
490
7
Bình Phú
850
672
560
8
Canh Nậu
750
588
490
9
Chàng Sơn
950
756
630
10
Thạch Xá
750
588
490
11
Phùng Xá
950
756
630
12
Hữu Bằng
950
756
630
13
Cần Kiệm
750
588
490
14
Bình Yên
750
588
490
15
Tân Xã
750
588
490
16
Hạ Bằng
750
588
490
17
Đồng Trúc
750
588
490
18
Thạch Hòa
750
588
490
19
Lại Thượng
750
588
490
20
Cẩm Yên
650
504
420
21
Yên Trung
450
336
280
22
Yên Bình
480
378
315
23
Tiến Xuân
550
420
350
BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN THANH OAI (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT
Tên địa phương
Mức giá
Đất ở
Đất thương mại, dịch vụ
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
1
Xã Bình Minh
944
714
595
2
Xã Dân Hòa
826
647
539
3
Xã Thanh Mai
720
512
427
4
Xã Kim Thư
720
512
427
5
Xã Phương Trung
720
512
427
6
Xã Hồng Dương
720
512
427
7
Xã Tam Hưng
720
512
427
8
Xã Thanh Thùy
720
512
427
9
Xã Cao Dương
720
512
427
10
Xã Thanh Cao
720
512
427
11
Xã Thanh Văn
660
462
385
12
Xã Đỗ Động
660
462
385
13
Xã Mỹ Hưng
720
512
427
14
Xã Kim An
660
462
385
15
Xã Xuân Dương
660
462
385
16
Xã Liên Châu
660
462
385
17
Xã Tân Ước
660
462
385
BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT VÙNG DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN THANH TRÌ (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT
Tên địa phương
Mức giá
Đất ở
Đất thương mại, dịch vụ
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
1
Xã Ngũ Hiệp
2 652
1 909
1 591
2
Xã Ngọc Hồi
2 214
1 594
1 328
3
Xã Vĩnh Quỳnh
2 214
1 594
1 328
4
Xã Duyên Hà
2 035
1 465
1 221
5
Xã Đông Mỹ
2 035
1 465
1 221
6
Xã Liên Ninh
2 214
1 594
1 328
7
Xã Đại Áng
2 035
1 465
1 221
8
Xã Vạn Phúc
2 035
1 465
1 221
BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN THƯỜNG TÍN (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT
Tên địa phương
Mức giá
Đất ở
Đất thương mại, dịch vụ
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
1
Xã Duyên Thái
944
655
546
2
Xã Ninh Sở
944
655
546
3
Xã Nhị Khê
944
655
546
4
Xã Văn Bình
944
655
546
5
Xã Hà Hồi
944
655
546
6
Xã Liên Phương
944
655
546
7
Xã Văn Phú
944
655
546
8
Xã Tiền Phong
826
588
490
9
Xã Tô Hiệu
944
655
546
10
Xã Minh Cường
944
655
546
11
Xã Vạn Điểm
944
655
546
12
Xã Hòa Bình
720
504
420
13
Xã Thư Phú
720
504
420
14
Xã Hiền Giang
720
504
420
15
Xã Hồng Vân
720
504
420
16
Xã Tự Nhiên
720
504
420
17
Xã Văn Tự
720
504
420
18
Xã Văn Tảo
720
504
420
19
Xã Thắng Lợi
720
504
420
20
Xã Khánh Hà
720
504
420
21
Xã Quất Động
826
588
490
22
Xã Dũng Tiến
720
504
420
23
Xã Thống Nhất
600
420
350
24
Xã Lê Lợi
600
420
350
25
Xã Chương Dương
600
420
350
26
Xã Nghiêm Xuyên
600
420
350
27
Xã Nguyễn Trãi
600
420
350
28
Xã Tân Minh
600
420
350
BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN ỨNG HÒA (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đồng/m2
TT
Tên địa phương
Mức giá
Đất ở
Đất thương mại, dịch vụ
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
1
Xã Quảng Phú Cầu
767
546
455
2
Xã Trường Thịnh
767
546
455
3
Xã Liên Bạt
767
546
455
4
Xã Phương Tú
660
462
385
5
Xã Trung Tú
660
462
385
6
Xã Đồng Tân
660
462
385
7
Xã Hòa Nam
660
462
385
8
Xã Hoa Sơn
660
462
385
9
Xã Vạn Thái
660
462
385
10
Xã Hòa Xá
660
462
385
11
Xã Viên An
540
378
315
12
Xã Viên Nội
540
378
315
13
Xã Cao Thành
540
378
315
14
Xã Đồng Tiến
540
378
315
15
Xã Hòa Phú
540
378
315
16
Xã Phù Lưu
540
378
315
17
Xã Lưu Hoàng
540
378
315
18
Xã Hồng Quang
540
378
315
19
Xã Đội Bình
540
378
315
20
Xã Minh Đức
540
378
315
21
Xã Kim Đường
540
378
315
22
Xã Tảo Đường Văn
540
378
315
23
Xã Đại Hùng
540
378
315
24
Xã Đồng Lỗ
540
378
315
25
Xã Hòa Lâm
540
378
315
26
Xã Trầm Lộng
540
378
315
27
Xã Sơn Công
540
378
315
28
Xã Đại Cường
540
378
315
PHỤ LỤC
GIÁ ĐẤT TẠI KHU VỰC ĐÔ THỊ MỚI, KHU ĐẤU GIÁ, KHU TÁI ĐỊNH CƯ, KHU CÔNG NGHỆ CAO (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000 đ/m2
TT
Quận, huyện
Khu đô thị
Mặt cắt đường
Giá đất ở
Giá đất thương mại, dịch vụ
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
VT1
VT2
VT1
VT2
VT1
VT2
1
Cầu Giấy
Khu đô thị Cầu Giấy
40,0m
22 000
12 540
13 600
8 670
11 333
7 225
Khu đô thị Yên Hòa
40,0m
26 000
14 560
16 150
9 859
13 458
8 216
Khu đô thị Nam Trung Yên
40,0m
29 000
16 240
17 849
10 625
14 874
8 854
2
Bắc Từ Liêm
Khu đô thị Nam Thăng Long
15,0m
22 000
12 540
13 600
8 670
11 333
7 225
27,0m
26 000
14 560
16 150
9 859
13 458
8 216
Khu đô thị mới Cổ Nhuế-Xuân Đỉnh
36,5m
26 000
14 560
16 150
9 859
13 458
8 216
30m
22 000
12 540
13 600
8 670
11 333
7 225
21,5m
21 000
11 970
12 749
8 287
10 624
6 906
13,5m
19 600
11 368
12 348
8 335
10 290
6 946
11,5m
19 200
11 136
12 096
8 165
10 080
6 804
5,5m
18 200
10 738
11 466
7 873
9 555
6 561
Khu tái định cư đường 32 (phường Phú Diễn)
21,5m
15 600
9 672
11 232
7 862
9 360
6 552
12m
13 800
8 832
8 640
6 134
7 200
5 112
6m
12 000
7 800
8 640
6 134
7 200
5 112
Khu tái định cư tập trung Kiều Mai (phường Phúc Diễn)
15,5m
9 600
6 528
6 912
4 769
5 760
3 974
11,5m
8 400
5 796
5 100
3 518
4 250
2 932
Khu tái định cư 2,3ha (phường Phú Diễn)
21,5m
15 600
9 672
11 232
7 862
9 360
6 552
13,5m
13 800
8 832
8 640
6 134
7 200
5 112
7m
12 000
7 800
8 640
6 134
7 200
5 112
Khu tái định cư 2,1ha (phường Phú Diễn)
21,5m
15 600
9 672
11 232
7 862
9 360
6 552
11,5m
13 800
8 832
8 640
6 134
7 200
5 112
10,5m
12 200
7 930
7 650
5 508
6 375
4 590
Khu đô thị thành phố giao lưu
50m
29 000
16 240
17 849
10 625
14 874
8 854
40m
26 000
14 560
16 150
9 859
13 458
8 216
30m
22 000
12 540
13 600
8 670
11 333
7 225
21,5m
21 000
11 970
12 749
8 287
10 624
6 906
15,5m
20 000
11 400
12 142
8 226
10 118
6 855
11,5m
19 200
11 136
12 096
8 165
10 080
6 804
7,5m
18 200
10 738
11 466
7 873
9 555
6 561
Khu đấu giá 3ha
15,5m
9 600
6 528
6 912
4 769
5 760
3 974
13,5m
8 400
5 796
5 100
3 518
4 250
2 932
11,5m
8 000
5 520
4 817
3 372
4 014
2 810
Khu đô thị mới Cổ Nhuế
40m
26 000
14 560
16 150
9 859
13 458
8 216
25m
22 000
12 540
13 600
8 670
11 333
7 225
17,5m
21 000
11 970
12 749
8 287
10 624
6 906
15,5m
20 000
11 400
12 142
8 226
10 118
6 855
15m
19 600
11 368
12 096
8 165
10 080
6 804
Khu Ngoại giao đoàn
60m
30 000
16 500
18 700
10 964
15 583
9 137
50m
29 000
16 240
17 849
10 625
14 874
8 854
40m
28 000
15 680
16 999
10 200
14 166
8 500
21m
22 000
12 540
13 600
8 670
11 333
7 225
17,5m
21 000
11 970
12 749
8 287
10 624
6 906
13,5m
20 000
11 400
12 142
4 144
10 118
3 453
Khu đô thị Nghĩa Đô
25m
22 000
12 540
13 600
8 670
11 333
7 225
21m
19 600
11 368
12 348
8 335
10 290
6 946
20m
19 200
11 136
12 096
8 165
10 080
6 804
15,5m
15 600
9 672
11 232
7 862
9 360
6 552
15m
15 000
9 360
9 349
6 630
7 791
5 525
Khu nhà ở và Công trình công cộng
21,5m
19 200
11 136
12 096
8 165
10 080
6 804
15,5m
15 600
9 672
11 232
7 862
9 360
6 552
8,5m
13 200
8 448
8 075
5 572
6 729
4 643
5,5m
12 800
8 320
7 918
5 463
6 598
4 553
3
Đan Phượng
Khu đất sau huyện ủy
7,0m
12 200
7 930
5 184
5 184
4 320
4 320
Khu đô thị Đồng Ông (DIA)
7,0m
12 200
7 930
5 184
3 577
4 320
2 981
Khu đô thị Tân Tây Đô
7,0m
12 600
8 190
5 472
3 775
4 560
3 146
4
Gia Lâm
Khu đô thị Đặng Xá
11,5m
12 200
7 930
7 776
5 599
6 480
4 666
13,5m
13 800
8 832
8 640
6 134
7 200
5 112
15,0m
15 000
9 300
9 504
6 739
7 920
5 616
17,5m
16 400
10 004
10 368
7 206
8 640
6 005
22,0m
17 600
10 560
11 232
7 862
9 360
6 552
35,0m
19 200
11 136
12 096
8 165
10 080
6 804
Khu đô thị Trâu Quỳ
13,5m
17 600
10 560
11 232
7 862
9 360
6 552
22,0m
19 200
11 136
12 096
8 165
10 080
6 804
5
Hà Đông
Khu đô thị Văn Quán - Yên Phúc
19,0m - 24,0m
19 200
11 136
11 899
8 032
9 916
6 693
13,5m - 18,5m
16 400
10 004
10 200
7 088
8 500
5 907
11,0 - 13,0m
13 800
8 890
8 500
6 035
7 083
5 029
< 11,0m
12 200
7 930
7 650
5 508
6 375
4 590
Khu đô thị Mỗ lao
25,0m - 36,0m
21 000
11 970
12 749
8 287
10 624
6 906
11,5m - 24,0m
16 400
10 004
10 200
7 088
8 500
5 907
8,5m - 11,0m
14 000
8 820
8 924
6 158
7 437
5 132
< 8,5m
13 200
8 448
8 075
5 572
6 729
4 643
Khu đô thị Xa La
42,0m
15 000
9 300
9 349
6 630
7 791
5 525
24,0m
13 800
8 890
8 500
6 035
7 083
5 029
11,5m - 13,0m
11 400
7 524
7 225
4 985
6 021
4 154
Khu đô thị Văn Phú
42,0m
15 000
9 300
9 349
6 630
7 791
5 525
24,0m
13 800
8 890
8 500
6 035
7 083
5 029
18,5m
13 200
8 448
8 075
5 572
6 729
4 643
13,0m
10 800
7 236
6 799
4 692
5 666
3 910
11,0 m
10 200
6 834
6 374
4 398
5 312
3 665
Khu đô thị Văn Khê
27,0m - 28,0 m
15 000
9 300
9 349
6 630
7 791
5 525
24,0 m
14 000
8 820
8 924
6 158
7 437
5 132
17,5m - 18,0 m
13 800
8 890
8 500
6 035
7 083
5 029
11,5m
13 200
8 448
8 075
5 572
6 729
4 643
Khu đô thị mới An Hưng
22,5 m - 23,0 m
13 800
8 890
8 500
6 035
7 083
5 029
13,5 m
10 800
7 236
6 799
4 692
5 666
3 910
<= 11,5 m
10 200
6 834
6 374
4 398
5 312
3 665
Khu đấu giá quyền sử dụng đất Kiến Hưng - Hà Cầu
18,5 m
12 200
7 930
7 650
5 508
6 375
4 590
13 m
9 400
6 392
5 950
4 105
4 958
3 421
11,5 m
8 400
5 796
5 100
3 518
4 250
2 932
Khu đấu giá quyền sử dụng đất Mậu Lương 1
18,5 m
9 600
6 528
6 120
4 453
5 100
3 711
13 m
8 000
5 520
4 817
3 372
4 014
2 810
11,5 m
6 600
4 686
4 249
2 975
3 541
2 479
Tiểu khu đô thị Nam La Khê
11,5 m-15 m
13 800
8 890
8 500
6 035
7 083
5 029
Khu nhà ở Nam La Khê
11,5 m-15 m
13 800
8 890
8 500
6 035
7 083
5 029
Khu nhà ở thấp tầng Huyndai
18,5 m
13 800
8 890
8 500
6 035
7 083
5 029
Khu nhà ở Sông Công
24 m
12 200
7 930
7 650
5 508
6 375
4 590
Khu đất dịch vụ, đất ở Cầu Đơ (khu Đồng Dưa)
11 m-13 m
12 200
7 930
7 650
5 508
6 375
4 590
< 11 m
10 800
7 236
6 799
4 692
5 666
3 910
Khu đất dịch vụ, đất ở Cầu Đơ (khu Bồ Hỏa)
18 m
13 200
8 448
8 075
5 572
6 729
4 643
11 m-13 m
12 200
7 930
7 650
5 508
6 375
4 590
< 11 m
10 800
7 236
6 799
4 692
5 666
3 910
Khu đất dịch vụ, đất ở Cầu Đơ (khu Bãi Sậy)
18,5 m
14 000
8 820
8 924
6 158
7 437
5 132
11 m
12 200
7 930
7 650
5 508
6 375
4 590
< 11 m
10 800
7 236
6 799
4 692
5 666
3 910
6
Hoài Đức
Khu đô thị LIBECO
31,0 m
16 400
10 004
10 200
7 088
8 500
5 907
24m
15 600
9 672
11 232
7 862
9 360
6 552
21,0 m
15 000
9 300
9 349
6 630
7 791
5 525
19,0 m
13 800
8 832
8 640
6 134
7 200
5 112
13,5 m
12 200
7 930
7 650
5 508
6 375
4 590
10,0 m - 11,5 m
10 800
7 236
6 799
4 692
5 666
3 910
8,0m
9 600
6 528
6 120
4 453
5 100
3 711
Khu đô thị Vân Canh
30,0 m
10 800
7 236
6 799
4 692
5 666
3 910
21,5 m
9 400
6 392
5 950
4 105
4 958
3 421
17,5 m
8 400
5 796
5 100
3 518
4 250
2 932
12,0 m - 13,5 m
7 800
5 460
4 752
3 326
3 960
2 772
7
Hoàng Mai
Khu đô thị Đền Lừ I, II
11,5m
16 400
10 004
10 200
7 088
8 500
5 907
15,0m
19 200
11 136
11 899
8 032
9 916
6 693
Khu đô thị Định Công
10,5m
17 600
10 560
11 050
7 734
9 208
6 445
12,0m
22 000
12 540
13 600
8 670
11 333
7 225
25,0m
25 000
14 000
15 299
9 520
12 749
7 933
Khu đô thị Đồng Tàu
12,5m
17 600
10 560
11 050
7 734
9 208
6 445
8
Mê Linh
Khu đô thị An Phát
24,0m
4 500
3 375
3 024
2 147
2 520
1 789
Khu đô thị Cienco 5
24,0m
5 100
3 774
3 456
2 454
2 880
2 045
Khu đô thị Chi Đông
24,0m
4 500
3 375
3 024
2 147
2 520
1 789
Khu đô thị Hà Phong
24,0m
4 500
3 375
3 024
2 147
2 520
1 789
Khu đô thị Minh Giang
24,0m
5 100
3 774
3 456
2 454
2 880
2 045
Khu đô thị Long Việt
24,0m
5 100
3 774
3 456
2 454
2 880
2 045
Khu nhà ở để bán Quang Minh
33,0m
5 500
4 015
3 744
2 658
3 120
2 215
27,0m
5 100
3 774
3 456
2 454
2 880
2 045
19,5m
4 500
3 375
3 024
2 147
2 520
1 789
9
Nam Từ Liêm
Khu đô thị Mễ Trì Hạ
13,0m
24 000
13 680
14 449
9 095
12 041
7 579
Khu đô thị Mỹ Đình - Mễ Trì
11,0m
24 000
13 680
14 449
9 095
12 041
7 579
Mỹ Đình I
7,0m
16 400
10 004
10 200
7 088
8 500
5 907
12,0m
24 000
13 680
14 449
9 095
12 041
7 579
Khu đô thị Mỹ Đình II
7,0m
16 400
10 004
10 200
7 088
8 500
5 907
12,0m
24 000
13 680
14 449
9 095
12 041
7 579
10
Quốc Oai
Khu đô thị Ngôi Nhà Mới
13m
6 600
4 686
5 040
3 730
4 200
3 108
10,5m
6 200
4 464
4 735
3 504
3 945
2 920
7,5m
5 800
4 176
4 429
3 278
3 691
2 731
5,5m
5 100
3 774
3 456
2 454
2 880
2 045
Khu đô thị CEO - xã Sài Sơn
27m
6 600
4 686
5 040
3 730
4 200
3 108
10,5m
5 800
4 176
4 429
3 324
3 691
2 770
5,5m
4 800
3 552
3 665
2 827
3 055
2 356
11
Thanh Trì
Khu đô thị Cầu Bươu
10,5m
9 600
6 528
6 912
4 769
5 760
3 974
13,5m
10 200
6 834
7 344
5 068
6 120
4 223
Khu đấu giá Yên Xá - Tân Triều
11,5m
10 800
7 236
7 776
5 599
6 480
4 666
Khu đấu giá Tứ Hiệp - Ngũ Hiệp
< 17,5m
12 000
7 800
8 640
6 134
7 200
5 112
17,5m
13 200
8 448
9 504
6 739
7 920
5 616
21,0m
15 600
9 672
11 232
7 862
9 360
6 552
Khu đô thị Cầu Bươu
13,5m
10 800
7 236
7 776
5 599
6 480
4 666
10.5m
10 200
6 834
7 344
5 068
6 120
4 223
Khu đô thị Tứ Hiệp
21m
15 600
9 672
11 232
7 862
9 360
6 552
17m
12 000
7 800
8 640
6 134
7 200
5 112
13,5m
9 600
6 528
6 912
4 769
5 760
3 974
Khu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công an
21,5m
12 000
7 800
8 640
6 134
7 200
5 112
>21,5 - 18,5m
10 800
7 236
7 776
5 599
6 480
4 666
13,5m
10 200
6 834
7 344
5 068
6 120
4 223
Từ 12m trở xuống
9 600
6 528
6 912
4 769
5 760
3 974
12
Khu công nghệ cao Hòa Lạc (Thạch Thất - Quốc Oai)
Từ 50 m trở lên
2 520
2 100
Từ 42 đến dưới 50 m
2 340
1 950
Từ 38 đến dưới 42 m
2 160
1 800
Từ 34 đến dưới 38 m
1 980
1 650
Từ 29 đến dưới 34 m
1 800
1 500
Từ 21,5 đến dưới 29 m
1 620
1 350
Dưới 21,5 m
1 440
1 200
Ghi chú: Mặt cắt đường bao gồm cả lòng đường, vỉa hè và giải phân cách (nếu có)